Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu | 1184/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 19/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Đặng Minh Thông |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1184/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 715/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 144/TTr-SGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
(Danh sách đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SÁCH
GIÁO KHOA LỚP 8 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ
RỊA-VŨNG TÀU TỪ NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tt |
Tên sách |
Tác giả |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
Ngữ văn 8, tập 1 |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. |
Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ văn 8, tập 2 |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
||
2 |
Ngữ văn 8, tập 1 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. |
Giáo dục Việt Nam |
|
Ngữ văn 8, tập 2 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. |
Giáo dục Việt Nam |
||
3 |
Toán 8, tập 1, 2 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: NXB ĐHSP |
|
4 |
Toán 8, tập 1, 2 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh |
Giáo dục Việt Nam |
|
5 |
Tiếng Anh 8 |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Hình Tuyết Mai (Chủ biên) Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
|
6 |
Tiếng Anh 8 Right-on! |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
|
7 |
Tiếng Anh 8 |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thủy |
Giáo dục Việt Nam |
|
8 |
Khoa học tự nhiên
8 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Lê Thị Phượng, Phạm Xuân Quế, Dương Xuân Quý, Đào Văn Toàn, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết, Ngô Văn Vụ. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: NXB ĐHSP) |
|
9 |
Khoa học tự nhiên
8 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rý (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
10 |
Lịch sử và Địa Lí
8 |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí); Phan Văn Phú, (Chủ biên phần Địa lí, Trần Ngọc Điệp, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung; Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Trần Viết Ngạc, Trần Văn Nhân, Nguyễn Văn Phượng, Hồ Thanh Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
11 |
Lịch sử và Địa Lí
8 |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Mạnh Hưởng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Thị Thế Bình, Phạm Thị Tuyết, Ninh Xuân Thao; Lê Thông (Tổng chủ biên); Đặng Duy Lợi, Nguyễn Quyết Chiến (đồng chủ biên phần Địa lí), Đỗ Văn Thanh, Trần Thị Tuyến. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB ĐHSP) |
|
12 |
Giáo dục công dân 8 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thịnh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Huế) |
|
13 |
Giáo dục công dân
8 |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
14 |
Âm nhạc 8 |
Hoàng Long (Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
15 |
Âm nhạc 8 |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
16 |
Âm nhạc 8 |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Huế) |
|
17 |
Mĩ thuật 8 |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
18 |
Mĩ thuật 8 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đảm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
19 |
Mĩ thuật 8 |
Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
20 |
Mĩ thuật 8 |
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: NXB ĐHSP) |
|
21 |
Tin học 8 |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thị Hải Châu, Hoành Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
22 |
Tin học 8 |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Hồ Thị Hồng, Quách Tất Hoàn, Đoàn Thị Ái Phương, Nguyễn Anh Quân, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
23 |
Công nghệ 8 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
24 |
Công nghệ 8 |
Nguyễn Trọng Khánh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Phạm Hùng Phi, Ngô Văn Thanh, Cao Văn Thành, Chu Văn Vượng. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: NXB ĐHSP TPHCM) |
|
25 |
Công nghệ 8 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Thị Ngọc Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
26 |
Giáo dục thể chất
8 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
27 |
Giáo dục thể chất
8 |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thị Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
28 |
Giáo dục thể chất
8 |
Đinh Quang Ngọc (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: NXB ĐHSP) |
|
29 |
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 8 |
Đinh Thị Kim Thoa (đồng Tổng Chủ biên), Lại Thị Yến Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
30 |
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 8 |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản-Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: NXB ĐHSP TPHCM) |
|
31 |
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 8 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh sách trên có 31 sách giáo khoa lớp 8./.