Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 1181/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/06/2024
Ngày có hiệu lực 10/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Đoàn Anh Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1181/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 285/TTr-STP ngày 31/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục I đính kèm).

2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, phòng tư pháp các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các Phó CT. UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật pm);
- Lưu: VT, NCKSTTHC.

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua DV BCCI

A

Thủ tục hành chính cấp huyện thuộc thẩm quyền Phòng Tư pháp (08 TTHC)

1

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp

Toàn trình

8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

2

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

11 ngày

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp

Một phần

- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

3

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

- 05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử)

- 03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp

Một phần

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao:

8.000 đồng/bản sao trích lục

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

4

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

02 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp

Một phần

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

5

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

- Ngay trong ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).

- 03 ngày làm việc (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc).

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp

Một phần

- Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

6

2.002189

 Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thm quyền của nước ngoài

07 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp

Toàn trình

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người  thuộc gia đình ng vi cách mạng; người thuộc hộ nghèo; ngưi khuyết tt).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của các nghị đnh liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tm trú giy khi thc hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch v công.

- Nghđnh s87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 ca Chính ph;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ pháp;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 ca Thủ tướng Chính ph;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

7

2.000554

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

07 ngày làm việc

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp

Toàn trình

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

8

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày)

Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ:

- Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện.

- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tư pháp

Toàn trình

- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).

- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)

1. Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa

- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa tại cấp huyện:

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động;

- Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý

Giờ hành chính

Bước 2

Chuyên viên phòng tư pháp

- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ

- Hoàn thiện hồ sơ.

- Dự thảo, in bản sao trích lục hộ tịch

- Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến).

- Trình lãnh đạo phòng tư pháp xem xét

03 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng tư pháp

- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ.

- Ký duyệt bản sao trích lục hộ tịch; chuyển văn thư UBND huyện đóng dấu.

02 giờ

Bước 4

Văn thư UBND huyện

Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.

02 giờ

Bước 5

Chuyên viên phòng tư pháp

Nhận lại hồ sơ, chuyển văn thư phát hành văn bản. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa

01 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa

Nhận kết quả từ văn thư, trả kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy bản sao trích lục hộ tịch hoặc bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 08 giờ (01 ngày làm việc)

2. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000779)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa

- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện:

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.

+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động

- Chuyển hồ sơ để công chức làm công tác hộ tịch xử lý.

Giờ hành chính

Bước 2

Chuyên viên phòng tư pháp

- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ;

- Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện;

- Đồng thời gửi văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết;

- Hoàn thiện hồ sơ;

- Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến);

- Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết).

- In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con

- Trình lãnh đạo phòng tư pháp.

8.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng tư pháp

Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký duyệt và chuyển Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con

01 ngày

Bước 4

Văn thư UBND huyện

Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.

0.5 ngày

Bước 5

Chuyên viên phòng tư pháp

Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa.

01 ngày

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa

- Nhận kết quả.

- Trả kết quả TTHC cho người yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; nhận Trích lục đăng ký nhận cha,mẹ, con)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 11 ngày

[...]