ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1181/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
10 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
02/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 285/TTr-STP ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của ngành tư pháp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại phụ lục I đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, phòng tư pháp các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các Phó CT. UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật pm);
- Lưu: VT, NCKSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
thuộc thẩm quyền Phòng Tư pháp (08 TTHC)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ
sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Phòng Tư pháp
|
Toàn trình
|
Có
|
8.000 đồng/bản sao trích lục/sự
kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg
ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
2
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
11 ngày
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ
sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Phòng Tư pháp
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường
hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản
sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg
ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
3
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
- 05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ cử)
- 03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ
sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Phòng Tư pháp
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao:
8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg
ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
4
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ
sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Phòng Tư pháp
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản
sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg
ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
5
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo).
- 03 ngày làm việc (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá
06 ngày làm việc).
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ
sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Phòng Tư pháp
|
Một phần
|
Có
|
- Lệ phí: 28.000 đồng/trường
hợp
(Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản
sao trích lục.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg
ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
6
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm
quyền
của nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ
sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Phòng Tư pháp
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí
cho người thuộc gia
đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công.
- Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020
của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính
phủ;
- Nghị quyết
số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
7
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ
sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Phòng Tư pháp
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản
sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
8
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả hồ
sơ:
- Trực tiếp: Bộ phận một cửa
cấp huyện.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Phòng Tư pháp
|
Toàn trình
|
Có
|
- Lệ phí: 75.000 đồng/trường
hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật).
- Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản
sao trích lục
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 1015/QĐ-TTg
ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ
PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
1. Thủ tục
cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ
phận một cửa tại cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động;
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ
- Hoàn thiện hồ sơ.
- Dự thảo, in bản sao trích lục
hộ tịch
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục
hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến).
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp xem xét
|
03 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ.
- Ký duyệt bản sao trích lục
hộ tịch; chuyển văn thư UBND huyện đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận lại hồ sơ, chuyển văn
thư phát hành văn bản. Chuyển trả hồ sơ cho bộ phận một cửa
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Nhận kết quả từ văn thư, trả
kết quả TTHC cho người yêu cầu theo quy định: Bản giấy bản sao trích lục hộ tịch
hoặc bản điện tử bản sao trích lục hộ tịch
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 08 giờ (01 ngày làm việc)
|
2. Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000779)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ;
- Niêm yết việc nhận cha, mẹ,
con tại trụ sở UBND cấp huyện;
- Đồng thời gửi văn bản đề
nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ, con niêm yết;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức
nộp trực tuyến);
- Dự thảo Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con; Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con cập nhập thông tin
lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật là
ngày trên kết quả giải quyết).
- In Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
8.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ,
ký duyệt và chuyển Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho chuyên
viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận
cha, mẹ, con; nhận Trích lục đăng ký nhận cha,mẹ, con)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 11 ngày
|
3. Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001669)
a) Trường hợp đối với giám hộ
đương nhiên
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động.
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ;
- Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến);
- Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ,
cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung
(ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết);
- Dự thảo, in trích lục đăng
ký giám hộ;
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
18 giờ làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ,
ký trích lục đăng ký giám hộ chuyển trích lục đăng ký giám hộ cho văn thư
UBND huyện đóng dấu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu và chuyển lại cho chuyên
viên phòng tư pháp để trả kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ
sơ cho bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ;
nhận trích lục đăng ký giám hộ).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 24 giờ (03 ngày làm việc)
|
b) Trường hợp đối với giám hộ
cử
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên
phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ,
xử lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến);
- Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ,
cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung
(ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết).
- Dự thảo, in trích lục đăng
ký giám hộ, dự thảo trích lục đăng ký giám hộ;
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
2.5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ; ký Trích lục đăng ký giám hộ;
- Chuyển trích lục đăng ký
giám hộ cho văn thư UBND huyện đóng dấu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư
UBND huyện
|
Đóng dấu và chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
0.5 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên
phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa
|
01 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ;
nhận trích lục đăng ký giám hộ).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc
|
4. Đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000756)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến
hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn
qua điện thoại di động;
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ sơ,
xử lý hồ sơ.
- Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức
nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt
giám hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết).
- Dự thảo trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ; in trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ;
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, ký trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ;
- Chuyển Trích lục đăng ký chấm
dứt giám hộ cho văn thư UBND huyện đóng dấu
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt
giám hộ; nhận trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc
|
5. Thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Mã số TTHC: 2.000748)
a) Trường hợp bổ sung thông
tin hộ tịch
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động;
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ;
- Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
bổ sung thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức
nộp trực tuyến);
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông
tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật
là ngày trên kết quả giải quyết);
- Dự thảo, in trích lục bổ
sung thông tin hộ tịch;
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ, ký trích lục bổ sung thông tin hộ tịch;
- Chuyển trích lục bổ sung thông tin
hộ
tịch cho văn thư UBND huyện
đóng dấu.
|
02 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND
huyện
|
Đóng dấu;
chuyển lại cho chuyên viên phòng tư pháp để
trả kết quả.
|
01 giờ làm
việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ cho bộ
phận một cửa
|
01 giờ làm
việc
|
Bước 6
|
Công chức
tại
bộ
phận một cửa
|
- Nhận kết quả;
- Trả kết quả TTHC
cho người yêu
cầu (người có yêu
cầu kiểm tra thông tin)
và
ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ
tịch,
xác định lại dân tộc;
nhận trích
lục bổ
sung thông
tin hộ tịch.
|
Giờ hành
chính
|
Tổng thời gian: 08 giờ (01 ngày làm việc)
|
b) Trường hợp thay đổi, cải
chính, xác định lại dân tộc (trong trường hợp không xác minh)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động;
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ;
- Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
Thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối
với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông
tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày cập nhật
là ngày trên kết quả giải quyết).
- Dự thảo, in trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc;
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, ký trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc;
- Chuyển trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc cho văn thư UBND huyện đóng dấu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận trích lục
thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 24 giờ (03 ngày làm việc)
|
c) Trường hợp thay đổi, cải
chính, xác định lại dân tộc (trong trường hợp cần xác minh)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến
hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn
qua điện thoại di động;
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ;
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối
với hình thức nộp trực tuyến);
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông
tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
- Dự thảo, in trích lục thay
đổi/cải chính/xác định lại dân tộc;
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, ký trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc;
- Chuyển trích lục thay đổi/cải
chính/xác định lại dân tộc cho văn thư UBND huyện đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu (người có yêu cầu kiểm tra thông tin) và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc; nhận trích lục
thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 48 giờ (06 ngày làm việc)
|
|
|
|
|
|
6. Ghi vào
sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002189)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động;
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ;
- Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu Trích lục
ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến);
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn,
cập nhập thông tin lên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung
(ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết);
- Dự thảo, in trích lục ghi
chú kết hôn;
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, ký Trích lục ghi chú kết hôn;
- Chuyển trích lục ghi chú kết
hôn cho văn thư UBND huyện đóng dấu.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người yêu
cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000554)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp phí,
lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho cá
nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số vào
tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến:Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực tuyến
hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc tin nhắn
qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ;
- Tiến hành xác minh hồ sơ (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
ghi chú ly hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực
tuyến);
- Ghi vào Sổ ghi chú hôn, cập
nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung (ngày
cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết).
- Dự thảo, in trích lục ghi
chú kết hôn;
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp;
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
Kiểm tra, xem xét lại hồ sơ,
ký trích lục ghi chú kết hôn; chuyển trích lục ghi chú kết hôn cho văn thư
UBND huyện đóng dấu.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc
|
8. Ghi vào
sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Mã số TTHC:
2.000547)
a) Trong trường hợp không
xác minh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động;
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận(đối với hình thức nộp trực tuyến)
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc
hộ tịch khác, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết).
- Dự thảo, in trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục, ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ, ký trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác
- Chuyển trích lục ghi vào Sổ
hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác cho
văn thư UBND huyện đóng dấu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng tư pháp để trả kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 08 giờ (01 ngày làm việc)
|
b) Trong trường hợp cần xác
minh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận một cửa cấp huyện:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nộp
phí, lệ phí (nếu có) tiếp nhận hồ sơ và gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả cho
cá nhân. Thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử) và ký số
vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
+ Trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, nộp phí, lệ phí (nếu có) trực
tuyến hoặc bằng cách khác, gửi Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc
tin nhắn qua điện thoại di động
- Chuyển hồ sơ để công chức
làm công tác hộ tịch xử lý.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
- Nhận hồ sơ và thẩm tra hồ
sơ, xử lý hồ sơ
- Tiến hành xác minh hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi lại biểu mẫu trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến);
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc
hộ tịch khác, cập nhập thông tin lên phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung (ngày cập nhật là ngày trên kết quả giải quyết).
- Dự thảo, in trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác
- Trình lãnh đạo phòng tư
pháp.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng tư pháp
|
- Kiểm tra, xem xét lại hồ
sơ; ký trích lục; ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác
- Chuyển trích lục ghi vào Sổ
hộ tịch việc khai sinh/trích lục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác cho
văn thư UBND huyện đóng dấu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện
|
Đóng dấu; chuyển lại cho
chuyên viên phòng Tư pháp để trả kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng tư pháp
|
Nhận hồ sơ. Chuyển trả hồ sơ
cho bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
- Nhận kết quả.
- Trả kết quả TTHC cho người
yêu cầu theo nhiều hình thức: trực tiếp; qua bưu chính hoặc trực tuyến.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 24 giờ (03 ngày làm việc)
|