ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1180/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 02
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN
TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2228/TTr-STNMT ngày 26 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài
nguyên nước (số 29, 30, 32) ban hành kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
|
29
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
30
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
32
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 29
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy
văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Tổ chức thẩm định thực tế hiện trường.
- Thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép:
+ Hoàn chỉnh biên bản thẩm định hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi tổ chức,
cá nhân hoàn chỉnh theo biên bản đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ hoàn chỉnh, không cần bổ
sung, chỉnh sửa thì soạn tờ trình và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp phép trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký Quyết định cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ đối với trường hợp đủ điều kiện.
- Ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải
chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
- Ký văn bản trả lời đối với trường hợp không
đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 30
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy
văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Tổ chức thẩm định thực tế hiện trường
- Thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép:
+ Hoàn chỉnh biên bản thẩm định hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi tổ chức,
cá nhân hoàn chỉnh theo biên bản đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ hoàn chỉnh, không cần bổ
sung, chỉnh sửa thì soạn tờ trình và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp phép trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký Quyết định gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ đối với trường hợp
đủ điều kiện.
- Ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải
chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
- Ký văn bản trả lời đối với trường hợp không
đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 32
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy
văn - Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ.
|
Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép:
+ Trường hợp hồ sơ hoàn chỉnh, không cần bổ sung,
chỉnh sửa thì soạn tờ trình và dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Sở.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp phép trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng Quản lý tài
nguyên, biển và khí tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký Quyết định cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ đối với trường hợp đủ điều kiện.
- Ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải
chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
- Ký văn bản trả lời đối với trường hợp không
đủ điều kiện cấp phép.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC.
|
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc
|