ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1180/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI; LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP; LĨNH VỰC THỦY LỢI, LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống
thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bô Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN
ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 161/TTr-SNNPTNT ngày 29/6/2020;
Tờ trình số 169/TTr-SNNPTNT ngày 06/7/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 51/VPUB-TTPVHCC ngày 17/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực
Phòng chống thiên tai; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm
nghiệp; lĩnh vực Thủy lợi; lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn
cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách
nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy
trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thực
hiện trên địa bàn tỉnh để sửa đổi hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế, bãi bỏ:
- Thay thế các thủ tục hành chính số
3, 7, 8, 9 Mục I, Phần I; thủ tục hành chính số 01 Mục I, Phần II - Lĩnh vực Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày
07/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
- Thay thế các thủ tục hành chính số
13, 14, 15, 16 Mục I, Phần A; thủ tục hành chính số 1, 2 Mục III, Phần A ban
hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và
Thú y; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực
Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
- Thay thế thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
- Thay thế các thủ tục hành chính số
6, 7, 8, 9 Mục I, Phần A - Lĩnh vực Thủy lợi ban hành kèm theo Quyết định số
209/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh
Ninh Thuận;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 5, 6
ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. VTTT
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI; LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP; LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Ạ. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận.
|
Không
|
Quyết
định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
05 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Không
quy định
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- 25 ngày làm việc đối với trường hợp
Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp
Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận.
|
Không
|
Quyết
định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
13
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
Quyết
định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ)
- 13 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu
có của tổ chức, cá nhân).
|
-Như
trên-
|
200.000
đồng/hồ sơ
|
-Như
trên-
|
4
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
47 ngày làm việc (Có bố trí đất để
trồng rừng thay thế) hoặc 67 ngày làm việc (không còn quỹ đất quy hoạch phát
triển rừng để trồng rừng thay thế)
|
-Như
trên-
|
Không
|
Quyết
định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 và Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Sở NN & PTNT 25 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm
việc.
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Sở NN&PTNT 10 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm
việc.
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
IV
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
25 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
03 ngày làm việc
+ Thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn
đánh giá điều kiện thực tế và cấp giấy chứng nhận: 25 ngày
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
10 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
03 ngày làm việc;
+ Thẩm định và cấp Giấy chứng nhận:
10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
05 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
03 ngày làm việc
+ Thẩm định và cấp lại Giấy chứng
nhận: 05 ngày.
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
25 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
03 ngày làm việc.
+ Thẩm định và cấp Giấy chứng nhận:
25 ngày.
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
05 ngày làm việc;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
03 ngày làm việc
+ Thẩm định và cấp lại giấy chứng
nhận: 05 ngày.
|
-
Như trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính
thay thế
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
19
ngày làm việc
|
UBND
huyện
|
Không
|
Quyết
định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
C. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp.
|
UBND
xã
|
Không
|
Quyết
định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|