Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 118/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Lê Tấn Hổ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 22/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 01 năm 2024.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG SẮT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của
UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
1 |
1.004883 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ https:// dichvucong.p huyen.gov.vn |
Không quy định. |
Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đường sắt và Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 21/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của
UBND tỉnh Phú Yên)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ và chuyển thông tin trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý. |
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh. |
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
¼ ngày làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn |
2 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
½ ngày làm việc |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
¼ ngày làm việc |
Bước 13 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh. |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
10 ngày làm việc |