ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1171/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 17
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều các các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố danh thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội; Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 91/TTr-LĐTBXH ngày
07/6/2022; Tờ trình số 100/TTr-LĐTBXH ngày 10/6/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành (08 thủ tục);
danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (15 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có
danh mục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và
nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về TTHC (địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ: http://solaodong.hoabinh.gov.vn/);
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp công bố tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2019; 04
TTHC (cấp tỉnh 01 thủ tục; cấp huyện 02 thủ tục; cấp xã 01 thủ tục) lĩnh vực
phòng, chống tệ nạn xã hội công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày
28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các TTHC công bố tại
Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp xã theo quy định.
- Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội:
+ Chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Quyết định này rà soát, xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt, thời gian trước ngày 24/6/2022.
+ Chủ trì, phối hợp
với cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị
và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy
định.
- Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu
TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công
tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
- Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi quản
lý niêm yết, công khai danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang
Thông tin điện tử, trụ sở đơn vị; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin
và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.30b)
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP, LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1171/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết (ngày
làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí nếu có
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục/Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
|
a
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
1.010927.000.00.00.H28
|
07
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
2
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
1.010928.000.00.00.H28
|
10
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
b
|
LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
1.010935.000.00.00.H28
|
15
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
2
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
1.010936.000.00.00.H28
|
10
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
3
|
Thu hồi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề
nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
1.010937.000.00.00.H28
|
02
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Sửa đổi, bổ sung
các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được ban hành tại
Quyết định số 2853/QĐ- UBND ngày 05/12/2018; Quyết định số 1677/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017; Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định
số 1614/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 )
|
a
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000243.000.00.00.H28
|
16
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
2
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000099.000.00.00.H28
|
10
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
3
|
Giải thể trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000234.000.00.00.H28
|
15
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
4
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
1.000266.000.00.00.H28
|
15
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
5
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000031.000.00.00.H28
|
03
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
2.000189.000.00.00.H28
|
10
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
1.000389.000.00.00.H28
|
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
|
- Đối với các
trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP)
|
10
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
|
- Đối với trường
hợp đổi tên doanh nghiệp
|
03
|
|
|
|
|
|
8
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
1.000160.000.00.00.H28
|
16
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
9
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
1.000138.000.00.00.H28
|
10
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
1.000167.000.00.00.H28
|
10
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
11
|
Cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000154.000.00.00.H28
|
07
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
12
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000553.000.00.00.H28
|
15
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
13
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000530.000.00.00.H28
|
03
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
14
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
1.000160.000.00.00.H28
|
16
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
15
|
Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
1.000482.000.00.00.H28
|
20
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết (ngày
làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí nếu có
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
*
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
*
|
LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Công bố tổ chức, cá
nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng
1.010938.000.00.00.H28
|
10
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
2
|
Công bố lại tổ
chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng
1.010939.000.00.00.H28
|
10
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
3
|
Công bố cơ sở cai
nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
1.010940.000.00.00.H28
|
10
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
TT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết (ngày
làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí nếu có
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
|
|
|
|
|
*
|
LĨNH VỰC PHÒNG
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký cai nghiện
ma túy tự nguyện
1.010941.000.00.00.H28
|
03
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ- CP
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
(Bãi bỏ 01 TTHC cấp
tỉnh lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được công bố tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND
ngày
30/7/2019; 04 TTHC (cấp tỉnh 01 thủ tục; cấp huyện 02 thủ tục; cấp xã 01 thủ
tục) lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được công bố tại Quyết định số
1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
I
|
TTHC
CẤP TỈNH
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
1.000523.000.00.00.H28
|
Cho phép hoạt động
liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP
|
Quyết
định số 1614/QĐ- UBND ngày 30/7/2019
|
b
|
Lĩnh vực phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
TT-HBI-278830-TT
|
Nghỉ chịu tang của
học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là các cơ
sở cai nghiện ma túy)
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
Quyết
định số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016
|
II
|
TTHC
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000049.000.00.00.H28
|
Hoãn chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
Quyết
định số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016
|
2
|
1.000123.000.00.00.H28
|
Miễn chấp hành
quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
nghiện
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
Quyết
định số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016
|
III
|
TTHC
CẤP XÃ
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
1.003521.000.00.00.H28
|
Quyết định cai
nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP
|
Quyết
định số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|