Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1170/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và Trung tâm thông tin phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm các nhóm chỉ số:
1. Chỉ số theo dõi tình hình kinh tế - xã hội
2. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao hàng tháng, quý, năm
3. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chương trình mục tiêu, đề án trọng điểm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2023-2025
4. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết của Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh hàng năm và 05 năm.
5. Nhóm Chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành khác
(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
1. Các Sở, ban ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê, Cục Thuế, Công an, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lâm Đồng; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc:
a) Cung cấp thông tin, dữ liệu, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh biểu diễn, hiển thị, trực quan hóa, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Xây dựng, lựa chọn các chỉ số thành phần cốt lõi phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, các chương trình, dự án trọng điểm theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
c) Chịu trách nhiệm về tính chuẩn hoá, chính xác, thống nhất, an toàn, bảo mật, liên tục, thông suốt về thông tin, dữ liệu của các chỉ số được giao cung cấp, tích hợp, kết nối, chia sẻ.
d) Định kỳ rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì phối hợp với đơn vị có liên quan hướng dẫn, tích hợp, kết nối, chia sẻ, biểu diễn, hiển thị, trực quan hóa, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đảm bảo khai thác, sử dụng trên đa nền tảng, đa thiết bị.
b) Phối hợp với các Sở, ban ngành và cơ quan liên quan xác định các chỉ số thành phần để theo dõi, giám sát quá trình thực hiện các chỉ tiêu, các chương trình, dự án trọng điểm giai đoạn 2023-2025.
c) Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và Trung tâm thông tin phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm các nhóm chỉ số:
1. Chỉ số theo dõi tình hình kinh tế - xã hội
2. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao hàng tháng, quý, năm
3. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chương trình mục tiêu, đề án trọng điểm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2023-2025
4. Nhóm chỉ số theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết của Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh hàng năm và 05 năm.
5. Nhóm Chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành khác
(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
1. Các Sở, ban ngành thuộc tỉnh; Cục Thống kê, Cục Thuế, Công an, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lâm Đồng; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc:
a) Cung cấp thông tin, dữ liệu, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh biểu diễn, hiển thị, trực quan hóa, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Xây dựng, lựa chọn các chỉ số thành phần cốt lõi phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, các chương trình, dự án trọng điểm theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
c) Chịu trách nhiệm về tính chuẩn hoá, chính xác, thống nhất, an toàn, bảo mật, liên tục, thông suốt về thông tin, dữ liệu của các chỉ số được giao cung cấp, tích hợp, kết nối, chia sẻ.
d) Định kỳ rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì phối hợp với đơn vị có liên quan hướng dẫn, tích hợp, kết nối, chia sẻ, biểu diễn, hiển thị, trực quan hóa, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đảm bảo khai thác, sử dụng trên đa nền tảng, đa thiết bị.
b) Phối hợp với các Sở, ban ngành và cơ quan liên quan xác định các chỉ số thành phần để theo dõi, giám sát quá trình thực hiện các chỉ tiêu, các chương trình, dự án trọng điểm giai đoạn 2023-2025.
c) Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Bộ chỉ số phục vụ chỉ đạo điều hành của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
d) Chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan tổ chức tập huấn và hỗ trợ sử dụng đối với các sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh tham gia thực hiện tích hợp, chia sẻ dữ liệu báo cáo điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
đ) Hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Hướng dẫn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đảm bảo an toàn thông tin mạng cho hệ thống.
b) Phối hợp, hỗ trợ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kết nối các hệ thống qua trục LGSP của tỉnh để phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với các đơn vị, cơ quan liên quan bố trí kinh phí thực hiện theo quy định.
5. Lộ trình thực hiện:
a) Giai đoạn 2023 - 2025: Thu thập, kết nối, cung cấp, trực quan hóa 50% thông tin, dữ liệu về các chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Giai đoạn 2025 - 2030:
- Thu thập, kết nối, cung cấp, trực quan hóa 100% thông tin, dữ liệu về các chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Có 100% thông tin, dữ liệu của các chỉ số được thu thập, kết nối tự động giữa các hệ thống; định kỳ đưa ra các nhóm chỉ số phân tích, dự báo phục vụ chỉ đạo, điều hành và quá trình ra quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban ngành thuộc tỉnh, Cục Thống kê, Cục Thuế, Công an, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ THEO DÕI TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên chỉ số |
Thuộc tính của chỉ số |
Nguồn thông tin |
Phương thức thu thập |
Ghi chú |
||||
Đơn vị tính |
Phạm vi |
Tần suất |
Giá trị |
Phân tổ |
|||||
I |
Chỉ số chung |
||||||||
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh theo giá so sánh |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ |
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong tỉnh |
% |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ |
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
3 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
Nông lâm thuỷ sản; Công nghiệp, xây dựng; Thương mại, dịch vụ; Thuế sản phẩm (trừ trợ cấp sản phẩm) |
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
|
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
II |
Các chỉ số về nguồn lực |
||||||||
1 |
Dân số và nguồn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dân số |
Nghìn người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Nam/nữ; Thành thị/Nông thôn |
|
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Công an chia sẻ |
1.2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
1.3 |
Lực lượng lao động |
Nghìn người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Nam/nữ; Thành thị/ Nông thôn, ngành nghề |
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.4 |
Tỉ lệ thất nghiệp |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Trong đó: Thành thị/Nông thôn |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
1.5 |
Tỉ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức trong tổng lao động có việc làm |
% |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.6 |
Tỉ lệ lao động có việc làm trong khu vực phi chính thức trong tổng lao động có việc làm |
% |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.7 |
Tỉ lệ lao động qua đào tạo |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
1.8 |
Số lượt người được giải quyết việc làm trong nước |
Người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.9 |
Số lao động đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.10 |
Số người tuyển sinh vào giáo dục nghề nghiệp |
Người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.11 |
Số người đến nộp hồ sơ đề nghị hưởng Bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
1.12 |
Số người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp tìm được việc làm |
Người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 |
Đất đai và tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tỉ lệ các loại đất trong tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh |
% |
Tỉnh |
Tháng/ Quý |
Giá trị, so sánh |
|
|
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chia sẻ |
+ Đất nông nghiệp |
|||||||||
+ Đất an ninh, quốc phòng |
|||||||||
+ Đất rừng |
|||||||||
+ Tỉ lệ đất công |
|||||||||
2.2 |
Tỉ lệ đất công được giao, cho các tổ chức thuê |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Thành thị/Nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Tỉ lệ đất giao, cho thuê mới (so với tổng diện tích đất công) |
% |
||||||||
+ Tỉ lệ đất thu hồi từ các tổ chức (so với tổng diện tích đất công) |
% |
||||||||
2.3 |
Tình hình cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản trên đất |
|
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Thành thị/Nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tổng diện tích đã cấp |
m2 |
||||||||
+ Số lượng Giấy chứng nhận đã cấp |
GCN |
||||||||
+ Tỉ lệ số hộ đã được cấp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Diện tích được đo đạc bản đồ chính quy |
Ha |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.5 |
Tỷ lệ công trình khai thác, sử dụng nước mặt (đã được cấp giấy phép) được giám sát khai thác, sử dụng nước |
% |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.6 |
Tỷ lệ công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (đã được cấp giấy phép) được giám sát khai thác, sử dụng nước |
% |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.7 |
Diện tích đất quy hoạch bị lấn chiếm |
Ha |
|
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2.8 |
Diện tích đất quy hoạch tái lấn chiếm |
Ha |
|
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 |
Tài chính - ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội (số liệu trung ương cung cấp) |
Triệu đồng |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
|
|
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chia sẻ |
Phân theo cấp quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tư nhân trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ FDI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tổng đầu tư phát triển xã hội (số liệu từ tỉnh) |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
3.3 |
Đầu tư trong nước |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
3.4 |
Đầu tư nước ngoài |
Triệu USD |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
3.5 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (số liệu trung ương cung cấp) |
Triệu đồng |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|
|
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Tài chính chia sẻ |
Phân theo các nguồn thu: |
|||||||||
+ Thu nội địa |
|||||||||
Trong đó: Thu từ đất |
|||||||||
Thu từ xổ số kiến thiết |
|||||||||
+ Thu xuất nhập khẩu |
|||||||||
+ Thu khác |
|||||||||
Phân theo cơ chế điều tiết: |
|||||||||
+ Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|||||||||
Trong đó: + Thu NSĐP hưởng 100% |
|||||||||
+ Thu từ nguồn thu được phân chia |
|||||||||
+ Điều tiết về ngân sách trung ương |
|||||||||
3.6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (số liệu của tỉnh) |
Triệu đồng |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh kế hoạch giao |
Huyện, thành phố |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Thu từ thuế, phí, lệ phí |
|||||||||
+ Thu từ đất, nhà |
|||||||||
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
|||||||||
+ Thu xổ số kiến thiết |
|||||||||
+ Thu Hải quan |
|||||||||
+ Tài chính thu |
|||||||||
3.7 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Triệu đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
|
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Tài chính chia sẻ |
+ Chi đầu tư phát triển |
|||||||||
+ Chi thường xuyên |
|||||||||
Trong đó: + Chi cho giáo dục và đào tạo |
|||||||||
+ Chi cho Khoa học và Công nghệ |
|||||||||
+ Chi khác |
|||||||||
3.8 |
Bội thu/bội chi NSĐP |
Triệu đồng |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Tài chính |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.9 |
Tổng dư nợ vay của chính quyền địa phương |
Triệu đồng |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Tài chính |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.10 |
Tỉ lệ dư nợ vay so với thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
% |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Tài chính |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.11 |
Tỉ lệ giải ngân vốn đầu tư công |
% |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
Vốn được bố trí năm hiện tại và vốn từ năm trước chuyển sang |
Khi chưa kết nối, Kho bạc tỉnh cung cấp số liệu |
Kết nối với hệ thống trung ương |
Bộ Tài chính chia sẻ |
+ Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công so với kế hoạch theo ngành lĩnh vực |
% |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ giải ngân vốn đầu tư công so với kế hoạch theo chủ đầu tư |
% |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
|
|
|
|
+ Số lượng dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ (đúng tiến độ, trễ tiến độ) |
Dự án |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
Dự án |
|
|
|
|
+ Số lượng dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ (đúng hạn, trễ hạn) theo ngành lĩnh vực |
Dự án |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
+ Số lượng dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ chủ đầu tư |
Dự án |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ (đúng tiến độ, trễ tiến độ) |
% |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
Tiến độ |
|
|
|
|
+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ (đúng hạn, trễ hạn) theo ngành lĩnh vực |
% |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
+ Tỷ lệ dự án đầu tư công đã giải ngân theo tiến độ theo chủ đầu tư |
% |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
Tiến độ |
|
|
|
|
+ Danh sách 5 dự án vượt tiến độ nhanh nhất (tỷ lệ giải ngân so với kế hoạch vượt cao nhất) |
Dự án |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
|
|
|
|
+ Danh sách 10 dự án trễ tiến độ nhất (tỷ lệ giải ngân so với kế hoạch thấp nhất) |
Dự án |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
|
|
|
|
3.12 |
Tạm ứng vốn đầu tư theo công trình |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.13 |
Tạm ứng vốn đầu tư theo địa bàn |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.14 |
Giải ngân đối với chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.15 |
Khối lượng hoàn thành được giải ngân theo công trình |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.16 |
Khối lượng hoàn thành được giải ngân theo địa phương |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị, so sánh |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.17 |
Tình hình nộp tiền bồi thường tài nguyên rừng Trong đó: Số tiền đã thu/Số tiền phải thu |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Tài chính |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.18 |
Công tác thu nợ đọng thuế |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thuế tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.19 |
Công tác giải quyết TTHC cho tổ chức và cá nhân |
Số tổ chức, cá nhân |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thuế tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.20 |
Tình hình cấp mã số thuế của tổ chức, cá nhân |
Số tổ chức, cá nhân |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thuế tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.21 |
Báo cáo thực hiện các Đề án do UBND tỉnh ban hành |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thuế tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.22 |
Tình hình thực hiện kết luận thanh tra/kiểm toán |
|
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Thanh tra tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Số đơn vị đã thực hiện đầy đủ / Số đơn vị phải thực hiện |
Đơn vị |
||||||||
+ Số đã thực hiện/ Số phải thực hiện |
Triệu đồng |
||||||||
III |
Các chỉ số theo dõi việc chỉ đạo, điều hành các ngành, lĩnh vực |
||||||||
1 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Giá trị kim ngạch XK của các DN trên địa bàn tỉnh |
Triệu USD |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Cà phê; chè; rau quả; hoa tươi; hàng may mặc và nguyên liệu may mặc; alumin và hydroxit nhôm |
Khi chưa kết nối, Sở Công thương cung cấp |
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Tài chính chia sẻ |
1.2 |
Giá trị kim ngạch XK của các DN qua địa bàn tỉnh |
Triệu USD |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Tài chính chia sẻ |
|
1.3 |
Giá trị kim ngạch NK của các DN trên địa bàn tỉnh |
Triệu USD |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Khi chưa kết nối, Sở Công thương cung cấp |
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Tài chính chia sẻ |
|
1.4 |
Giá trị kim ngạch NK của các DN qua địa bàn tỉnh |
Triệu USD |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Tài chính chia sẻ |
|
2 |
Doanh nghiệp, đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|
Khi chưa kết nối, Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp |
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chia sẻ |
Trong đó: + DN xã hội |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|
||||
+ Doanh nghiệp khởi nghiệp |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|
||||
|
+ DN KHCN và đổi mới sáng tạo |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|
|
|
|
Phân theo loại hình sở hữu |
|
|
|
|
|||||
+ Số DN nhà nước |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
+ Số DN tư nhân trong nước |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
+ Số DN đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
Phân theo tình trạng hoạt động |
|
|
|
|
|||||
+ Số DN được thành lập mới |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
+ Số DN giải thể, tạm ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
2.2 |
Tổng số vốn đăng ký của các DN đang hoạt động |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có số tổng trên hệ thống báo cáo |
Phân theo loại hình sở hữu |
|
|
|
|
|||||
+ Số DN nhà nước |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
|
+ Số DN tư nhân trong nước |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|
|
|
|
+ Số DN đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
|
Phân theo tình trạng hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số DN được thành lập mới |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
+ Số DN giải thể, tạm ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|||||
2.3 |
Số lượng doanh nghiệp xuất khẩu trên địa bàn tỉnh |
Doanh nghiệp |
|
Tháng |
|
|
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 |
Phát triển các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tỷ lệ diện tích các Khu Công nghiệp trong tổng diện tích đất của tỉnh |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Khu Công nghiệp |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.2 |
Tỷ lệ lấp đầy chung các Khu Công nghiệp |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Khu Công nghiệp |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.3 |
Tông vốn đầu tư đăng ký của các Khu Công nghiệp |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Khu Công nghiệp |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Vốn đầu tư từ các dự án FDI |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
+ Số vốn tăng thêm thuần (vốn đăng ký của dự án mới, bổ sung từ các dự án hiện có trừ vốn đăng ký của các dự án bị rút giấy phép) tính từ đầu năm |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
3.4 |
Số dự án tăng thêm thuần trong các Khu Công nghiệp (số được cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư trừ số bị rút giấy phép) tính từ đầu năm |
Dự án |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Khu Công nghiệp |
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Số dự án FDI |
Dự án |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
+ Tỉ lệ vốn thực hiện |
% |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
+ Tỉ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
3.5 |
Tỉ lệ diện tích Cụm Công nghiệp trong tổng diện tích đất của tỉnh |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3.6 |
Tổng vốn đầu tư đăng ký của các Cụm Công nghiệp |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Vốn đầu tư từ các dự án FDI |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
+ Số vốn tăng thêm thuần (vốn đăng ký của dự án mới, bổ sung từ các dự án hiện có trừ vốn đăng ký của các dự án bị rút giấy phép) tính từ đầu năm |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
3.7 |
Số dự án tăng thêm thuần trong các Cụm Công nghiệp (số được cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư trừ số bị rút giấy phép) tính từ đầu năm |
Dự án |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Số dự án FDI |
Dự án |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
+ Tỉ lệ vốn thực hiện |
% |
Tỉnh |
Tháng |
||||||
+ Tỉ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
Tỉnh |
Tháng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phát triển các ngành, lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 |
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu |
Tấn/ha |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Cây hàng năm, cây lâu năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.2 |
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu |
Tấn |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Cây hàng năm, cây lâu năm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.3 |
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác |
Con |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.4 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.5 |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
m3 |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.6 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Ha |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.7 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.8 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
4.1.9 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
|
|
|
4.1.10 |
Tổng số vụ vi phạm lâm nghiệp |
Số vụ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
4.1.11 |
Thiệt hại về lâm sản |
m3 |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
4.1.12 |
Thiệt hại về diện tích rừng |
m2 |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
4.1.13 |
Tỷ lệ số vụ vi phạm không xác định được đối tượng vi phạm |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.14 |
Thu nhập bình quân người dân khu vực nông thôn |
Triệu đồng/ tháng |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
|
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.1.15 |
Diện tích sản xuất nông nghiệp công nghệ cao |
Ha |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2 |
Công nghiệp, xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Triệu lít/ ngàn tấn |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Khai khoán; chế biến, chế tạo; sản xuất phân phối điện năng; cung cấp nước; hoạt động quản lý, xử lý nước thải, rác thải |
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.2 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.3 |
Điện sản xuất |
Triệu kwh |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.4 |
Điện phân phối |
Triệu kwh |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.5 |
Tổng lượng tiêu thụ xăng, dầu trên địa bàn tỉnh |
3 m |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.6 |
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chung xây dựng xã |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Xây dựng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.7 |
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu đô thị |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Đà Lạt, Bảo Lộc |
Sở Xây dựng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.8 |
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch xây dựng vùng huyện |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Xây dựng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.9 |
Số vụ việc vi phạm trật tự xây dựng |
Số vụ việc |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Xây dựng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.2.10 |
Chỉ tiêu phát triển nhà ở |
m2 |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Xây dựng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.3 |
Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.3.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.3.3 |
Tổng lượt khách du lịch qua đăng ký lưu trú |
Nghìn người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Kết nối hệ thống sở đã triển khai |
|
Trong đó: + Khách trong nước |
|||||||||
|
+ Khách quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.4 |
Doanh thu từ dịch vụ du lịch (lưu trú, ăn uống, lữ hành…) |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Cục Thuế tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Khách trong nước |
|||||||||
+ Khách quốc tế |
|||||||||
4.3.5 |
Tỉ lệ sử dụng buồng trung bình của các cơ sở lưu trú |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.3.6 |
Tỉ lệ thuê bao điện thoại trong tổng dân số trên 15 tuổi |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.3.7 |
Tỉ lệ người dân có tài khoản ngân hàng trong tổng dân số trên 15 tuổi |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Lâm Đồng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4.3.8 |
Vận tải hàng hóa |
|
|
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Giao thông Vận tải |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Vận chuyển |
1000 tấn |
|
|||||||
+ Luân chuyển |
1000 tấn - Km |
|
|||||||
4.3.9 |
Vận tải hành khách: |
|
|
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Giao thông Vận tải |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Vận chuyển |
1000 HK |
|
|||||||
+ Luân chuyển |
1000 HK - Km |
|
|||||||
4.3.10 |
Công tác quản lý, kiểm soát, bình ổn giá các mặt hàng hoá thuộc danh mục nhà nước quản lý giá |
Văn bản |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Tài chính |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 |
Phát triển các lĩnh vực xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Số giáo viên bình quân một lớp |
Giáo viên/lớp |
Tỉnh |
Năm học |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Phân theo cấp học |
|||||||||
+ Nhà trẻ |
|||||||||
+ Mẫu giáo |
|||||||||
+ Tiểu học |
|||||||||
+ Trung học cơ sở |
|||||||||
+ Trung học phổ thông |
|||||||||
Phân theo khu vực |
|||||||||
+ Thành thị |
|||||||||
+ Nông thôn |
|||||||||
5.2 |
Số học sinh trung bình một lớp học |
Học sinh/lớp |
Tỉnh |
Năm học |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Phân theo cấp học |
|||||||||
+ Nhà trẻ |
|||||||||
+ Mẫu giáo |
|||||||||
+ Tiểu học |
|||||||||
+ Trung học cơ sở |
|||||||||
+ Trung học phổ thông |
|||||||||
Phân theo khu vực |
|||||||||
+ Thành thị |
|||||||||
|
+ Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.4 |
Tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi hoàn thành chương trình trung học phổ thông và tương đương |
% |
Tỉnh |
Năm học |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.5 |
Tỷ lệ người trong độ tuổi 15 đến 60 biết chữ |
% |
Tỉnh |
Năm học |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.6 |
Tỷ lệ giáo viên THCS, THPT xây dựng học liệu số, bài giảng điện tử |
% |
Tỉnh |
Năm học |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.7 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông triển khai thanh toán không dùng tiền mặt |
% |
Tỉnh |
Năm học |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.8 |
Tỷ lệ nhập học trung bình so với quy mô thiết kế của cơ sở dạy nghề |
% |
Tỉnh |
Năm học |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.9 |
Công suất sử dụng giường bệnh trung bình tại các bệnh viện công |
Bệnh nhân/ giường |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.10 |
Tỉ lệ hài lòng của người bệnh nội trú |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
|
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Y tế chia sẻ |
5.11 |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sĩ/vạn dân |
|
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
5.12 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Số giường bệnh/ vạn dân |
|
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
5.13 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
|
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
5.14 |
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sĩ hoạt động |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.15 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.16 |
Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng thẻ căn cước công dân trên tổng số khám chữa bệnh trong toàn ngành |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.17 |
Tỷ lệ bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo của tỉnh |
5.18 |
Tổng chi bảo hiểm trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: Chi BHYT |
|||||||||
5.19 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.20 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.21 |
Tỉ lệ các công trình di tích lịch sử, di sản văn hóa được xếp loại từ cấp tỉnh trở lên bị xuống cấp và xuống cấp nghiêm trọng |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.22 |
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
5.23 |
Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
5.24 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
5.25 |
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
5.26 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
5.27 |
Số ca ngộ độc thực phẩm từ đầu năm |
Ca |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Tỉnh, huyện, xã |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5.28 |
Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm |
Người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Tỉnh, huyện, xã |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt ở đô thị được thu gom và xử lý |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
6.2 |
Tỉ lệ nước thải đô thị được thu gom và xử lý đạt chuẩn |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6.3 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
6.4 |
Tỷ lệ dân số đô thị sử dụng nước sạch |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Xây dựng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
6.5 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
7 |
Nội chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Tổng số vụ tai nạn giao thông |
Vụ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Huyện, thành phố |
Khi chưa kết nối, Ban An toàn Giao thông cập nhật |
Kết nối hệ thống trung ương |
Bộ Công an chia sẻ |
Trong đó: + Số người chết |
Người |
||||||||
+ Số người bị thương |
Người |
||||||||
7.2 |
Số vụ cháy nổ tính từ đầu năm |
Vụ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
Tỉnh, huyện, xã |
Công an tỉnh |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Số người tử vong do các vụ cháy nổ từ đầu năm |
Người |
||||||||
+ Thiệt hại kinh tế do cháy nổ gây ra từ đầu năm |
Triệu đồng |
||||||||
7.3 |
Số cuộc thanh tra hành chính được triển khai |
Cuộc |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Thanh tra tỉnh |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7.4 |
Số cuộc thanh tra chuyên ngành được triển khai |
Cuộc |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Thanh tra tỉnh |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7.5 |
Số lượt/người tiếp công dân phát sinh |
Lượt/ người |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Thanh tra tỉnh |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7.6 |
Số đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh được xử lý |
Đơn |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Thanh tra tỉnh |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7.7 |
Số đơn khiếu nại được giải quyết |
Đơn |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Thanh tra tỉnh |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7.8 |
Số đơn tố cáo được giải quyết |
Đơn |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Thanh tra tỉnh |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7.9 |
Số vụ tham nhũng phát sinh |
Vụ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Thanh tra tỉnh |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp (cấp quốc gia, tỉnh, cơ sở) + Số nhiệm vụ được phê duyệt |
Nhiệm vụ |
Tỉnh |
6 tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Số nhiệm vụ đang quản lý |
|||||||||
+ Số nhiệm vụ được nghiệm thu |
|||||||||
8.2 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện |
Nhiệm vụ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8.3 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp thông qua Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng |
|
Tỉnh |
6 tháng |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Đào tạo, tập huấn |
Lớp |
||||||||
+ Hỗ trợ doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
||||||||
8.4 |
Phát triển tài sản trí tuệ của tỉnh về nhãn hiệu cộng đồng (nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, chỉ dẫn địa lý) |
Nhãn hiệu |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
IV |
Cải cách hành chính và chuyển đổi số |
|
|||||||
1 |
Tỉ lệ CBCC đang làm việc so với tổng biên chế được giao |
% |
Tỉnh |
Tháng/ Quý/ Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nội vụ |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 |
Tỉ lệ giảm biên chế tính từ đầu năm |
% |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nội vụ |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
Trong đó: + Công chức trong cơ quan nhà nước |
|||||||||
+ Viên chức trong đơn vị sự nghiệp công |
|||||||||
3 |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước |
Điểm |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nội vụ |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Xếp hạng |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Xếp hạng |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Nội vụ |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 |
Chỉ số xanh cấp tỉnh (PGI) |
Xếp hạng |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 |
Chỉ số chuyển đổi số |
Xếp hạng |
Tỉnh |
Năm |
Giá trị, so sánh |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cập nhật hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 |
Chỉ số đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử |
% |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị, so sánh |
|
Khi chưa kết nối, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh cập nhật |
Kết nối hệ thống trung ương |
Văn phòng Chính phủ chia sẻ |
NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO HÀNG THÁNG, QUÝ, NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên chỉ số |
Thuộc tính của chỉ số |
Nguồn thông tin |
Phương thức thu thập |
Ghi chú |
||||
Đơn vị tính |
Phạm vi |
Tần suất |
Giá trị |
Phân tổ |
|||||
1 |
Tổng số nhiệm vụ Tỉnh được giao trong kỳ báo cáo |
Nhiệm vụ |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ |
|
2 |
Tổng số nhiệm vụ đã giải quyết đúng hạn |
Nhiệm vụ |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị/so sánh |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ |
|
3 |
Tổng số nhiệm vụ đã giải quyết quá hạn |
Nhiệm vụ |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị/so sánh |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ |
|
4 |
Tổng số nhiệm vụ chưa giải quyết quá hạn |
Nhiệm vụ |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị/so sánh |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ |
|
5 |
Tỷ lệ nhiệm vụ quá hạn (đã giải quyết và chưa giải quyết) |
Nhiệm vụ |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị/so sánh |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Xuất dữ liệu từ hệ thống của Chính phủ |
|
NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, ĐỀ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN
2023-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên chỉ số |
Thuộc tính của chỉ số |
Nguồn thông tin |
Phương thức thu thập |
Ghi chú |
||||
Đơn vị tính |
Phạm vi |
Tần suất |
Giá trị |
Phân tổ |
|||||
I |
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới |
||||||||
1 |
Đến năm 2025, thực hiện đầu tư được 118 km đường huyện, đường xã đạt chuẩn; 252 km đường thôn, liên thôn; 420 km đường ngõ xóm và 39 km đường nội đồng |
Km |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Đường huyện, đường xã; đường thôn, liên thôn; đường ngõ xóm; đường nội đồng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 |
Đến 2025, có ít nhất 70% diện tích canh tác được tưới, trong đó có trên 53.000 ha được tưới từ các công trình thủy lợi, 65.000 ha tưới tiên tiến, tiết kiệm |
Ha |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 |
Đến 2025, tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch đạt trên 35%, nước hợp vệ sinh đạt 95% |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 |
100% các xã, vùng sản xuất tập trung có hệ thống điện đảm bảo kỹ thuật, cung cấp ổn định, đủ nhu cầu năng lượng điện |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 |
Không còn nhà tạm, dột nát và tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố, bán kiên cố đạt trên 75% |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Xây dựng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 |
Đến năm 2025, có trên 82% trường mầm non và phổ thông công lập đạt chuẩn quốc gia |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 |
82% thanh niên trong độ tuổi đạt trình độ học vấn trung học phổ thông và tương đương |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
9 |
Tỷ lệ giường bệnh đạt 24-25 giường/vạn dân |
giường/ vạn dân |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
10 |
Số trạm y tế xã được kiên cố hóa và có bác sỹ hoạt động |
Trạm |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
11 |
90% người dân được quản lý, theo dõi sức khỏe tại cộng đồng |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
12 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên dưới 1% |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
13 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng giảm xuống còn 19%. |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
14 |
80% người dân được nâng cao mức hưởng thụ và tham gia các hoạt động văn hóa, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống; |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
15 |
100% đơn vị hành chính cấp xã có thiết chế văn hóa thể thao |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
16 |
Chỉ tiêu về nông thôn mới |
Xã, huyện |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, xã, nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
II |
Chương trình MTQG về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||||||||
1 |
Thu nhập bình quân đầu người trong vùng đồng bào DTTS so với thu nhập bình quân đầu người của tỉnh |
% |
Tỉnh |
Quý |
Giá trị/ so sánh |
|
Cục Thống kê |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 |
Số hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ đất ở |
Hộ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Ban Dân tộc |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 |
Số hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ nhà ở |
Hộ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Ban Dân tộc |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
4 |
Số hộ đồng bào DTTS được sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư |
Hộ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Ban Dân tộc |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
5 |
Số hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ đất sản xuất |
Hộ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Ban Dân tộc |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
6 |
Số hộ đồng bào DTTS được hỗ trợ chuyển đổi nghề |
Hộ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Ban Dân tộc |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
7 |
Tỷ lệ hộ DTTS được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
8 |
Số hộ đồng bào DTTS sử dụng điện lưới quốc gia và các nguồn điện khác |
Hộ |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Công Thương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
9 |
Tỷ lệ học sinh đồng bào DTTS học mẫu giáo 5 tuổi đến trường, học sinh trong độ tuổi học tiểu học, học sinh trung học cơ sở |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
10 |
Tỷ lệ hộ đồng bào DTTS tham gia bảo hiểm y tế và tiêm chủng mở rộng. |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
11 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân xuống dưới 15% |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
12 |
Hỗ trợ dinh dưỡng cho 100% trẻ em đồng bào DTTS suy dinh dưỡng |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
13 |
50% lao động trong độ tuổi được đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu, điều kiện của người đồng bào DTTS |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
14 |
Số thôn trở lên có đội văn hóa, văn nghệ (câu lạc bộ) truyền thống hoạt động thường xuyên, có chất lượng |
Thôn |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
III |
Chương trình MTQG về xóa đói giảm nghèo bền vững |
||||||||
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều giảm |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/ so sánh |
Huyện, thành phố |
|
|
|
Trong đó: vùng đồng bào DTTS giảm |
% |
||||||||
3 |
Số xã, phường, thị trấn có cán bộ chuyên trách về giảm nghèo |
Xã; phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ người nghèo, dân tộc thiểu số tại vùng đặc biệt khó khăn được cấp thẻ bảo hiểm y tế |
% |
|
|
|
|
|
|
|
NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHỈ
TIÊU ĐƯỢC GIAO TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA TỈNH ỦY VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH HÀNG
NĂM VÀ 05 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên chỉ số |
Thuộc tính của chỉ số |
Nguồn thông tin |
Phương thức thu thập |
Ghi chú |
||||
Đơn vị tính |
Phạm vi |
Tần suất |
Giá trị |
Phân tổ |
|||||
I |
Công trình trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ công trình đã hoàn thành thủ tục và triển khai các hoạt động đầu tư xây dựng |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/so sánh |
|
Sở kế hoạch và Đầu tư |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 |
Tỷ lệ công trình trọng điểm đang thực hiện thủ tục chưa triển khai xây dựng |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị/so sánh |
|
Sở kế hoạch và Đầu tư |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 |
Khu du lịch Đankia - Suối Vàng |
|
|
Tháng |
|
|
UBND huyện Lạc Dương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
4 |
Khu du lịch Hồ Prenn |
|
|
Tháng |
|
|
UBND thành phố Đà Lạt |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
5 |
Khu du lịch Núi Sa Pung |
|
|
Tháng |
|
|
UBND thành phố Bảo Lộc |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
6 |
Dự án Khu đô thị thương mại, du lịch, nghỉ dưỡng sinh thái Đại Ninh |
|
|
Tháng |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
7 |
Đề án xây dựng thành phố Đà Lạt trở thành thành phố thông minh |
|
|
Tháng |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
8 |
Dự án Khu trung tâm Hòa Bình |
|
|
Tháng |
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
9 |
Dự án hồ chứa nước Ta Hoét, huyện Đức Trọng |
|
|
Tháng |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
10 |
Dự án hồ chứa nước Đông Thanh, huyện Lâm Hà |
|
|
Tháng |
|
|
UBND huyện Lâm Hà |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
11 |
Dự án Xây dựng hồ chứa nước KaZam, huyện Đơn Dương |
|
|
Tháng |
|
|
UBND huyện Đơn Dương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
12 |
Dự án nâng cấp Quốc lộ 27 (đoạn Phi Nôm - cầu K’Rông Nô), 27C, 28B, 55 |
|
|
Tháng |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
13 |
Dự án Khu Đô thị Liên Khương - Prenn |
|
|
Tháng |
|
|
UBND huyện Đức Trọng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
14 |
Dự án Khu đô thị Nam sông Đa Nhim |
|
|
Tháng |
|
|
UBND huyện Đức Trọng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
15 |
Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản |
|
|
Tháng |
|
|
Sở Xây dựng |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
16 |
Dự án cấp, thu gom xử nước thải trên địa bàn thành phố Bảo Lộc |
|
|
Tháng |
|
|
UBND thành phố Bảo Lộc |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
17 |
Khu công nghiệp Phú Bình |
|
|
Tháng |
|
|
Ban quản lý các Khu Công nghiệp |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
18 |
Dự án Cao tốc Tân Phú - Bảo Lộc - Liên Khương |
|
|
Tháng |
|
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Tình hình triển khai |
|||||||||
+ Nhiệm vụ thời gian tới |
|||||||||
II |
Theo dõi các chỉ tiêu Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh giao |
||||||||
1 |
Tỷ lệ chỉ tiêu hoàn thành vượt mức |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 |
Tỷ lệ chỉ tiêu hoàn thành |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 |
Tỷ lệ chỉ tiêu chưa hoàn thành |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
III |
Thực hiện nhiệm vụ Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao |
||||||||
1 |
Tỷ lệ nhiệm vụ đã hoàn thành |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
2 |
Tỷ lệ nhiệm vụ chưa hoàn thành |
% |
Tỉnh |
Tháng |
Giá trị |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
IV |
Giám sát sự tham mưu của các Sở, ban, ngành, địa phương cho UBND tỉnh |
||||||||
1 |
Tổng số văn bản tham mưu, đề xuất về cơ chế chính sách |
Văn bản |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị/so sánh |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
2 |
Tổng số văn bản tham mưu giải quyết các nhiệm vụ theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
Văn bản |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị/so sánh |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
3 |
Tổng số văn bản triển khai, giải quyết các các vấn đề thuộc chức năng, nhiệm vụ các đơn vị |
Văn bản |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị/so sánh |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
4 |
Tổng số văn bản là báo cáo theo định kỳ |
Văn bản |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị/so sánh |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
5 |
Tổng số văn bản đặc thù chuyên ngành |
Văn bản |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị/so sánh |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
6 |
Tổng số văn bản hành chính khác |
Văn bản |
Tỉnh |
Tuần |
Giá trị/so sánh |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Sở, ban, ngành, địa phương |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
Đã có trên hệ thống báo cáo |
NHÓM CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên chỉ số |
Thuộc tính của chỉ số |
Nguồn thông tin |
Phương thức thu thập |
Ghi chú |
||||
Đơn vị tính |
Phạm vi |
Tần suất |
Giá trị |
Phân tổ |
|||||
I |
Phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Hồ chứa thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng hồ chứa phân cấp quản lý theo quy định |
Hồ chứa |
Toàn tỉnh |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
Thông tin kỹ thuật: - Tên hồ, vị trí (Hành chính, GPS) - Số cửa xả đáy/xả mặt, dung tích hồ, mực nước hồ, chiều dài đập, chiều cao đập, hiện trạng hồ. - Tình trạng hồ chứa |
- Toạ độ - m - m3/s |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
Dữ liệu quan trắc: Mực nước, lưu lượng, số cửa đang vận hành |
- m - m3/s |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Giờ |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
- Phương án ứng phó khi hồ gặp sự cố, phương án cảnh báo hạ du khi hồ vận hành hoặc gặp sự cố. - Chủ hồ: Tên, số điện thoại - Đơn vị quản lý hồ: Tên, địa chỉ, số điện thoại. |
Phương án |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
Camera giám sát hồ chứa |
Camera |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Giờ |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
|
Vật tư dự trữ phục vụ ứng phó khẩn cấp khi hồ gặp sự cố: Số lượng, chủng loại, chất lượng. |
Vật tư |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
|
API |
|
1.2.2 |
Hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
|
Sở Công Thương |
|
|
Số lượng hồ chứa phân cấp theo quy định |
Hồ chứa |
Toàn tỉnh |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
Thông tin kỹ thuật: - Tên hồ, vị trí (Hành chính, GPS), số cửa xả đáy/xả mặt, dung tích hồ, mực nước hồ, chiều dài đập, chiều cao đập, hiện trạng hồ. |
-Toạ độ - m - m3/s |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
Dữ liệu quan trắc (Mực nước, lưu lượng), số lượng cửa xả đang vận hành. |
- m - m3/s |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Giờ |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
- Phương án ứng phó khi hồ gặp sự cố, phương án cảnh báo hạ du khi hồ vận hành hoặc gặp sự cố. - Bản đồ ngập hạ du khi hồ vận hành. - Chủ hồ: Tên, số điện thoại. - Đơn vị quản lý hồ: Tên, địa chỉ, số điện thoại. - Tình trạng hồ chứa |
Phương án |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
Camera giám sát hồ chứa |
Camera |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Giờ |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
Vật tư dự trữ phục vụ ứng phó khẩn cấp khi hồ gặp sự cố: Số lượng, chủng loại, chất lượng. |
Vật tư |
Toàn tỉnh/ tại các hồ chứa |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
||
1.2.3 |
Đê điều |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đê dưới cấp III: Tên tuyến, vị trí (km), cấp đê, loại đê, chiều dài; diện tích bảo vệ, số dân bảo vệ |
Tuyến đê |
Toàn tỉnh/ tại mỗi tuyến đê |
Năm |
Giá trị |
Chi tiết tại mỗi tuyến đê |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
Kho vật tư (Vị trí, tuyến đê, chủng loại, số lượng, chất lượng) |
Kho |
Toàn tỉnh/ tại mỗi kho vật tư |
Năm |
Giá trị |
Chi tiết tại kho vật tư |
API |
|
||
1.2.4 |
Công trình bảo vệ bờ sông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm sạt lở bờ sông: Vị trí, tình trạng (đặc biệt nguy hiểm, nguy hiểm, bình thường), phương án bảo vệ. |
Điểm |
Tỉnh/tại mỗi điểm sạt lở |
Năm |
Giá trị |
Chi tiết theo điểm sạt lở/ Tỉnh/ huyện/ xã |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
1.3 |
Dân sinh kinh tế phục vụ chỉ đạo, điều hành phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1.3.1 |
Số người dân nằm trong vùng có thể bị ảnh hưởng của thiên tai |
Người |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
Số lượng người dân |
Người |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
|
Số người dân cần được sơ tán đến nơi tránh trú an toàn khi thiên tai xảy ra. |
Người |
Tỉnh, huyện, xã |
Giờ, ngày |
Giá trị |
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
|
Số người dân đã đến nơi tránh trú an toàn khi thiên tai xảy ra |
Người |
Tỉnh, huyện, xã |
Giờ, ngày |
Giá trị |
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
|
1.3.2 |
Số hộ dân trong khu vực có thể bị ảnh hưởng bởi thiên tai |
Hộ |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
Số hộ dân |
Hộ |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Tỉnh, huyện, xã |
Tỉnh, huyện, xã |
API |
|
|
1.3.3 |
Diện tích dân cư, trồng trọt (Lúa, cây ăn trái,…), chăn nuôi (Gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản nằm trong vùng có nguy cơ bị ảnh hưởng bởi thiên tai |
Ha |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Chi tiết với mỗi loại cây trồng, chăn nuôi, thuỷ hải sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
Số lượng diện tích dân cư, trồng trọt (Lúa, cây ăn trái, cây công nghiệp), chăn nuôi (Gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản. |
Ha |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Chi tiết với mỗi loại cây trồng, chăn nuôi, thuỷ hải sản |
API |
|
||
1.3.4 |
Số khu công nghiệp nằm trong vùng ảnh hưởng thiên tai có thể bị thiệt hại. |
Khu |
Tỉnh |
Giờ, ngày |
Giá trị |
Phân tách theo loại sản xuất (nông nghiệp, chế biến,…) |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
API |
|
1.3.5 |
Số điểm du lịch nằm trong vùng ảnh hưởng thiên tai: Số lượng, vị trí (Hành chính, toạ độ) |
Điểm |
Tỉnh |
Giờ, ngày |
Giá trị |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
API |
|
Số khách du lịch và người lao động trong điểm du lịch có thể bị ảnh hưởng thiên tai |
Người |
Tỉnh/ tại mỗi điểm du lịch |
Giờ, ngày |
Giá trị |
Phân tách giới, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương |
API |
|
||
1.3.6 |
Số trường học có thể bị ảnh hưởng bởi thiên tai |
Trường |
Tỉnh |
Giờ, ngày |
Giá trị |
Phân tách theo cấp học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
API |
|
1.3.7 |
Đoạn đường giao thông có thể bị sạt lở, ách tắc khi thiên tai xảy ra: Số lượng, vị trí (Hành chính, toạ độ, tuyến đường) |
Điểm |
Tỉnh |
Giờ, ngày |
Giá trị |
Phân tách theo cấp đường |
Sở Giao thông Vận tải |
API |
|
Tổng số đường giao thông trên địa bản |
Km |
Tỉnh |
Năm |
|
Phân tách theo cấp đường |
API |
|
||
1.4 |
Nguồn lực phục vụ phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Nguồn nhân lực phòng chống thiên tai (Ban Chỉ huy PCTT&TKCN, Văn phòng Ban chỉ huy PCTT&TKCN, Đội xung kích PCTT cấp xã,…) |
Người |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Phân tách theo tên đơn vị, cấp, số lượng (chia nam nữ, độ tuổi) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
1.4.2 |
Vật tư |
Vật tư |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Chi tiết theo chủng loại, số lượng, chất lượng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
1.4.3 |
Trang thiết bị |
Trang thiết bị |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
1.4.4 |
Nhu yếu phẩm |
Nhu yếu phẩm |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
1.4.5 |
Phương án ứng phó thiên tai, bản đồ ứng phó thiên tai |
Báo cáo, Bản đồ |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
1.5 |
Thiệt hại do thiên tai gây ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Thiệt hại theo năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trận thiên tai xảy ra trong năm |
Trận |
Tỉnh, huyện xã |
Năm |
Giá trị |
Phân tách theo loại hình thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
Số liệu thiệt hại về người theo năm |
Người |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Phân tách nam/nữ, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
Thiệt hại về kinh tế |
Tỷ đồng |
Tỉnh, huyện, xã |
Năm |
Giá trị |
Phân tách lĩnh vực |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
1.5.2 |
Thiệt hại theo trận thiên tai đang xảy ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu thiệt hại về người |
Người |
Tỉnh, huyện, xã |
Giờ, ngày |
Giá trị |
Phân tách nam/nữ, độ tuổi, đối tượng dễ bị tổn thương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
Báo cáo thiệt hại do thiên tai gây ra |
Báo cáo |
Tỉnh, huyện, xã |
Giờ, ngày |
Giá trị |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
Tổng thiệt hại về kinh tế do thiên tai gây ra |
Tỷ đồng |
Tỉnh, huyện, xã |
Giờ, ngày |
Giá trị |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
Báo cáo hoạt động ứng phó thiên tai của địa phương |
Báo cáo |
Tỉnh, huyện, xã |
Giờ, ngày |
Giá trị |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
API |
|
|
II |
Phòng chống dịch bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diễn biến dịch bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tổng số ca mắc (lũy kế đầu kỳ) |
Ca |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị |
Huyện, thành phố |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
|
Trong đó, số ca mắc mới trong kỳ báo cáo |
Ca |
||||||||
+ Số ca tử vong (lũy kế đầu kỳ) |
Ca |
||||||||
Trong đó, số ca tử vong trong kỳ báo cáo |
Ca |
||||||||
+ Số ca khỏi bệnh (lũy kế đầu kỳ) |
Ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, số ca khỏi bệnh trong kỳ báo cáo |
Ca |
||||||||
2 |
Công trình phòng chống dịch bệnh |
Công trình |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị |
Huyện, thành phố |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
3 |
Phạm vi ảnh hưởng của dịch bệnh |
|
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị |
Huyện, thành phố |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
+ Số vùng/điểm công bố có dịch |
Vùng/ điểm |
||||||||
+ Số dân trong vùng/điểm có dịch |
Người |
||||||||
+ Số vùng/điểm công bố hết dịch |
Vùng/ điểm |
||||||||
+ Số dân trong vùng/điểm công bố hết dịch |
Người |
||||||||
4 |
Nguồn lực phục vụ phòng chống dịch bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhân lực |
Người |
Tỉnh |
Ngày |
Giá trị |
Huyện, thành phố |
Sở Y tế |
Nhập hệ thống báo cáo của tỉnh |
|
|
+ Vật tư, thuốc men |
Vật tư |
||||||||
+ Trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị |
||||||||
+ Nhu yếu phẩm |
Nhu yếu phẩm |
||||||||
+ Thông tin, bản đồ vùng dịch… |
Bản đồ |