ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1169/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH,
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP,
CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ
2021-2026;
Căn cứ Quyết định số
218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 23/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình (Phụ lục 1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công
khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
(Nội dung chi tiết tại Phụ
lục 1, 2 kèm theo).
Sở Khoa học và Công nghệ chịu
trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2.
Nội dung của các thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 được cập nhật, công
khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công
quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công
trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ
tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện
dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chịu trách nhiệm cập nhật, cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành
chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại
02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho 02 Phụ lục danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành
kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc
phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đề nghị tích hợp, cung
cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023; Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày
09/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực
hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm
theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi
có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến
của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1,2 Điều 1 Quyết định này, Sở Khoa học
và Công nghệ có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi
hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa -Vũng Tàu)
Sở Khoa học và Công nghệ: 35
TTHC cấp tỉnh
STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
GHI CHÚ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
2.002248.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002249.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002544.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002548.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
5
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.002502.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
6
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
(Cấp Tỉnh)
|
1.008377.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
1.011820.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
1.011818.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
1.011816.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
1.011814.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
11
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1.011812.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
12
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
1.011815.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Cấp tỉnh)
|
2.002278.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
14
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001525.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
15
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001179.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
1.001786.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1.011937.H06
|
Sở hữu trí tuệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1.011938.H06
|
Sở hữu trí tuệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
20
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
1.011939.H06
|
Sở hữu trí tuệ
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
21
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002385.000.00.00.H06
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
22
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
2.002379.000.00.00.H06
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
2.002253.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
24
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
2.001277.000.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
25
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209.000.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
26
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207.000.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
27
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
2.000212.000.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449.000.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ KH&CN
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
1.001770.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
30
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa
học và Công nghệ)
|
1.001747.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
32
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
1.001677.000.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
33
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
34
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392.000.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
2.001501.000.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 06/5 /2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
Sở Khoa học và Công nghệ: 19
TTHC cấp tỉnh
TT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
|
1
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
tỉnh)
|
1.006427.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
2
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
2.000079.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
3
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
2.002144.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.001137.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
2.001643.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
8
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
1.008379.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải thành lập hội đồng kiểm
tra, sát hạch
|
9
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002546.00 0.00.00.H06
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định trong trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô
sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, trình tự thực hiện theo trình tự
cấp Giấy chứng nhận.
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002380.00 0.00.00.H06
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Phải đi thẩm định thực tế tại
cơ sở
|
11
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382.00 0.00.00.H06
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Phải nộp lại bản gốc Giấy phép
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384.00 0.00.00.H06
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Phải nộp lại bản gốc Giấy phép
|
13
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.00 0.00.00.H06
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Phải đi thẩm định thực tế tại
cơ sở
|
14
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383.00 0.00.00.H06
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Phải đi thẩm định thực tế tại
cơ sở
|
15
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2.001208.00 0.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Đánh giá thực tế tại tổ chức
đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
|
16
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
2.001100.00 0.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Đánh giá thực tế tại tổ chức
đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
|
17
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269.00 0.00.00.H06
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Đánh giá thực tế tại Doanh
nghiệp tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
18
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
3.000259.H0 6
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
19
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
1.012353.H0 6
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Phải lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị quản lý chuyên ngành phối hợp. Trường hợp dự án đầu tư có quy mô lớn,
công nghệ phức tạp phải thành lập Hội đồng tư vấn, khảo sát thực tế.
|