Quyết định 1164/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 1164/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 29/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Lê Văn Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 29 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/ 2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về viện ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 25/TTr-SGTVT ngày 22/5/2015 và ý kiến thẩm tra của Sở Tư pháp tại Công văn số 318/STP-KSTTHC ngày 21/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế nội dung công bố về thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải tại các Quyết định do Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành (Quyết định số 42/QĐ-CT ngày 07/01/2013; Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 18/8/2009; Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 18/8/2009; Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 29/6/2009).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TTHC thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa: 04 TTHC |
|
1 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
2 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
3 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương |
4 |
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TTHC thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa : 27 TTHC |
|
5 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
6 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
7 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
8 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
9 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
11 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
12 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
13 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
14 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký phương tiện |
15 |
Xóa Đăng ký phương tiện |
16 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
17 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
18 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
19 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải người, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
20 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
21 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
22 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận Khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
24 |
Chấp nhận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
25 |
Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa. |
26 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
27 |
Công bố cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện nước ngoài). |
28 |
Công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện nước ngoài). |
29 |
Thủ tục cho ý kiến thỏa thuận bằng văn bản đối với công trình thuộc dự án nhóm B,C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
30 |
Thủ tục chấp thuận phương án an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
31 |
Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô. |
TTHC thuộc lĩnh vực đường bộ: 70 TTHC |
|
32 |
Tham gia Thẩm tra thiết kế triển khai sau bước thiết kế cơ sở các công trình giao thông |
33 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
34 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh |
35 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do hết hạn Giấy phép |
36 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Giấy phép bị hư hỏng |
37 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do Giấy phép bị mất |
38 |
Đăng ký khai thác và điều chỉnh tăng tần suất chạy xe tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định |
39 |
Đăng ký giảm tần suất chạy xe trên tuyến |
40 |
Cấp phù hiệu “xe chạy tuyến cố định”, “xe buýt”, “xe taxi”, “xe hợp đồng”, “xe công-ten-nơ”, “xe tải” |
41 |
Cấp phù hiệu “xe nội bộ” |
42 |
Cấp phù hiệu “xe trung chuyển” |
43 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch |
44 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
45 |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện kinh doanh vận tải |
46 |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại trong trường hợp giấy phép hết hạn, hư hỏng hoặc mất |
47 |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại |
48 |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại trong trường hợp giấy phép hết hạn, hư hỏng hoặc mất |
49 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào – Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
50 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia (đối với phương tiện vận tải phi thương mại) |
51 |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại trong trường hợp giấy phép hết hạn, hư hỏng hoặc mất |
52 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
53 |
Cấp giấy phép liên vận Campuchia – Lào - Việt Nam cho phương tiện thương mại |
54 |
Cấp giấy phép liên vận Campuchia – Lào - Việt Nam cho phương tiện phi thương mại |
55 |
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia – Lào – Việt Nam |
56 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
57 |
Công bố lại bến xe khách |
58 |
Xác nhận xe ô tô kinh doanh vận tải tạm ngừng lưu hành |
59 |
Xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe |
60 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. |
61 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
62 |
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
63 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
64 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
65 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
66 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô: |
67 |
Cấp Giấy chứng nhân giáo viên dạy thực hành lái xe |
68 |
Cấp Giấy phép lái xe tập lái |
69 |
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ ( đ/v xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu đủ hồ sơ gốc) |
70 |
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ ( đ/v xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu đang sử dụng hoặc hồ sơ gốc không đủ). |
71 |
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ ( đ/v xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng tỉnh, thành phố thuộc TW) |
72 |
Cấp đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ ( đ/v xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu không cùng một tỉnh, thành phố thuộc TW) |
73 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng thi công đường bộ |
74 |
Cấp đăng ký biển số tạm thời xe máy chuyên dùng thi công đường bộ |
75 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
76 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
77 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
78 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
79 |
Đổi GPLX do ngành Công an cấp |
80 |
Đổi GPLX quân sự do Bộ Quốc Phòng cấp |
81 |
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
82 |
Đổi GPLX hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
83 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ. |
84 |
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ. |
85 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
86 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý. |
87 |
Cấp phép thi công các công trình thiết yếu năm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ. |
88 |
Gia hạn giấy phép thi công các công trình thiết yếu năm trong phạm vi đất của đường bộ. |
89 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác do Sở Giao thông vận tải quản lý. |
90 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác quản lý. |
91 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
92 |
Gia hạn Chấp thuận chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
93 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
94 |
Gia hạn giấy phép xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
95 |
Cấp giấy phép thi công bảo đảm an toàn giao thông xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. |
96 |
Gia hạn giấy phép thi công bảo đảm an toàn giao thông xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. |
97 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng, lề đường phố để dừng, đỗ ô tô. |
98 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời lòng, lề đường phố để dừng, đỗ ô tô |
99 |
Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để phục vụ thi công sửa chữa công trình. |
100 |
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời hè phố để phục vụ thi công sửa chữa công trình |
101 |
Thỏa thuận bằng văn bản về thời gian thi công, biện pháp tổ chức bảo đảm an toàn giao thông khi thi công đối với các dự án nâng cấp, cải tạo đường bộ đang khai thác |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
TTHC thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa: 9 TTHC |
||
102 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
103 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
104 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
105 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
106 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
107 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
108 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
109 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
110 |
Xóa Đăng ký phương tiện |
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
TTHC thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa: 9 TTHC |
||
111 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
112 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
113 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
114 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
115 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
116 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
117 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu trường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
118 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
119 |
Xóa Đăng ký phương tiện |
|
|
|
|