Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1163/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2023
Ngày có hiệu lực 31/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1163/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 31 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TRI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 1677/TTr-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2177/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

Xã An Hòa Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

35.555,51

1.553,98

1.270,15

2.943,66

1.696,00

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.453,17

1.301,57

887,51

1.518,98

1.031,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.780,30

838,44

227,81

708,09

446,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.780,30

838,44

227,81

708,09

446,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.496,58

179,34

88,16

34,98

280,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.855,65

237,58

154,98

509,15

107,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.497,71

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.740,04

44,41

416,49

258,99

197,02

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,36

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,86

1,80

0,06

7,77

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.102,34

252,41

382,64

1.424,68

664,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,00

 

 

 

3,06

2.2

Đất an ninh

CAN

4,86

0,60

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,79

 

30,45

 

42,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,46

0,68

1,76

0,35

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,25

2,51

 

0,04

12,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.148,08

175,48

101,03

202,80

174,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.326,27

93,15

31,16

88,65

35,77

-

Đất thủy lợi

DTL

1.483,86

66,45

57,20

97,17

123,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,50

0,01

1,47

0,25

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,30

0,13

0,10

0,12

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,37

2,26

2,05

3,60

3,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,81

0,67

 

0,22

1,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,78

0,79

0,14

0,33

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,03

0,01

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,27

 

 

0,32

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

5,13

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,05

3,02

0,56

0,72

1,71

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,17

8,74

7,38

5,42

7,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,68

0,23

0,96

0,87

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

0,10

0,13

0,05

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.218,26

71,55

62,65

73,76

61,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

190,75

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,22

1,07

2,05

0,28

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

 

 

0,21

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,79

0,42

1,57

2,40

1,49

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,80

 

183,00

1.144,79

368,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.815,96

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

17.635,95

1.076,02

382,79

1.217,24

554,31

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.520,95

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

2,04

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

63,58

 

16,20

 

42,58

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

211,59

0,33

4,71

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,00

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.218,26

71,55

62,65

73,76

61,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

TT. Tiệm Tôm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(27)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

35.555,51

1.452,25

1.426,22

1.045,04

2.236,02

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.453,17

1.048,12

1.205,55

906,80

1.880,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.780,30

299,53

606,46

643,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.780,30

299,53

606,46

643,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.496,58

59,32

71,84

44,84

230,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.855,65

646,06

519,41

215,40

231,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.497,71

 

 

 

242,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

16,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.740,04

43,21

6,60

2,77

1.102,59

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,36

 

 

 

56,70

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,86

 

1,24

0,34

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.102,34

404,13

220,66

138,24

355,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,00

 

 

 

10,54

2.2

Đất an ninh

CAN

4,86

 

 

 

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,79

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,46

0,05

1,26

0,26

2,69

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,25

 

0,42

 

1,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

 

0,68

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.148,08

81,15

144,33

80,76

140,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.326,27

71,86

72,04

23,43

88,15

-

Đất thủy lợi

DTL

1.483,86

 

60,73

52,29

26,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,50

 

0,07

0,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,30

0,07

0,29

0,15

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,37

3,28

3,24

1,97

5,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,81

1,52

0,50

0,51

3,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,78

0,10

 

 

2,96

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,07

0,03

0,02

0,12

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,27

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,05

0,20

0,69

0,81

2,53

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,17

2,84

5,42

1,03

11,61

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ Sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,68

1,21

1,32

0,46

1,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

0,09

0,17

0,91

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.218,26

57,54

72,61

55,67

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

190,75

 

 

 

111,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,22

1,27

1,11

0,47

1,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,79

0,64

0,77

0,17

0,75

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,80

263,39

 

 

85,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.815,96

 

 

 

2.236,02

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

17.635,95

945,59

1.125,87

858,85

231,94

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.520,95

 

 

 

265,59

6

Khu du lịch

KDL

2,04

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

63,58

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

211,59

 

 

 

127,67

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,00

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.218,26

57,54

72,61

55,67

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(27)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

35.555,51

2.955,61

3.272,02

1.164,19

1.622,07

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.453,17

2.414,29

2.819,37

979,41

1.395,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.780,30

343,16

284,00

655,45

815,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.780,30

343,16

284,00

655,45

815,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.496,58

171,55

167,29

32,75

43,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.855,65

198,96

129,11

288,56

534,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.497,71

487,26

629,08

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.740,04

449,48

1.400,26

2,12

1,95

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,36

763,89

209,62

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,86

 

0,01

0,52

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.102,34

541,32

452,65

184,78

226,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,00

 

18,19

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,86

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,79

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,46

0,07

29,22

0,25

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,25

0,79

22,83

0,77

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tinh, cấp huyện,cấp xã

DHT

3.148,08

158,86

202,20

135,12

171,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.326,27

37,37

76,85

65,80

84,42

-

Đất thủy lợi

DTL

1.483,86

96,13

94,46

62,03

80,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,50

 

 

 

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,30

0,24

0,15

0,19

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,37

3,60

2,27

2,65

1,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,81

1,23

1,60

0,65

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,78

13,85

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,08

 

0,03

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,27

0,28

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,05

1,29

23,76

0,11

0,73

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,17

4,33

2,87

3,35

3,90

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,68

0,47

0,23

0,32

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

0,35

0,93

0,16

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

 

 

0,21

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.218,26

71,38

58,59

46,98

53,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

190,75

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,22

1,10

0,16

0,40

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

 

 

 

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,79

1,14

0,61

0,87

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,80

307,64

119,92

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.815,96

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

17.635,95

542,12

413,11

944,01

1.350,23

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.520,95

487,26

629,08

 

 

6

Khu du lịch

KDL

2,04

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

63,58

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

211,59

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,00

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.218,26

71,38

58,59

46,98

53,59

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

Xã Phước Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(27)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

35.555,51

964,66

916,23

1.047,05

1.557,73

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.453,17

812,66

766,02

874,56

1.282,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.780,30

611,83

509,47

560,22

966,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.780,30

611,83

509,47

560,22

966,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.496,58

76,11

45,09

97,82

140,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.855,65

117,61

205,45

81,99

170,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.497,71

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.740,04

7,10

5,99

134,53

4,86

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,36

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,86

 

0,02

 

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.102,34

151,99

150,21

172,49

275,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,86

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,79

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,46

0,12

0,08

0,16

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,25

 

0,20

1,32

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

3.148,08

111,33

106,79

121,84

167,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.326,27

53,60

29,70

57,78

72,15

-

Đất thủy lợi

DTL

1.483,86

49,62

71,37

50,92

74,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,50

0,52

0,03

0,17

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,30

0,11

0,13

0,10

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,37

1,56

2,44

2,34

4,86

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,81

0,80

0,61

1,02

1,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,78

0,11

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

 

0,02

 

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,27

 

 

0,07

0,71

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,05

0,45

0,59

0,91

1,19

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,17

4,35

1,63

8,20

11,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,68

0,20

0,28

0,33

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

0,20

0,22

0,08

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

 

 

0,10

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.218,26

39,64

41,37

47,72

57,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

190,75

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,22

0,33

0,50

0,28

1,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,79

0,37

1,06

0,99

0,38

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,80

 

 

 

48,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.815,96

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

17.635,95

729,44

714,91

642,21

1.137,43

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.520,95

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

2,04

 

 

2,04

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

63,58

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

211,59

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,00

 

 

1,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.218,26

39,64

41,37

47,72

57,54

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hưng

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(27)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

35.555,51

1.237,55

1.309,75

1.322,83

2.439,51

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.453,17

895,81

962,74

895,47

1.950,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.780,30

 

127,82

191,39

1.118,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.780,30

 

127,82

191,39

1.118,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.496,58

 

6,17

282,47

115,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.855,65

888,28

775,05

191,71

339,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.497,71

 

53,10

85,92

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.740,04

7,53

 

120,81

377,40

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,36

 

 

23,15

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,86

 

0,59

0,02

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.102,34

341,74

347,01

427,36

489,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,86

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,79

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,46

0,06

9,59

0,29

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,25

 

19,02

0,74

0,30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.148,08

31,60

146,87

100,02

303,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.326,27

26,09

62,51

31,15

130,68

-

Đất thủy lợi

DTL

1.483,86

0,11

78,89

53,65

141,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,50

0,13

0,01

0,52

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,30

0,16

0,14

0,11

9,96

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,37

2,47

0,98

2,82

3,43

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,81

0,71

2,57

1,23

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,78

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,04

0,02

 

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,27

 

 

 

0,89

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,05

0,24

0,50

1,26

1,53

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,17

1,52

0,08

8,57

12,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,68

0,14

1,17

0,70

2,71

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

0,38

0,19

0,23

0,39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.218,26

86,65

17,04

67,37

93,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

190,75

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,22

0,49

1,06

0,29

1,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,79

0,28

0,06

1,22

1,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,80

222,28

153,18

257,20

87,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.815,96

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

17.635,95

888,28

902,87

383,10

1.457,81

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.520,95

 

53,10

85,92

 

6

Khu du lịch

KDL

2,04

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

63,58

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

211,59

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,00

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.218,26

86,65

17,04

67,37

93,90

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Ba Tri

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(27)

(25)

(26)

(27)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

35.555,51

579,95

752,99

790,06

I

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.453,17

365,94

608,87

649,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.780,30

150,34

243,38

432,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.780,30

150,34

243,38

432,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.496,58

61,67

171,36

96,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.855,65

121,33

76,44

113,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.497,71

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.740,04

32,60

117,38

5,93

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,36

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,86

 

0,30

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.102,34

214,01

144,11

141,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,00

2,20

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,86

4,11

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,79

3,76

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,46

1,36

0,36

0,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,25

4,58

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

0,18

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.148,08

100,72

96,84

92,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.326,27

47,01

32,44

14,50

-

Đất thủy lợi

DTL

1.483,86

26,15

52,25

68,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,50

2,54

0,10

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,30

2,23

0,14

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,37

8,56

2,68

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,81

3,98

2,51

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,78

0,30

0,10

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,17

0,04

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,27

0,01

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,25

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,05

1,81

1,08

2,38

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

130,17

6,50

5,09

5,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,68

1,45

0,43

0,18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,59

0,10

0,19

0,22

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

0,64

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.218,26

 

44,57

36,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

190,75

78,88

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,22

3,56

0,36

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,66

0,31

0,11

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,79

0,82

1,51

1,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.263,80

12,98

 

9,75

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.815,96

579,95

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

17.635,95

271,67

319,83

546,34

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.520,95

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

2,04

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

63,58

4,80

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

211,59

78,88

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,00

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.218,26

 

44,57

36,21

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

[...]