Quyết định 1162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1162/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2023
Ngày có hiệu lực 31/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1162/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 31 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CHÂU THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 1168/TTr-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2182/TTr-STNMT ngày 24 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm Kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã An Hiệp

xã An Hóa

xã An Khánh

xã An Phước

xã Giao Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,76

728,09

397,81

1.192,77

644,72

1.120,92

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.034,75

422,26

295,42

901,68

391,50

671,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,61

0,07

0,39

 

1,33

0,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.789,85

420,14

294,94

901,56

387,73

669,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,42

2,04

0,08

0,11

2,44

1,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,87

0,01

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.454,01

305,83

102,40

291,09

253,22

449,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,77

 

 

 

 

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

3,00

 

 

 

0,49

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,89

66,62

 

 

139,94

31,32

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,38

 

 

 

21,77

19,61

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

103,21

2,01

0,55

8,78

0,33

3,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,32

5,54

3,86

1,69

2,79

12,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

947,65

49,81

21,11

53,28

24,76

60,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

585,34

21,17

8,12

35,02

20,82

46,70

-

Đất thủy lợi

DTL

178,10

17,33

5,03

12,61

1,47

7,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,51

038

0,10

0,03

0,19

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,47

0,10

0,17

0,13

0,10

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,73

3,48

4,42

1,85

1,52

1,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,87

 

0,82

0,21

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,56

0,50

0,02

0,39

 

0,88

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,02

0,05

0,04

0,11

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,31

 

 

 

 

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57,64

3,43

1,29

1,74

0,31

2,16

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

3,14

0,85

0,85

0,24

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,08

 

 

 

 

0,08

-

Đất chợ

DCH

5,44

0,25

0,22

0,41

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,58

0,28

0,16

 

0,03

0,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,98

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.149,41

55,18

27,79

64,83

35,66

52,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,99

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,11

0,43

0,25

0,98

0,50

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

 

 

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,08

0,36

 

0,03

0,16

1,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.664,64

125,59

48,67

161,49

26,79

267,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

172,99

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

15.789,85

420,14

294,94

901,56

387,73

669,18

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

279,27

66,62

 

 

161,71

50,93

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

91,60

 

 

0,99

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,77

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hữu Định

xã Phú An Hòa

xã Phú Đức

xã Phú Túc

xã Phước Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(25)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,76

1.309,20

566,40

1.473,46

1.573,91

925,16

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.034,75

1.060,80

465,37

925,34

1.081,08

771,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,61

 

12,71

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.789,85

1.060,80

451,12

912,87

989,43

770,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,42

 

1,40

12,47

91,64

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,87

 

0,13

 

 

135

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.454,01

248,40

101,03

548,12

492,83

153,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,77

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,89

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,38

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

103,21

4,93

0,11

1,02

17,03

0,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,32

11,40

4,57

0,63

0,48

3,82

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

947,65

96,50

24,01

39,80

64,90

25,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

585,34

47,40

16,10

32,01

37,36

21,40

-

Đất thủy lợi

DTL

178,10

27,68

3,33

3,30

18,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,51

0,03

 

0,04

0,34

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,47

337

0,11

0,14

0,05

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,73

0,95

2,77

1,17

439

1,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,87

 

 

0,93

0,96

1,25

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,56

0,65

0,07

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,30

0,13

0,02

0,06

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,31

4,03

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57,64

0,78

0,28

1,26

1,47

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

11,22

1,23

0,93

1,69

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,44

0,09

 

0,03

0,48

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,58

0,64

0,18

0,34

0,10

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,98

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.149,41

95,91

51,57

60,17

76,78

48,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,99

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,11

1,33

0,56

0,81

0,62

032

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

2,01

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,08

0,36

0,37

0,28

0,21

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.664,64

35,31

19,65

445,07

332,24

75,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

0,46

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

172,99

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

15.789,85

1.060,80

451,12

912,87

989,43

770,07

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

279,27

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

91,60

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,77

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Quới Sơn

xã Quới Thành

xã Sơn Hòa

xã Tam Phước

xã Tân Phú

xã Tân Thạch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(25)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,76

1.514,61

665,68

581,01

1.122,18

2.439,11

975,76

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.034,75

1.025,98

549,32

407,98

947,52

1.638,95

575,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,61

3,49

0,03

8,47

738

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.789,85

1.022,49

549,24

399,02

930,05

1.618,95

575,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,42

 

0,06

0,44

0,05

20,00

0,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,87

 

 

0,04

10,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.454,01

488,63

116,36

173,03

174,67

800,16

400,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,77

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,00

0,10

 

 

 

0,09

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,89

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,38

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

103,21

5,67

0,68

0,89

3,29

0,98

42,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,32

3,31

6,03

0,27

2,88

0,76

5,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

947,65

47,84

20,09

17,57

62,32

64,22

33,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

585,34

35,03

14,35

9,96

37,94

43,12

22,81

-

Đất thủy lợi

DTL

178,10

0,10

0,13

3,14

16,21

8,45

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,51

0,23

 

 

 

0,31

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,47

0,11

0,09

0,09

0,17

0,18

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,73

2,42

0,36

0,63

2,83

3,77

2,74

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,87

 

0,37

 

 

0,46

1,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,56

0,16

 

0,07

0,49

 

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,01

0,02

0,02

0,02

0,05

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,31

 

 

 

0,03

 

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57,64

7,27

2,51

0,70

2,37

5,44

3,46

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

1,89

2,06

2,92

2,10

1,77

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,08

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,44

0,61

0,19

0,05

0,17

0,68

0,54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,58

0,30

0,11

 

0,11

0,42

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,98

1,91

 

 

0,45

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.149,41

107,98

41,35

42,19

75,97

86,34

76,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,99

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,11

0,66

0,14

0,14

0,43

0,15

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

 

 

 

1,46

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,08

2,44

0,44

0,75

1,18

4,05

0,32

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.664,64

318,42

47,52

111,21

26,57

643,15

241,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

172,99

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

15.789,85

1.022,49

549,24

399,02

930,05

1.618,95

575,38

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

279,27

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

91,60

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,77

 

 

 

2,77

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Thành Triệu

xã Tiên Long

TT. Tiên Thủy

xã Tường Đa

TT.Châu Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(25)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.488,76

892,86

1.280,60

1.822,52

950,98

311,04

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.034,75

757,07

904,11

1.280,01

835,55

125,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,61

0,02

0,02

0,06

4,87

0,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.789,85

756,86

856,42

1.269,61

830,04

123,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

191,42

0,12

47,66

10,34

0,54

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,87

0,07

 

 

0,09

1,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.454,01

135,79

376,50

542,50

115,43

185,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,77

 

 

 

 

0,66

2.2

Đất an ninh

CAN

3,00

 

 

 

 

2,32

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237,89

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,38

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

103,21

2,75

0,10

0,09

 

6,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,32

1,43

0,88

1,10

0,30

8,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

947,65

48,00

21,62

81,76

29,42

61,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

585,34

14,29

15,82

39,75

13,00

53,19

-

Đất thủy lợi

DTL

178,10

27,42

0,46

11,91

11,64

1,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,51

0,13

0,29

0,04

0,14

1,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,47

0,12

0,10

0,64

0,25

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,73

1,17

0,82

5,34

2,16

3,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,87

 

 

1,49

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,56

 

 

 

0,02

039

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,03

0,01

0,07

0,05

0,30

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

0,06

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,31

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57,64

1,59

3,13

17,32

0,56

0,24

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,19

2,92

0,99

4,52

0,86

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,08

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,44

0,27

 

0,69

0,75

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,58

0,15

 

 

 

 

2.12

Đá khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,98

 

 

 

 

9,63

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.149,41

47,79

51,63

 

51,89

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,99

 

 

98,30

 

74,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,11

0,40

0,18

0,61

0,40

8,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

 

 

 

 

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,08

0,39

2,05

1,88

0,54

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.664,64

34,89

300,04

358,76

32,88

12,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

172,99

 

 

98,30

 

74,69

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

15.789,85

756,86

856,42

1.269,61

830,04

123,94

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

279,27

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

91,60

 

 

 

 

90,61

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,77

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

xã An Hiệp

xã An Hóa

xã An Khánh

Xã An Phước

Xã Giao Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

99,78

3,05

1,51

1,81

1,33

3,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,79

0,01

0,05

 

0,60

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

86,83

3,04

1,46

1,81

0,73

3,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,35

0,56

 

0,30

 

0,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,55

 

 

0,12

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

0,30

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,01

0,26

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,95

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,85

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,45

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,22

0,26

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,94

 

 

0,18

 

0,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,67

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,23

 

 

 

 

0,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

[...]