ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số:
116/2007/QĐ-UBND
|
Pleiku,
ngày 31 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC
CƠ, TỈNH GIA LAI NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
Nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2007/NQ-HĐND, ngày 12/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá IX tại kỳ họp thứ mười ba về phê chuẩn giá đất của các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất và
phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ năm 2008 (có bảng
phụ lục kèm theo) sử dụng làm căn cứ để:
1/ Tính thuế đối với việc sử dụng
đất và chuyển quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật;
2/ Tính tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại điều 34 và
điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
3/ Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức cá nhân trong các trường
hợp quy định tại điều 33 của Luật Đất đai 2003;
4/ Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi mà doanh nghiệp cổ
phần hóa lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại
khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
5/ Tính giá trị quyền sử dụng đất
để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
6/ Tính giá trị quyền sử dụng đất
để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và Phát triển kinh tế quy định tại điều
39, điều 40 của Luật Đất đai 2003;
7/ Tính tiền bồi thường đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước
theo quy định của pháp luật;
Điều 2.
Khi giá đất có biến động tăng do đầu tư cơ sở hạ tầng mới
hoặc có biến động về giá đất thị trường thì Uỷ ban nhân dân huyện Đức Cơ có
trách nhiệm xây dựng phương án giá đất, đề xuất với Sở Tài chỉnh để Sở Tài
chính phối hợp cùng các ngành liên quan thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình phát triển chung của đô thị.
Điều 3.
Các Ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đức Cơ và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/01/2008./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Việt Hường
|
A/ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND
tỉnh Gia Lai)
I/ BẢNG SỐ 1: Bảng
giá đất ở khu đô thị.
ĐVT: 1.000 đồng/ m 2
Loại đường
|
Vị trí 1: Mặt tiền đường phố
|
Ghi chú
|
1A
|
950
|
|
1B
|
850.
|
1C
|
750
|
1D
|
450
|
1E
|
400
|
2A
|
375
|
2B
|
300
|
2C
|
250
|
2D
|
200
|
2E
|
175
|
3A
|
150
|
3B
|
125
|
3C
|
100
|
3D
|
75
|
3E
|
55
|
II/ BẢNG SỐ 2:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở tương ứng tại
đô thị.
III/ BẢNG SỐ 3:
Bảng giá đất ở ven trục giao thông chính và khu dân cư nông thôn.
ĐVT: 1.000đồng/m2
Vị trí
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 6
|
Khu vực 1
|
145
|
95
|
85
|
75
|
65
|
55
|
Khu vực 2
|
45
|
35
|
25
|
20
|
15
|
10
|
IV/ BẢNG SỐ 4:
Bảng giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: đồng/m2
Vị
trí
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
8.500
|
8.000
|
7.500
|
Khu vực 2
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
Khu vực 3
|
4.000
|
3.500
|
3.000
|
+ Đất ruộng 2 vụ:
Được áp dụng hệ số 1,60 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và
vị trí tương ứng
+ Đất ruộng 1 vụ:
Được áp dụng hệ số 1,30 lần so với đất trồng cây hàng năm theo từng khu vực và
vị trí tương ứng
V/ BẢNG SỐ 5: Bảng
giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Vị
trí
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
7.500
|
7.000
|
6.500
|
Khu vực 2
|
6.000
|
5.000
|
4.000
|
Khu vực 3
|
3.500
|
3.000
|
2.500
|
VII/ BẢNG SỐ 6:
Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Vị trí
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Khu vực 1
|
6.000
|
5.500
|
4.000
|
Khu vực 2
|
4.5 00
|
4.000
|
3.500
|
Khu vực 3
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
Ghi chú: Bảng số
4, 5, 6 khu vực, vị trí được áp dụng như sau
* Khu vực 1: Áp dụng
cho toàn bộ diện tích đất tại thị trấn chư ty.
* Khu vực 2: Áp dụng cho các xã có trục giao
thông chính (quốc lộ 19b) đi qua (xã
IaDin, IaKrêl, IaKriêng, IaKla, IaDom, IaNan, IaPnôn)
* Khu vực 3: Áp dụng
cho tất cả các xã còn lại.
- Vị trí
1: Áp dụng cho các lô, thửa đất ven trục giao
thông chính (quốc lộ 19 b), ven đường giao thông nội thị từ chỉ giới xây dựng đến
mét thứ 500 và đất nằm trong bán kính cách trụ sở UBND xã 500m.
- Vị trí
2: Áp dụng cho lô, thửa đất có khoảng cách >500m đến 1500m
(tính từ trục giao thông, trụ sở UBND xã)
- Vị trí
3: Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.
VIII/ BẢNG SỐ
7: Bảng giá đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Vị
trí
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Khu vực 1
|
5.000
|
4.500
|
Khu vực 2
|
4.000
|
3.500
|
Khu vực 3
|
3.000
|
2.500
|
Ghi chú : Bảng số
7 được áp dụng như sau
* Khu vực 1: Áp dụng
cho toàn bộ diện tích đất tại thị trấn chư ty.
* Khu vực 2: Áp dụng cho
các xã có trục giao thông chính (quốc lộ 19b) đi qua (xã IaDin, IaKrêl,
IaKriêng, IaKla, IaDom, IaNan, IaPnôn)
* Khu vực 3: Áp dụng
cho tất cả các xã còn lại.
- Vị trí
1: Áp dụng cho các lô, thửa đất ven trục giao thông
chính, giao thông nội thị từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 2000 và đất nằm
trong bán kính cách trụ sở UBND xã 4.000m.
- Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các lô, thửa đất còn lại.
IX/ BẢNG SỐ 8: Đối với đất vườn ao liền kề đất ở, đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư
được tính bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 theo từng khu vực tương
ứng.
X/ BẢNG SỐ 9: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại nông thôn
Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở tương ứng
tại nông thôn.
XI/ BẢNG SỐ 10:
Bảng giá đất ở khu kinh tế cửa khẩu 19
ĐVT:1.000 đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG
|
VỊ TRÍ
|
Ghi chú
|
1A
|
450
|
|
1B
|
400
|
1C
|
350
|
1D
|
300
|
2A
|
250
|
2B
|
200
|
2C
|
150
|
2D
|
100
|
B/ BẢNG PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐỨC CƠ
(Kèm theo Quyết định số 116/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh
Gia Lai)
1/ Bảng phân loại
đường và giá đất ở khu đô thị
ĐVT: 1.000đồng/m 2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Quang Trung
|
Ranh giới thị trấn
|
Trần Bình Trọng
|
2C
|
1
|
250
|
|
|
Tiếp
|
Lê Duẩn
|
2B
|
1
|
300
|
|
|
Tiếp
|
Hai Bà Trưng
|
2A
|
1
|
375
|
|
|
Tiếp
|
Kpa Klơng
|
1E
|
1
|
400
|
|
|
Tiếp
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1D
|
1
|
450
|
|
|
Tiếp
|
Hết RG ngân hàng
|
1A
|
1
|
950
|
|
|
Tiếp
|
Tăng Bạt Hổ
|
1B
|
1
|
850
|
|
|
Tiếp
|
Cống Thoát nước
(số 1)
|
1D
|
1
|
450
|
|
|
Tiếp
|
Đường QH cạnh
phòng GD
|
2A
|
1
|
375
|
|
|
Tiếp
|
Đường Cách Mạng
|
2C
|
1
|
250
|
|
|
Tiếp
|
Đường đi Ia Pnôn
|
2E
|
1
|
175
|
|
|
Tiếp
|
Hết RG Thị trấn
|
3A
|
1
|
150
|
2
|
Ng Văn Trỗi
|
Đ. Quang Trung
|
Đ. Phan Đình
Phùng
|
1E
|
1
|
400
|
3
|
Đ. Trần Phú
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
1C
|
1
|
750
|
|
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
250
|
4
|
Tăng Bạt Hổ
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
2C
|
1
|
250
|
|
|
Tiếp
|
Siu Blẽh
|
3A
|
1
|
150
|
|
|
Tiếp
|
Hết RG thị trấn
|
3C
|
1
|
100
|
|
|
Quang Trung
|
Đường tuyến
III
|
2D
|
1
|
200
|
5
|
Lê Lợi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
2C
|
1
|
250
|
|
|
Tiếp
|
Siu Blẽh
|
3A
|
1
|
150
|
|
|
Quang Trung
|
Đường Tuyến
III
|
3A
|
1
|
150
|
6
|
KpaKlơng
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
2D
|
1
|
200
|
|
|
Phan đình Phùng
|
Đường vào làng
Trol đen
|
3A
|
1
|
150
|
|
|
Tiếp
|
Hết RG thị trấn
|
3B
|
1
|
125
|
7
|
Phan Đình Phùng
|
Tăng Bạt Hổ
|
Trần Phú
|
1E
|
1
|
400
|
|
|
Tiếp
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2A
|
1
|
375
|
|
|
Tiếp
|
KpaKlơng
|
2C
|
1
|
250
|
|
|
Tiếp
|
Cổng đài TT
-TH Đức cơ
|
2E
|
1
|
175
|
8
|
Hai Bà
Trưng
|
Quang Trung
|
Cổng đài TT
-TH Đức cơ
|
2D
|
1
|
200
|
|
|
Cổng đài TT -
TH
|
Giao lộ Võ thị
Sáu - QT
|
2E
|
1
|
175
|
9
|
Trần Hưng Đạo
|
Quang Trung
|
Lê Duẫn
|
2B
|
1
|
300
|
|
|
Tiếp
|
Lý Thái Tổ
(Góc cua)
|
2E
|
1
|
175
|
|
|
Tiếp
|
Hết đường
|
3C
|
1
|
100
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Thái Học
|
Trần Bình Trọng
|
3A
|
1
|
150
|
|
|
Tiếp
|
Sân vận động
(Giao lộ VTS - QT)
|
2E
|
1
|
175
|
11
|
Lê Duẩn
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
3A
|
1
|
150
|
|
|
Võ Thị Sáu
|
Hết đường
|
3D
|
1
|
75
|
12
|
Lý Thái Tổ
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Thị Sáu
|
3A
|
1
|
150
|
|
|
Tiếp
|
Lê Lai
|
3D
|
1
|
75
|
13
|
Trần Bình Trọng
|
Quang Trung
|
Lê Lai
|
3D
|
1
|
75
|
14
|
Lê Lai
|
Lê Duẩn
|
Lý Thái Tổ
|
3A
|
1
|
150
|
|
|
Tiếp
|
Trần Bình Trọng
|
2E
|
1
|
175
|
|
|
Tiếp
|
Hết đường
|
3B
|
1
|
125
|
15
|
Nguyễn Thái Học
|
Quang Trung
|
Hết ranh
giới thị trấn
|
3C
|
1
|
100
|
16
|
Tôn Đức Thắng
|
Lý Thái Tổ
|
Hết ranh giới thị
trấn
|
3D
|
1
|
75
|
17
|
Thanh Niên
|
Quang Trung
|
Hết ranh giới thị
trấn
|
2E
|
1
|
175
|
18
|
Cách Mạng
|
Quang Trung
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
2E
|
1
|
175
|
|
|
Nguyễn Đ.
Chiểu
|
Hết Rg thị trấn
|
3B
|
1
|
125
|
19
|
Nguyễn Đ. Chiểu
|
Cách Mạng
|
Hết đường
|
3E
|
1
|
55
|
20
|
Siu Blẽh
|
Tăng Bạt Hổ
|
KpaKlơng
|
2E
|
1
|
175
|
21
|
Đường Tuyến 2
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi ( Nối
dài)
|
2C
|
1
|
250
|
|
|
Tiếp
|
Đường QH trước
chợ
|
2A
|
1
|
375
|
|
|
Tiếp
|
Đ Tăng Bạt Hổ (nối
dài)
|
1D
|
1
|
450
|
|
|
Tiếp
|
Đường QH cạnh
phòng GD
|
2A
|
1
|
375
|
|
|
Tiếp
|
Đường Cách Mạng
|
2C
|
1
|
250
|
22
|
Đường Tuyến 3
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi ( Nối
dài)
|
2C
|
1
|
250
|
|
|
Tiếp
|
Đường QH trước
chợ
|
2A
|
1
|
375
|
|
|
Tiếp
|
Đ Tăng Bạt Hổ (nối
dài)
|
1D
|
1
|
450
|
|
|
Tiếp
|
Đ. QH cạnh phòng
GD
|
2A
|
1
|
375
|
|
|
Tiếp
|
Đường Cách Mạng
|
2D
|
1
|
200
|
23
|
Đường Tuyến 4
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi (Nối dài)
|
3C
|
1
|
100
|
|
|
Tiếp
|
Đ. Tăng Bạt Hổ
|
3A
|
1
|
150
|
|
|
Tiếp
|
Hết đường
|
3D
|
1
|
75
|
24
|
Đường Tuyến 5
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
2E
|
1
|
175
|
|
|
Tiếp
|
Tăng Bạt Hổ
|
2C
|
1
|
250
|
|
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2E
|
1
|
175
|
25
|
Đường QH trước cổng
chợ
|
Quang
Trung
|
Đường tuyến
3
|
1C
|
1
|
750
|
26
|
Đường tuyến 2
(sau UBND huyện)
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Lý Thái Tổ
|
1E
|
1
|
400
|
27
|
Đường vào làng Trol
Đen
|
Đường KpaKlơng
|
Hết đường
|
3E
|
1
|
55
|
28
|
Đường quy hoạch
(sau trụ sở UBND TT)
|
Từ đường Siu
Bleh
|
Hết đường
|
2E
|
1
|
175
|
29
|
Khu dân cư
thuộc hẻm Trần Hưng Đạo, trai trẻ mồ côi (cũ)
|
|
|
55
|
30
|
Khu dân cư
thuộc hẻm đường Tăng Bạt Hổ
|
|
|
|
* Ghi chú: Các hẻm
còn lại:
- Ngỏ hẻm loại 1
có kích thước từ 6m:
+ Từ chỉ giới xây
dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 50% vị trí đất 3E và
>100m đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm được tính = 42% vị trí đất 3E.
- Ngỏ hẻm loại 2
có kích thước từ 3,5m:
+ Từ chỉ giới xây
dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 35% vị trí đất 3E và >100m đến
cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 được tính = 28% vị trí đất 3E.
- Ngỏ hẻm loại 3
có kích thước nhỏ hơn 3,5m:
+ Từ chỉ giới xây
dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100 được tính = 20% vị trí đất 3E và
>100m đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 được tính = 10% vị trí
đất 3E.
2/ Bảng phân loại
đường và giá đất ở ven trục giao thông chính và khu dân cư nông thôn.
a/ Ven trục
giao thông chính:
ĐVT: 1.000đồng/m 2
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
|
Quốc lộ 19 b
|
RG huyện (Cầu nước
Pít)
|
Hết dốc 27 - xã
Ia Din
|
1
|
6
|
55
|
|
|
Tiếp
|
Hết R. giới trường
Tiểu học Hùng Vương - Ia Din
|
1
|
2
|
95
|
|
|
Tiếp
|
Trụ sở đội 1 -
Công ty 75 - Xã Ia Krêl
|
1
|
6
|
55
|
|
|
Tiếp
|
Đường vào làng
Ngol Rông - xã Ia Krêl
|
1
|
4
|
75
|
|
|
Tiếp
|
Đường vào nhà
máy chế biến cao su C.ty75
|
1
|
2
|
95
|
|
|
Tiếp
|
Cống lở - Xã Ia
Krêl
|
1
|
6
|
55
|
|
|
Tiếp
|
Ranh giới UBND
xã (đường cấp phối vào làng Khóp)
|
1
|
2
|
95
|
|
|
Tiếp
|
Ranh giới thị trấn
Chư ty - Ia Krêl
|
1
|
1
|
145
|
|
|
Cuối ranh giới
thị trấn
|
Hết ranh giới
trường Nguyễn. Du - Xã IaKla
|
1
|
2
|
95
|
|
|
Tiếp
|
Đường vào nhà
máy chế biến mủ C.ty 72
|
1
|
1
|
145
|
|
|
Tiếp
|
Đường vào xã Ia
Nan (đầu làng Ó)
|
1
|
4
|
75
|
|
|
Tiếp
|
Hết ranh giới trụ
sở UBND xã Ia Dom
|
1
|
2
|
95
|
|
|
Tiếp
|
Đường cấp phối
vào làng Môk Trê (gần trường Trần Phú)
|
1
|
1
|
145
|
|
|
Tiếp
|
Đường 661 (đầu
làng Bi)
|
1
|
6
|
55
|
|
|
Tiếp
|
Trạm Cửa rừng
|
1
|
4
|
75
|
|
|
Tiếp
|
Ranh giới khu
thương mại cửa khẩu 19
|
1
|
6
|
55
|
b/ Khu dân cư
nông thôn:
ĐVT:1.000đồng/m 2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đoạn đường, vị trí
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Giá đất
|
|
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
|
1
|
XÃ IA LANG
|
Đầu ranh giới đội
8 - Cty 75
|
Ngã 3 Làng Gào
|
2
|
3
|
25
|
|
Các vị trí còn lại
|
2
|
5
|
15
|
|
2
|
XÃ IA DIN
|
Các vị trí còn lại
|
2
|
5
|
15
|
|
3
|
XÃ IA KRÊL
|
Các vị trí còn lại
|
2
|
5
|
15
|
|
4
|
XÃ IA KRIÊNG
|
Ranh giới Ia
Kriêng - thị trấn
|
Trụ sở UBND xã
|
2
|
2
|
35
|
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
2
|
5
|
15
|
|
5
|
XÃ IA KLA
|
Hết đường Cách Mạng
(ranh giới TT Chư ty - Ia Kla)
|
Đầu đường Thanh
Niên (R.giới xã Ia Kla - TT Chư ty
|
1
|
4
|
75
|
|
Ngã 3 Sân
bóng Cty 74
|
Ngã 3 đi UBND xã
Ia Dơk
|
2
|
2
|
35
|
|
Tiếp
|
Cầu C1 - C ty 74
(suối Ia Gla)
|
2
|
3
|
25
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
2
|
5
|
15
|
|
6
|
XÃ IA DƠK
|
Ngã 3 Sân
bóng Cty 74
|
Ngã 3 đi UBND xã
Ia Dơk
|
2
|
2
|
35
|
|
|
|
Tiếp
|
Cầu C1 - C ty 74
(suối Ia Gla)
|
2
|
3
|
25
|
|
|
|
Ngã 3 Sân
bóng Cty 74
|
Ranh giới Thị
trân -Ia Krêl - Ia Dơk
|
1
|
3
|
85
|
|
|
|
Các vị trí
còn lại
|
2
|
5
|
15
|
|
7
|
XÃ IA DOM
|
Các vị trí còn lại
|
2
|
3
|
25
|
|
8
|
XÃ IA PNÔN
|
Các vị trí còn lại
|
2
|
5
|
15
|
|
9
|
XÃ IA NAN
|
Các vị trí còn lại
|
2
|
5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Bảng phân loại
đường và giá đất ở khu kinh tế cửa khẩu 19 :
a- Khu vực đã có
sơ đồ quy hoạch chi tiết, các dự án được duyệt.
ĐVT : 1.000 đồng/m2
Vị trí
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Giá đất
|
Khu 7A
|
Lô số 01
|
Lô số 23
|
2C
|
150
|
Lô số 24
|
Lô số 40
|
1D
|
300
|
Khu 7B
|
Lô số 11
|
Lô số 20
|
2D
|
100
|
Lô số 01
|
Lô số 08
|
2B
|
200
|
Lô số 21
|
Lô số 28
|
2B
|
200
|
Lô số 29
|
Lô số 40
|
2A
|
250
|
Lô số 09
|
Lô số 10
|
1B
|
400
|
Khu 7C
|
Lô số 01
|
Lô số 24
|
1B
|
400
|
Lô số 25
|
Lô số 36
|
1C
|
350
|
Khu 7D
|
Lô số 01
|
Lô số 10
|
1C
|
350
|
Lô số 11
|
Lô số 22
|
1A
|
450
|
Đường Q. lộ 19B
|
Đường QH D3
(cạnh bưu điện)
|
Cổng chào
|
1A
|
450
|
Đường QH D3
(cạnh bưu điện)
|
Đường Q.lộ 19B
|
Đường QH D4
|
1D
|
300
|
Đường QH (giữa chợ - khu số 5
|
Đường Q.lộ 19B
|
Đường QH D4
|
1C
|
350
|
Kh u 7F (đối diện khu 7A, 7B qua bên kia đường)
|
Đường QH D3
(cạnh bưu điện)
|
Đường QH D4
(cạnh Cty CPTM tây Gia Lai)
|
2C
|
150
|
b- Vị trí trung
tâm thương mại cửa khẩu 19
ĐVT: 1.000đồng/m 2
Vị trí
|
Giá đất
|
Khu 6B3; Khu 6B4
|
3.000
|
Khu 6B1; Khu 6B2
|
2.000
|
Khu 6A
|
1.500
|
c - Các vị
trí còn lại:
ĐVT: 1.000đồng/m2
Vị trí
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
Đường Quốc lộ
19B
|
Đường QH D3 (cạnh
bưu điện)
|
Cổng chào
|
3.000
|
Đường QH D3(cạnh
bưu điện)
|
Đường Quốc lộ 19
B
|
Đường QH D4
|
2.000
|
Đường QH (giữa
chợ và bãi đỗ xe)
|
Đường Quốc lộ 19
B
|
Đường QH D4
|
2.000
|
4/ Bảng giá đất ở
khu trung tâm thương mại Đức Cơ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
1
|
Quang Trung
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Hết ranh giới
Ngân hàng
|
5.000
|
2
|
Trần Phú
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
3.000
|
3
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Phùng
|
2.500
|
4
|
Phan Đình Phùng
|
Tăng Bạt Hổ
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2.000
|