Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1159/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2023
Ngày có hiệu lực 06/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Trí Thanh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1159/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 06 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 8067/KH-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam tại Tờ trình số 62/TTr-TTPVHCC ngày 25 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, NCKS, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Tham gia ý kiến về quy hoạch 03 loại rừng đối với các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh, các hồ sơ trả lời các vụ án vi phạm trên địa bàn.

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Thẩm định hiện trạng rừng đối với khu vực đầu tư xây dựng các công trình dự án có thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình lâm sinh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Xác nhận không thực hiện trồng rừng thay thế đối với các công trình đầu tư xây dựng trên diện tích quy hoạch lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

Xếp hạng di tích cấp tỉnh

Văn hóa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6

Đặt, đổi tên đường và công trình công cộng

Văn hóa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

7

Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2

An toàn thông tin

Sở Thông tin và Truyền thông

8

Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin cấp độ 3

An toàn thông tin

Sở Thông tin và Truyền thông

9

Yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo hình thức mặc định

Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số

Sở Thông tin và Truyền thông

10

Yêu cầu kết nối, chia sẻ dữ liệu theo hình thức theo yêu cầu đặc thù

Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số

Sở Thông tin và Truyền thông

11

Giải quyết vướng mắc về kết nối, chia sẻ dữ liệu

Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số

Sở Thông tin và Truyền thông

12

Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước

Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số

Sở Thông tin và Truyền thông

13

Thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng CNTT sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước

Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số

Sở Thông tin và Truyền thông

14

Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B (địa phương)

Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số

Sở Thông tin và Truyền thông

15

Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C (địa phương)

Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số

Sở Thông tin và Truyền thông

16

Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin (địa phương)

Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số

Sở Thông tin và Truyền thông

17

Công nhận kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

18

Thỏa thuận thiết kế đấu nối với đường tỉnh

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

19

Cấp phép thi công nút giao đấu nối với đường tỉnh

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

20

Cấp phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Tên thủ tục Tham gia ý kiến về quy hoạch 03 loại rừng đối với các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh, các hồ sơ trả lời các vụ án vi phạm trên địa bàn

- Trình tự thực hiện:

- Nộp hồ sơ: Trong 01 ngày làm việc.

Các cơ quan nộp hồ sơ về Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam (qua Chi cục Kiểm lâm). Chi cục Kiểm lâm kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đủ thành phần, hướng dẫn cho cơ quan nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh).

- Thẩm định hồ sơ:

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ(08 ngày làm việc trường hợp có kiểm tra hiện trường)), Chi cục Kiểm lâm tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định;

- Phê duyệt kết quả: Trong 01 (một) ngày làm việc lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định;

[...]