Quyết định 1154/QĐ-BTS năm 2007 đình chỉ lưu hành thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
Số hiệu | 1154/QĐ-BTS |
Ngày ban hành | 31/07/2007 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thuỷ sản |
Người ký | Lương Lê Phương |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường,Thể thao - Y tế |
BỘ
THỦY SẢN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1154/QĐ-BTS |
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ
Nghị định
số
43/2003/NĐ-CP ngày
02
tháng
05
năm 2003 của Chính phủ
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản; Căn cứ Pháp
lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005
của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành 1 số Điều của Pháp
lệnh Thú
y;
Căn cứ quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 03/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản v/v ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường
nuôi trồng thuỷ sản;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú
y thuỷ sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đình chỉ lưu hành các sản phẩm thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản có trong Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản hướng dẫn việc xử lý đối với lượng hàng hoá tồn đọng của các sản phẩm bị đình chỉ lưu hành phù hợp với các qui định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Chánh Thanh tra; Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Thuỷ sản; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
.
DANH MỤC
THUỐC THÚ Y THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-BTS ngày 31 tháng
7 năm 2007)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1. Thuốc thú y thủy sản (20 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Công dụng theo khuyến cáo của Hội đồng |
|
|
Công ty Cổ phần Phát triển A.I.T - 185 đường số 5, P. Phước Bình, Q9, tp Hồ Chí Minh |
||||
1. |
A-GESTYLIC |
Lactobacillus spp, Bacillus subtilis, Saccharomyces spp, Protease, Amylase, Lipase. Streptococcus faecalis |
Cung cấp các enzyme và vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hoá và hỗ trợ đường ruột cho tôm cá. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus faecalis gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long - 27/27 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
||||
2. |
Vitaplex- Aqua |
Lactobacillus acidophilus, Streptococcus faecium, Amylase, Protease, vitamin A, vitamin B1, B2,B5,B6,B12; vitamin C, vitamin D3, Vitamin E,vitamin K3, Na, K, Mn |
Tăng sức đề kháng, thúc đẩy quá trình lột vỏ, giảm stress và cải thiện tốc độ tăng trưởng ở tôm. |
Loại khỏi danh mục do chứa Streptococcus gây bệnh |
|
3. |
ZYME- BIOTIC |
Lactobacillus acidophilus, Streptococcus, Amylase, Protease, Xylanase, Glucanase, Sorbitol |
Các men tiêu hoá trong sản phẩm giúp tôm dễ dàng tiêu hoá và hấp thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn. |
Loại khỏi danh mục do chứa Streptococcus gây bệnh |
|
4. |
Higro-Biotic 4000 |
Amylase, Protease, Sodium Citrate, Dipotassium phosphate, Streptococcus faecium, Lactobacillus acidophilus |
Chống stress, phối hợp các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcusfaecium gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH Asialand - Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương |
||||
5. |
Vi-Colitrim |
Trimethoprim, Colistin |
Có khả năng kháng được các loài vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm (Ngừng sử dụng trước 15 ngày) |
Công thức bào chế không có cơ sở khoa học. |
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà - 245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân Bình TP. Hồ Chí Minh |
||||
6. |
VSV |
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, L.casei, L.bulgaricus, Streptococcus lactis, Saccharomyces serevisiae |
Tăng khả năng hấp thu và tiêu hóa thức ăn cho tôm. Ổn định hệ vi sinh đường ruột tôm. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
7. |
SUPER VSV |
Lactobacillus acidophillus, Streptococcus lactis, L.casei, L.bulgaricus, Protease, Lipase, Cellulase, Hemicellulase, Phytase, Amylase, Pectinase |
Ổn định hệ vi sinh đường ruột tôm. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|
|
Công ty CP Sài Gòn VET - 41A Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh |
||||
8. |
NUTRIZYME |
Lactobacillus acidophillus Streptococcus faecium, Amylase, Protease, Vitamin A, B2, B5, B6, B12, B1, C, D3, E, K3, NaCl, KCl, MnCl2 |
Bổ sung các vitamin, khoáng cần thiết cho tôm. Kích thích tiêu hóa thức ăn. Tăng cường hấp thu chất dinh dưỡng giúp tôm mau lớn. Tăng cường sức đề kháng |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi - 11 Nguyễn Văn Giai, P Đa Kao, Quận I, TP. Hồ Chí Minh |
||||
9. |
Four way mix |
Sodium, Potassium, Amylase, Protease, Lactobacillus, Streptococcus faecium |
Giúp cân bằng khoáng và các chất dịch trong cơ thể tôm cá, tăng khả năng tiêu hoá thức ăn. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus faecium là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH SX&TM N.T.L - C6/4 khu phố II, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
||||
10. |
NT-1 |
Lactobacilus sp, Streptomyces spp, Streptococus spp, Bifidobacterium spp, Bacillus spp, Proteaza, Lipase, Amylase |
Tăng sức đề kháng, kích thích tiêu hoá và ức chế sự phát triển của vi khuẩn có hại. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A - 41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, TP. HCM |
||||
11. |
GESTYLIC SPP |
Lactobacillus spp; Streptococcus faecalis; Streptomyces spp; Bacillus subtilis, Protease, Lipase, Amylase |
Cung cấp enzyme và vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa và hỗ trợ đường ruột cho tôm cá |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, HócMon, TP. Hồ Chí Minh |
||||
12. |
Acid Way |
Streptococcus faecium, Lactobacillus acidophilus |
Bổ sung vi sinh vật có lợi, kích thích tiêu hoá. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
13. |
Immodine |
Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus faecium, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus casei |
Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi, kích thích tiêu hoá, tăng sức đề kháng. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam - KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bàng, Đồng Nai |
||||
14. |
Zymetin |
Streptococus faecalis, Costridium butyricum, Bacillus mensentericus, Lipase, Protease, men bia |
Tăng sức tiêu hoá và hấp thụ dưỡng chất của tôm |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân - 94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh |
||||
15. |
Vita-EMS |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus facium, Amylase, Protease |
Giúp tiêu hoá tốt thức ăn, ổn định hệ vi sinh vật có lợi trong đường ruột |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L - 323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, TP.HCM |
||||
16. |
Bio - Enzyme |
Streptococcus spp, Lactobacillus spp |
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, tăng khả năng hấp thụ, giảm hệ số thức ăn |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Liên hiệp Khoa học sản xuất Công nghệ sinh học và Môi trường - A15, 18-Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy- Hà Nội. |
||||
17. |
POLYNUT (dạng bột) |
Beta-Glucan, Lipase, Protease, Amylase, Bifidobacterium spp, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus spp, Bacillus spp. |
Giúp tôm cá tăng hiệu quả hấp thụ thức ăn, giúp tôm cá mau lớn. Tăng sức đề kháng cho tôm cá. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH Gama - 80/30 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
||||
18. |
Master-Zym |
Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Bacillus subtilis, Streptococcusfaecalis, Amylase, Protease, Lipase |
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, tăng trưởng nhanh |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
19. |
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
||||
|
Hitac Bio- Bacteria 2001 |
Các loài vi khuẩn: Lactobacillusacidophilus,B acillussubtilis, Nitrified bacteria, Streptococcusfaecalis, Bacillus licheniformis, ,Aspergilus niger, Candida utili, Cácloại men: Protease, Apha-amylas,Các loại axit amin: Lysine, Cystein |
Tăng khả năng tiêu hoá và giúp đường ruột tôm ổn định.Thúc đẩy tôm sinh trưởng nhanh và phát triển đồng đều, cải thiện hệ số thức ăn. Cải thiện và khôi phục đáy ao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|
20. |
Công ty TNHH Sando - 2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
||||
Zymbiotin |
Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Bacilus subtilis, Streptococcus faecalis, Enzyme: Amylase, Protease, Lipase |
Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá tăng trọng nhanh chóng, giảm hệ số thức ăn. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococus gây bệnh/ |
||
2. Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản (72 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Công dụng theo khuyến cáo của Hội đồng |
|||||
|
Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
1 |
Alga up |
Silisic acid, Borate, Phosphate, Mg, Mn, Fe, Zn |
Cung cấp khoáng vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật, gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm |
Loại khỏi danh mục vì Borate gây ung thư |
|||||
|
Liên hiệp Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà A25 Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội |
||||||||
2 |
Chất khử khí độc H2S Spemat - KDB |
3+ 2+ 3+ 2-, 3-, Cl- |
Ổn định PH, khử khí độc |
Sản phẩm có chứa Pb là nguyên tố kim loại nặng, mối nguy đối với an toàn thực phẩm. Không đưa vào danh mục được phép lưu hành |
|||||
3 |
Chất khử ô nhiễm Nitrogen Spemat – KN |
Zn2+, Pb2+, PO43-, Cl- |
Khử các chất độc có chứa nitơ, ổn định PH. |
Sản phẩm có chứa Pb là nguyêntố kim loại nặng, mối nguy đối với an toàn thực phẩm. Không đưa vào danh mục được phép lưu hành |
|||||
4. |
Men vi sinh phân huỷ đáy đìa SPEMAT - BIOTECH |
Bacillus sp., Lactobacillus sp, Saccharomyces sp, Streptococcus |
Phân huỷ các chất hữu cơ, cải tạo môi trường ao nuôi |
Loại khỏi DM vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty Cổ phần Phát triển A.I.T -185 đường số 5, P. Phước Bình, Q9, TP. HồChí Minh |
||||||||
5. |
AIT-One |
Bacillus Lichemiformis, Bacillus mensentericus, Bacillus megaterium, Streotococus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tômcá, làm sạch đáy ao; Giảm độ nhớt nước; Khử và loại trừ khí độc trong ao, tránh hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng; Tạo hệ sinh thái cân bằng giúp tôm cá khỏe mạnh, lớn nhanh; Tăng Oxy hòa tan, giảm BOD và COD. |
Loại khỏi Danh mục do chứa Streotococus facium gây bệnh |
|||||
|
Doanh nghiệp tư nhân Lưu Ích -Ấp 5, xã Thạnh Phú, Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
||||||||
6. |
Phân tạo màu nước nuôi trồng thuỷ sản VIP (dạng bột) |
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3 |
Cung cấp dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
7. |
Phân tạo màu nước nuôi trồng thuỷ sản VIP (dạng lỏng) |
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3 |
Cung cấp dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường 3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai |
||||||||
8. |
Benthos |
Silisic acid, Borate Buffer, Phosphate Buffer, Mineral |
Cung cấp khoáng vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật, gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm |
Loại khỏi Danh mục vì chứa borate có khả năng gây ung thư. |
|||||
|
Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, TP. HCM |
||||||||
9. |
YUCCA- |
Protease, Amylase, |
Phân huỷ thức ăn thừa, chất thải hữu cơ và |
Loại khỏi Danh mục vì có |
|||||
|
ZYME |
Glucanase, Cellullase, Pectinase, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococusfaecium, Nitrosomonas,Nitrobacter |
Bùn đáy ao, giảm các khí độc NH3, H2S,NO2 và các khí độc có trong ao. Tăng lượng oxy hoà tan, ngăn ngừa hiện tượng tôm cá nổi đầu. Bổ sung và cân bằng hệ sinh vật trong ao. |
Streptococcus gây bệnh |
|||||
10. |
BACTER GOLD |
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococus facium, Nitrosomonas, Nitrosobacter |
Cải tạo chất lượng nước. Phân huỷ nhanh chất thải, thức ăn thừa, bùn đáy ao, xác động thực vật, phân tôm cá, làm giảm khí độc trong ao, giảm ô nhiễm nứớc. |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty CP hoá chất và cao su COSEVCO -KCN Bắc Đồng Hới, Quảng Bình |
||||||||
11. |
Biolasa |
Bacillú subtilis, Aspergillus oryzae, Bacillus megaterium, Bacillus cereus |
Kích thích tiêu hoá, phân huỷ các chất hữu cơ lắng đọng ở đáy và chất cặn trong nước |
Loại khỏi Danh mục vì có Bacillus cereus gây bệnh |
|||||
|
Công ty thuốc thú y TW 2 (NAVETCO) -29 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
12. |
Elac SD |
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus cellulose methanicus; Sulfur bacteria, streptococcus lactic |
Xử lý đáy ao, làm sạch nguồn nước, tăng lượng oxy hoà tan, cải thiện môi trường ao nuôi. |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng 8, P 4, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
13. |
Men B.B |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus faecium, Amylase, Protease |
Giúp phân huỷ thức ăn thừa, chống ô nhiễm nguồn nước ao nuôi. Phân huỷ khí độc: NH3, H2S, NO2… Giảm độ đục nước ao, đìa do chất hữu cơ lơ lửng. Tăng cường khả năng tiêu hoá và hấp thu dưỡng chất có trong thức ăn giúp Tôm tăng trưởng nhanh rút ngắn thời gian nuôi. |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
14. |
Gavatin |
Streptococcus faecalis, Bacillus mensentericus, Clostridium butyricum, Protease, Vitamin C, Beer yeast. |
Phân huỷ nhanh các chất cặn bã dư thừa, ổn định màu nước, pH, tăng cường khả năng tiêu hoá của tôm |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
15. |
Poly –Bac 1002 |
Bacillus subtilis, Bacillus mensentericus, Bacillus licheniformis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophilus, streptococcus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase |
Tạo nhiều vi khuẩn có lợi và nhiều loại men hữu ích cho môi trường, giảm hàm lượng NH3, NO2, H2S trong môi trường nước, chống ô nhiễm đáy ao một cách hiệu quả; phân huỷ thức ăn thừa, phân tôm, vỏ tôm ở đáy ao; giúp tôm ăn nhiều, mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi; giảm độ đục do chất hữu cơ lơ lửng; gia tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước, giúp ổn định pH, màu nước. |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Nông thôn -Khu CNCB An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây |
||||||||
16. |
AZT |
Saponine, Bacillus lichennifomic, Bacillus megaterium, B. mensentericus, Streptococcus facium,Nitrosomonas, Protease,Amylase, Lipase, Cellulase |
Phân huỷ các chất hữu cơ, cặn bã, làm sạch đáy ao; Giảm các khí độc NH3, H2S trong ao nuôi; Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vật nuôi |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông -67/83 Bùi Đình Tuý, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
17. |
Prozyme |
CaCO3, KNO3, phân gà ủ hoai |
Cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành thức ăn tự nhiên trong ao, phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến Thành -522G/C21 -Nguyễn Tri Phương, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh |
||||||||
18. |
Vita - BL |
Bacillus spp, Streptococcus faecium |
Tạo cân bằng hệ vi sinh cho môi trường nước ao nuôi, hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn gây bệnh. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus faecium |
|||||
|
Công ty liên doanh Anova.Bio -Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương |
||||||||
19. |
Bactol |
Nitrobacter, Nitrosomonas, streptococcus faecium, Bacillus licheniformis, B. megaterium,B. mensentericus. |
Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy và nguồn nước ao, giúp môi trường ao nuôi luôn trong sạch; giúp ổn định mật độ tảo và độ trong, hạn chế hiện tượng thiếu oxy vào sáng sớm; hạn chế sự sản sinh các loại khí độc như NH3,H2S; giúp tôm luôn khoẻ mạnh, lớn nhanh, đạt năng suất cao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
20. |
NB-25 |
Bacillus licheniformis, B. megaterium,B. mensentericus, Streptococcus faecium Nitrosomonas, Nitrobacter. |
Giảm độ đục nước ao, ổn định màu nước; phân huỷ thức ăn dư thừa, tạo môi trường nước ao trong sạch; giảm sự hình thành các loại khí độc và các tác nhân có hại trong nguồn nước ao nuôi. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH SX-TM Viễn Khang -Ấp 5, xã Thạnh Phú, Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
||||||||
21. |
Phân tạo màu nước nuôi trồng thủy sản (Viễn Khang VK3-Gà đẻ trứng vàng) |
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3 |
Cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao, phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy. |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hương Hoàng Nam -A9/54 Ấp 1 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
||||||||
22. |
HHN VS Cream |
Bacillus mensentericus, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Phân hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm lượng oxy trong ao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
23. |
HHNVS Yeast Power |
Bacillus mensentericus,Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis,Lactobacillus acidophillus, Streptococcus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter, Nitrosomonas, Nitrobacter, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae. |
Phân hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm lượng oxy trong ao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
24. |
HHN-Aquafina Bio |
Bacillus mensentericus, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus acidophilus, Streptococcus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Phân huỷ khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân huỷ xác tảo, tăng hàm lượng oxy trong ao nuôi |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng -Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà |
||||||||
25. |
HITAC 2002 |
Bacillus subtilis, Nitrified bacteria, aspergillus niger, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, B.Licheniformis, Streptococcus faecalis, các loại men (protease, Lipase...) |
Duy trì sinh vật phù du, tạo màu nước ổn định |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
26. |
Power zyme |
Bacillus subtilis, Nitrified bacteria, Aspergillus niger, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, B.licheniformis, Streptococcus faecalis, các loại men và acid amin |
Làm sạch và khoáng hoá nhanh nền đáy ao một cách có hiệu quả. Ngăn ngừa hiện tượng ao nuôi bị thiếu oxy hoà tan. Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa và giảm khí độc trong ao nuôi. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH quốc tế GALA -2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, TP. HCM |
||||||||
27. |
Clean-up |
Nitrosomonas, Nitrobacter, Streptococcus faecium, Bacillus lichenniformis, B.megaterium, B.mensentericus |
Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao, khử mùi hôi, bảo vệ môi trường nước và đáy ao không bị ô nhiễm; hấp thụ và ngăn ngừa quá trình sinh khí độc như H2S, NH3,… Ổn định màu nước, tạo màu nước đẹp và cân bằng pH trong ao nuôi; Cân bằng hệ vi sinh vật hữu ích |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
28. |
Micro-One |
Nitrosomonas Nitrobacter Bacillus licheniformis B. megaterium B.mensentericus Streptococcus faecium |
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao, giảm khí độc; cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
29. |
Clear-V6 |
Nitrosomonas Nitrobacter Bacillus licheniformis B. megaterium B.mensentericus Streptococcus faecium |
Phân huỷ các chất dư thừa ở đáy ao, giảm khí độc; cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)-Số 7 đường 30/4 phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
||||||||
30. |
Vime-Odor Control - Bột |
Saponin, Bacillus lichenniformic, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococcus facium |
Cải tạo nền đáy, làm sạch nguồn nước; Làm cho môi trường tốt hơn, tạo màu nước xanh, làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
31. |
Vime-Yucca |
Chất chiết xuất từ cây Yucca,Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococcus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter. |
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa tích tụ ở đáy ao, giúp ổn định nguồn nước nuôi, kích thích tôm khoẻ. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Quốc tế Hoàng Anh -80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, TP.HCM |
||||||||
32. |
SUPER MEN |
Bacillus spp., Streptococcus, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Phân huỷ các chất hữu cơ, giảm NH3, H2S |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty cổ phần Dược thú y Cai Lậy - 560, Quốc lộ 1, TT Cai Lậy, Tiền Giang |
||||||||
33. |
MEKOTREAT- AQ |
Streptococcus faecium, Bacillus licheniformis, Bacillus subtillis, Amylase, Protease |
Khử mùi hôi thối, ngăn chặn quá trình sinh khí độc; Phân huỷ chất thải hữu cơ trong nước và đáy ao; Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm ăn nhiều |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus faecium là vi khuẩn gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi -11 Nguyễn Văn Giai, P Đa Kao, Quận I, Thành phố Hồ Chí Minh |
||||||||
34. |
Spond Dream |
Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Streptococus faecium, Amylase, Protease |
Xử lý nước ao nuôi tôm, trại giống tôm hồ cá, xử lý nước thải hữu cơ. Tăng cường sự phân huỷ các chất hữu cơ, giảm mùi hôi, giảm các loại khí độc, cân bằng nước, giảm bùn đáy ao và váng bẩn, làm sạch nước. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus faecium là vi khuẩn gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH Sando -2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
35. |
Dobio BZT |
Saccharomyces sp.,Lactobacillus sp., Bacillus sp.,Streptococcus faecium, Aspergillus niger, Amylase, Protease, Lipase |
Phân huỷ các chất hữu cơ tạo nên bùn đáy dơ và Amoniac; Hấp thụ nhanh các khí độc như: NH3, H2S, NO2, NO3,…Ổn định môi trường nuôi, tăng tỷ lệ sống |
Loại ra khỏi danh mục vì có Streptococus gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ sản xuất Sao Á -Lô E Đường số 2A/1 Khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương |
||||||||
36. |
Lock-base |
Hydrochloric acid. |
Giảm pH, xử lý chênh lệch pH |
Nguy hiểm đối với môi trường và người sử dụng. Loại ra khỏi Danh mục |
|||||
37. |
Pro - One |
Lactobacillus sp, Streptococcus sp, Bacillus sp |
Cân bằng hệ vi sinh đường ruột; Giúp tôm tiêu hoá tốt; Tăng sức đề kháng |
Loại ra khỏi danh mục vì có streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH SX&TM Long Hùng -125/3 Dương Văn Dương-phường Tân Quí, Q.Tân Phú, TP.HCM |
||||||||
38. |
Enzyme A |
Lactobacillus spp, Streptococcus lactis |
Giúp tôm tiêu hoá tốt, tăng khả năng hấp thụ, giảm hệ số thức ăn |
Loại khỏi danh mục vì có streptococcus gây bệnh |
|||||
39. |
YUCCA BIO |
Yucca Schidigera, Bacilluslicheniformic, Bacillus mensentericus, Bacillus megaterium, Nitrosomonas, Nitrobacter, Streptococcus faccium, Tá dược Lactose vừa đủ. |
Cấp cứu tôm nổi đầu do thiếu Oxy. Khử nhanh các loại khí độc như: NH3, H2S, NO2. Phân huỷ nền đáy, cải thiện chất lượng nước. |
Loại khỏi danh mục vì có streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH thuốc thú y thuỷ sản Đại Nam -Ấp Bến Liễu, xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
||||||||
40. |
Bacillus-Bacter |
Bacillus licheniformis,Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococcus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter,Yucca schidigera, Lactose |
Phân huỷ nhanh các chất cặn bã tồn đọng ở nền đáy ao. Loại trừ các khí độc có trong ao như NH3, H2S, NO2 |
Loại khỏi danh mục vì có streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie -2/3 Tăng Nhơn Phú, P Phước Long B, Q. 9 TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
41. |
Bio-Bacterfor shrimp |
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Nitrosomonas, Nitrobacter, Streptococcus facium |
Giúp phân huỷ chất hữu cơ tồn đọng trong ao nuôi, ổn định màu nước |
Loại ra khỏi danh mục vì có Streptococus |
|||||
|
Công ty TNHH thương mại Thành Nhơn -41A Phước Long B - Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh |
||||||||
42. |
Aqua ClearTN |
Bacillus lichenifomis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Streptococcus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Phân hủy chất hữu cơ tồn đọng trong ao nuôi. Ổn định màu nước. |
Loại ra khỏi danh mục vì có Streptococus |
|||||
43. |
PondcleanTN |
Yucca schidigera, Bacillus lichenifomis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Streptococcus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Cải tạo đáy ao, phân hủy nhanh các chất hữu cơ. Ổn định màu nước. |
Loại ra khỏ DM vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH N.E.S -L11-L12 khu Miếu Nổi, P.3, Q.Bình Thạnh, TP.HCM |
||||||||
44. |
ECOMIX |
Bacillus mensentericus, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus acidophilus, Streptococcus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. |
Loại ra khỏi danh mục vì có Streptococus |
|||||
|
Công ty TNHH SX&TM DV vân tải Thuận Thảo -25 Trần Thái Tông, phường An Khê, huyện Thanh Khê, Đà Nẵng |
||||||||
45. |
Chế phẩm sinh học EM.BACILLUS |
Bacillus sp., Saccharomyces sp., Streptococcus sp., Lactobacillus sp. |
Xử lý môi trường nước ao nuôi tôm-cá; Ổn định pH trong mùa mưa, lắng các chất làm đục nước; Phân huỷ nhanh khí H2S, NH3, NO2 đặc biệt trong mùa mưa, phân huỷ chất cặn bã thức ăn dư thừa dưới đáy ao, hạn chế hiện tượng nổi đầu ở tôm, tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước. |
Loại ra khỏi danh mục vì có Streptococus |
|||||
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A -41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, TP. HCM |
||||||||
46. |
STOP. NH3 |
Yucca schidigera,Bacillus licheniformic, B. megaterium, B. mensentericus, Nitrosomonas, Nitrobacter, Streptococcus faecium |
Ức chế sự hình thành và phân giải các loại khí độc như: NH3, NO2, H2S; Giảm độ đục, ổn định màu nước; Phân huỷ thức ăn thừa và phân tôm (cá) ở đáy ao; Ức chế các vi sinh có hại và các loại tảo độc;Tạo môi trường nước tốt, nhiều oxy giúp tôm (cá) khoẻ, mau lớn; Ổn định màu nước, hạn chế tình trạng nước bị nhầy, nhớt, bọt cặn hoặc khí thối... |
Loại ra khỏi danh mục vì có Streptococus |
|||||
47. |
MAKE ALGAE |
Phosphate (P2O5), Mg, Mn, Fe, Ze, Silisic acid, Borate |
Gây màu nước nhanh và ổn định lâu dài, không gây sốc cho tôm (cá); Cung cấp đầy đủ khoáng chất cần thiết cho tảo phát triển; Cân bằng hệ sinh thái và dao động pH trong ngày; Tạo nguồn thức ăn tự nhiên phong phú cho tôm (cá), giúp tôm (cá) tăng trưởng nhanh |
Loại khỏi danh mục vì có Borate có thể gây ung thư |
|||||
|
DNTN Phú Hải -135 Điện Biên Phủ, P5, Tuy Hoà, Phú Yên |
||||||||
48. |
Phân tạo màu nước nuôi trồng thuỷ sản Phú Hải |
Phân gà, cút ủ hoai, CaCO3, KNO3 |
Cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy |
Loại ra khỏi danh mục vì có phân gà, cút (theo chỉ thị 09/2005/CT-BTS) |
|||||
|
Doanh nghiệp tư nhân thiết bị và vật tư nông nghiệp -332 tổ 41 phường Phương Liên, đê la thành, Đống Đa, Hà Nội |
||||||||
49. |
AGF12- BIOTECH Chế Phẩm Sinh Học Phân Huỷ Mùn Bã Hữu Cơ |
Bacillus subtilis, Lactobacillus, Bacillus megaterium, Saccharomyces, Streptococcus |
Phân huỷ các chất hữu cơ thối rữa tích tụ ở đáy ao từ xác động thực vật, thức ăn dư thừa, chất thải mùn bã trong quá tình nuôi tôm cá; Giảm phát sinh các loại khí độc NO2, NH3, H2S từ đáy ao; Kiểm soát, duy trì giữ ổn định chất lượng nước |
Loại ra khỏi danh mục vì có Streptococus |
|||||
|
Công ty TNHH Long Sinh -37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hoà |
||||||||
50. |
Microzyme |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, B.Licheniformis, Streptococcus faecalis, Protease, Amylase, Lysine, Methionin |
Duy trì màu nước ổn định, hấp thụ và phân giải khí độc, giúp tôm tiêu hoá tốt |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
51. |
Long Lizyme |
Bacillus subtilis, Nitrified bacteria, Aspergillus niger, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, L.licheniformis, Streptococcus faecalis, Protease, Amylase, Lysine |
Cải thiện môi trường ao nuôi, cải thiện hệ số thức ăn. Hạn chế các tác nhân như tảo, nguyên sinh động vật gây hại trong môi trường nước |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P -335 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng Tây, Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh |
||||||||
52. |
Bacillfor Shrimp |
Bacilluss subtilis,Nitrosomonas, Nitrobacter, Lactobacillus acidophillus, Bacillus licheniformis, Streptococcus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae |
Làm sạch nền đáy ao nuôi, ổn định chất lượng nước |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam -KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bàng, Đồng Nai |
||||||||
53. |
C.P.Bio-Dream |
Streptococus faecalis Bacillus mensentericus, Lipase, Protease |
Tạo cân bằng hệ vi sinh vật trong môi trường nước ao nuôi |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân -94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh |
||||||||
54. |
Men gây tảo |
Bacillus subtilis, Streptococcus feacium, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces boulardi, Amylase, Protease |
Giúp gây màu nước, tạo tảo cho ao nuôi; Tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ K&H -Số 7, đường số 6, tổ 14, phường Hiệp Phú, quận 9, TP.HCM |
||||||||
55. |
Refer |
HCl |
Giảm pH, xử lý chênh lệch pH |
Chứa HCl; Nguy hiểm đối với môi trường và người sử dụng |
|||||
|
Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L -323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, TP.HCM |
||||||||
56. |
BioWater (dạng bột mịn) |
Bacillus spp, Streptococcus faecium |
Thúc đẩy nhanh quá trình phân huỷ mùn bãhữu cơ, thức ăn dư thừa, phân, chất lắng tụ dưới đáy ao; cải thiện màu nước, chất lượng nước, giúp giảm các khí độc như NH3, NO3, H2S |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
57. |
Clean 24H (dạng viên nén) |
Bacillus spp, Streptococcus faecium |
Thúc đẩy nhanh quá trình phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân, chất lắng tụ dưới đáy ao; cải thiện màu nước, chất lượng nước, giúp giảm các khí độc như NH3, NO3, H2S |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH APACCHEM -Số 1, VSIP, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương |
||||||||
58. |
APAC-ER® |
Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Beta- glucanase, Bacillus spp, Lactobacillus bifidobaterium, Bacteriodes ruminicola, Bacteriodes succinogens, Pseudomonasfluorescens |
Phân hủy chất hữu cơ và khí độc trong ao |
loại khỏi Danh mục vì có Pseudomonas fluorescens gây bệnh |
|||||
|
Công ty CP điện tử điện máy và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Nam Định (NASTOCO) -247 Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định |
||||||||
59. |
Phân gây tảo |
Phân gà ủ yếm khí |
Cung cấp chất dinh dưỡng tạo thức ăn tựnhiên cho tôm cá |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
|
Liên hiệp Khoa học sản xuất Công nghệ sinh học và Môi trường-A15, 18-Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy- Hà Nội. |
||||||||
60. |
POLYMIC (dạng bột và dạng lỏng) |
Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus mensentericus, Nitrosomonas spp, Nitrobacter spp, Streptococcus facium |
Phân hủy các chất thải hữu cơ từ thức ăn dư thừa, phân tôm cá và rong tảo chết. Giảm COD, BOD và các chất độc hại cho tôm cá như NH3, NO3, H2S. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Gama -80/30 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
61. |
Pro-bac |
Bacillus subtilis, B.mensentericus, B.lichenniformis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase. |
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao ; giảm độ đục của nước, ổn định pH và màu nước ao nuôi ; tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn -187 đường TA 32, phường Thới An, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
||||||||
62. |
BIO-YOKO |
Bacillus subtilis; Bacillus mensentericus; Lactobacillus acidophillus, Streptococcus faecium; Nitrosomonas; Nitrobacter |
Cung cấp vi khuẩn có lợi cho môi trường ao nuôi. Phân hủy mùn bã hữu cơ, phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo đọng dưới đáy ao, Hạn chế sự phát sinh khí độc như NH3, H2S, NO2. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty cổ phần công nghệ Việt Phát -30 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
||||||||
63. |
VP-ENROVI |
Bacillus subtilis; Nitrosomonas, Nitrobacter, Lactobacillus acidophillus, Bacillus licheniformis, Streptococcus |
Làm sạch nền đáy ao nuôi. Ổn định chất lượng nước. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Tân Huy Hoàng -166/25 đường Huỳnh Văn Nghệ, phường 15, quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh |
||||||||
64. |
HI-GROW |
Lactobacillus spp, Bacillus spp, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Streptococcus spp., Protease, Amylase, Cellulase |
Phân huỷ chất hữu cơ. Hạn chế khí NH3, H2S một cách hiệu quả và khử mùi hôi bùn đáy ao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
65. |
Công ty cổ phần Triều Dương -669 Phước Điền, Phước Đồng, Nha Trang |
||||||||
66. |
BIO GREEN |
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensemtericus, Streptococus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Cải tạo chất lượng nước. Phân huỷ nhanh chất thải, thức ăn thừa lắng cặn ở đáy ao, xác động vật, phân tôm, cá; làm giảm khí độc trong ao do phân huỷ các chất cặn bã gây ra, làm giảm ô nhiễm nước |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam -186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
||||||||
67. |
SUPER CLEAN |
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus cellulose megthanicus, Sulfur bacteria, Streptococcus lactic |
Phân huỷ nhanh bùn đáy ao, làm giảm khí độc và mùi hôi nước ao |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ -Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, Tp, Cần Thơ |
||||||||
68. |
Giảm độ pH-1 |
Axit hydrochloric. |
Giảm pH, giúp điều chỉnh pH nước ao nuôi phù hợp, giảm sự cố tôm bị vôi đóng thân, giúp vỏ tôm sạch, dễ lột vỏ, tăng khả năng phân li khoáng chất trong nước. |
Chứa HCl; Nguy hiểm đối với môi trường và người sử dụng |
|||||
|
Công ty TNHH TM-DV-SX thủy sản Lê Gia-32/3 tổ 1 Lã Xuân Oai, phường Tăng Nhơn Phú A, Q.9, TP.HCM |
||||||||
69. |
Bio Men 902 |
Bacillus mensentericus, B.licheniformis, B.megaterium, Streptococus facium, Nitrobater sp, Nitrosomonas sp |
Phân huỷ bùn đáy, chất hữu cơ từ thức ăn thừa, phân tôm, vỏ tôm, xác tảo |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
70. |
Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Anh Quốc-Ấp 1A, xã An Phú, huyện Thuận An, Bình Dương |
||||||||
71. |
YUCCA- ZYME |
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter,Protease, Amylase, Glucanase, Cellullase, Pectinase |
Bổ sung vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. Phân huỷ thức ăn thừa, chất thải hữu cơ và bùn đáy ao, giảm các khí độc NH3, H2S, NO2 trong ao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
72. |
BACTER GOLD |
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococus facium, Nitrosomonas, Nitrosobacter |
Phân huỷ chất thải, thức ăn thừa, bùn đáy ao, xác động thực vật, phân tôm cá, làm giảm khí độc trong ao, giảm ô nhiễm nước. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
1. Thuốc thú y thủy sản (4 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Công dụng khuyến cáo của Hội đồng |
Nhà sản xuất |
1. |
MARINE PRO |
Lactobacillus casei, Lactobacillus phantarum, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisceae, Streptococcus faecium, Clostidium butyricum, Protease, Amylase, Lipase, Extract substance from Aspergillus oryzae, Extract from Yeast, Peptone, Corn-zyrup, Casein |
Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột như : E-Coli, Vibrio, Aeromonas mà những vi khuẩn này ngăn cản quá trình tiêu hoá, hấp thụ thức ăn của tôm; Giúp tôm cân bắng đường ruột, tôm tiêu hoá và hấp thụ tốt chất dinh dưỡng; Giúp tôm phát triển tốt, khoẻ mạnh, tăng cường sức đề kháng; An toàn cho người sử dụng và vật nuôi, không gây lờn thuốc. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus gây bệnh cho người |
BANGKOK VETLAB ( B- LAB) CO., LTD- THAILAND |
2. |
TOP -25 |
Nấm sống Lactobacillus, Pediococus, Acidilatici, Streptococus Faecalis |
Cải thiện khả năng tiêu hoá của ấu trùng tôm |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus gây bệnh cho người |
Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan |
3. |
A-PRO |
Bacillus cereus, Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis |
Bổ sung vi sinh vật có lợi cho đường ruột của tôm. Giúp tôm tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. |
Loại: Do có bacillus cereus gây bệnh cho người |
Piroontong Karnkaset Co.,Ltd, Thái Lan |
4. |
AQUA- PRO |
Bacillus cereus, Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis |
Bổ sung vi sinh vật có lợi cho đường ruột của tôm. Giúp tôm tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. |
Loại: Do có bacillus cereus gây bệnh cho người |
Piroontong Karnkaset Co.,Ltd, Thái Lan |
2. Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản (49 sản phẩm)