Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 1151/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 11/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 11/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1151/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1615/TTr-SCT ngày 05/10/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1140/STP-KSTTHC ngày 04/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 47 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 17 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 61 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 09 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
4. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ: 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 387/QĐ-UBND-HC ngày 06/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng LPG |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
4 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
8 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
11 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
12 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
16 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
19 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
20 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
24 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
27 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
28 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
32 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
36 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
39 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
40 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
II |
Lĩnh vực công nghiệp |
41 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng). |
42 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. |
43 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình. |
44 |
Thẩm định thiết kế cơ sở. |
45 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật. |
46 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở. |
III |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
47 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: |
||
I |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm: |
||
1 |
|
Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực. |
2 |
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
|
3 |
|
Cấp sửa đổi/bổ sung Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
|
II |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa: |
||
4 |
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng BCT sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực. |
III |
Lĩnh vực hóa chất: |
||
5 |
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực. |
6 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
7 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
8 |
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
9 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
10 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
11 |
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
12 |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
13 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
IV. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||
14 |
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới) |
Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết luật thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
15 |
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại) |
|
16 |
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (điều chỉnh, bổ sung) |
|
17 |
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn) |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp huyện; UBND cấp xã