Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 115/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2013 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 4 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính và kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 668/TTr-SNN ngày 24 tháng 4 năm 2013 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế danh mục và nội dung của một số thủ tục hành chính quy định tại Phần I (danh mục thủ tục hành chính), Phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
- Số thủ tục hành chính mới ban hành: 07 thủ tục;
- Số thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 14 thủ tục.
- Số thủ tục hành chính thay thế: 01 thủ tục;
(có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm công khai thủ tục hành chính đã công bố và thường xuyên thống kê, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới phát sinh; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc lĩnh vực ngành quản lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số:115/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Thủ tục hành chính mới ban hành (07 thủ tục) |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
II |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sau đây gọi là Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (sau đây gọi là Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) |
3 |
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
B |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (14 thủ tục) |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1 |
Thủ tục Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Thủ tục Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Thủ tục Cấp giấy nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
4 |
Thủ tục Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
5 |
Thủ tục Cấp/cấp lại thẻ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
6 |
Thủ tục Đăng ký quảng cáo |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
1 |
|
2 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
3 |
|
4 |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
6 |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
8 |
Thủ tục Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
C |
Thủ tục hành chính thay thế (01 thủ tục) |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|