Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2017 phân công bổ sung các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh Bình Định phụ trách xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành giai đoạn 2011-2020
Số hiệu | 1145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1145/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 31 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân công các Sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh phụ trách, hỗ trợ các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 4750/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Tỉnh Bình Định chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Văn bản số 534-TB/TU ngày 15/02/2017 của Tỉnh ủy về việc thông báo kết luận của Thường trực Tỉnh ủy;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 172/TTr-SNN ngày 16/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công bổ sung các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh phụ trách các xã xây dựng nông thôn mới hoàn thành giai đoạn 2011 - 2020, chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh được phân công phụ trách xã xây dựng nông thôn mới tại Điều 1, có trách nhiệm theo dõi, hỗ trợ, đôn đốc, hướng dẫn các xã này đẩy mạnh công tác tổ chức triển khai xây dựng nông thôn mới trên địa bàn, để đảm bảo đến năm 2020 đạt tỷ lệ 60% số xã trên địa bàn tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới, 02 đơn vị cấp huyện đạt chuẩn nông thôn mới (thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn), hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và không còn xã dưới 06 tiêu chí.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh được phân công tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH SÁCH PHÂN CÔNG CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, HỘI ĐOÀN
THỂ TỈNH PHỤ TRÁCH, HỖ TRỢ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN
2011 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Sở, Ban, Ngành, Hội đoàn thể tỉnh |
Xã được phân công phụ trách, hỗ trợ |
||
Theo Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh |
Bổ sung xã giai đoạn 2016 - 2020 |
|||
Các xã giai đoạn 2011 - 2015 |
Các xã giai đoạn 2016 - 2020 |
|||
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt nam tỉnh |
Hoài Hương |
Mỹ Lợi |
|
2 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
Phước An |
Ân Đức |
|
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Ân Tường Tây |
|
Hoài Sơn |
4 |
Ban Dân tộc tỉnh Bình Định |
|
An Hưng, Vĩnh Thịnh |
|
5 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
|
Hoài Thanh Tây |
|
6 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Phước Mỹ |
|
Cát Hanh |
7 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
Canh Vinh, Ân Nghĩa |
|
8 |
Hội Nông dân tỉnh Bình Định |
|
Tam Quan Nam |
|
9 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định |
|
Vĩnh Thuận |
|
10 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bình Định |
|
Ân Hảo Đông |
Hoài Đức |
11 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Bình Định |
|
Hoài Thanh |
|
12 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Bình Định |
Hoài Tân |
|
Nhơn Châu |
13 |
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
Nhơn Lý |
|
Cát Tân |
14 |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh |
|
Nhơn Thọ |
Ân Tín |
15 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Định |
Mỹ Hiệp |
|
Mỹ Phong |
16 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Định |
Cát Tài |
An Trung |
Phước Thuận, Hoài Phú |
17 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Định |
Ân Phong |
Mỹ Châu |
|
18 |
Công an tỉnh Bình Định |
Nhơn Phúc |
Canh Thuận |
|
19 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Định |
|
An Tân |
Mỹ Cát |
20 |
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy |
|
An Hòa |
|
21 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Bình Định |
|
Hoài Hảo |
|
22 |
Báo Bình Định |
|
Hoài Xuân |
|
23 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bình Định |
|
Cát Hưng |
|
24 |
Cục Thi hành án dân sự |
|
Canh Hiển |
|
25 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cát Hiệp, Ân Thạnh |
Vĩnh Quang, Mỹ Thành |
Phước Thắng, Cát Sơn |
26 |
Sở Giao thông Vận tải |
Bình Nghi, Nhơn Lộc |
Nhơn Phong |
Ân Mỹ |
27 |
Sở Y tế |
|
Vĩnh Hiệp |
Nhơn Hạnh |
28 |
Sở Nội vụ |
Hoài Châu |
Mỹ Thọ |
|
29 |
Sở Tư pháp |
|
An Quang |
|
30 |
Sở Công Thương |
Tây Xuân |
Tây Thuận |
|
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bình Tường |
Bình Thuận |
Mỹ Tài |
32 |
Sở Ngoại vụ |
Tây An |
Cát Khánh |
|
33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cát Trinh |
Cát Nhơn |
|
34 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Mỹ Lộc, Tam Quan Bắc |
|
Cát Lâm |
35 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Cát Minh, Nhơn Khánh |
|
36 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Phước Nghĩa |
Phước Sơn |
Nhơn Tân |
37 |
Sở Xây dựng |
Phước Hưng |
Phước Hòa |
|
38 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phước Thành |
Canh Hiệp |
|
39 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Phước Hiệp, Phước Quang |
|
40 |
Sở Tài chính |
Nhơn An |
Bình Hòa |
Phước Lộc |
41 |
Kho Bạc Nhà nước |
|
Nhơn Hải, Canh Hòa |
|
42 |
Cục Hải quan |
|
Vĩnh Hảo |
Nhơn Mỹ |
43 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Định |
|
Cát Tường |
Nhơn Hậu |
44 |
Cục Thuế tỉnh Bình Định |
|
|
Mỹ Quang |
45 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Bình Định |
|
|
Hoài Mỹ |
46 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
Hoài Hải |
* |
Tổng cộng: 91 xã |
25 xã |
43 xã |
23 xã |