Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Hộ tịch; Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 1143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Cao Xuân Thu Vân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 15 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017VNĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 111/TTr-STP ngày 08 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể: Danh mục gồm 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính tại Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; trong đó, có 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 169/QĐ-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. (Phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: HỘ TỊCH, NUÔI CON NUÔI ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1143/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7
năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
01 |
1.001193.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
Lệ phí. |
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
02 |
1.000894.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn |
Lệ phí |
(như trên) |
03 |
1.001022.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Lệ phí. |
(như trên) |
04 |
1.000689.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Lệ phí |
(như trên) |
05 |
1.000656.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử |
Lệ phí. |
(như trên) |
06 |
1.003583.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động |
Lệ phí |
(như trên) |
07 |
1.000593.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động |
Lệ phí. |
(như trên) |
08 |
1.000419.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động |
Lệ phí |
(như trên) |
09 |
1.000110.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Lệ phí. |
(như trên) |
10 |
1.000094.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Lệ phí |
(như trên) |
11 |
1.000080.000.00.0O.H04 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Lệ phí. |
(như trên) |
12 |
1.004827.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Lệ phí |
(như trên) |
13 |
1.004837.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ |
Lệ phí. |
(như trên) |
14 |
1.004845.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Lệ phí |
(như trên) |
15 |
1.004859.000.00.00.H04 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Lệ phí. |
(như trên) |
16 |
1.004873.000.00.00.H04 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Lệ phí |
(như trên) |
17 |
1.004884.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
Lệ phí. |
(như trên) |
18 |
1.004772.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Lệ phí |
(như trên) |
19 |
1.004746.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
Lệ phí. |
(như trên) |
20 |
1.005461.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
Lệ phí |
(như trên) |
21 |
2.000986.000.00.00.H04 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Lệ phí. |
(như trên) |
22 |
2.001023.000.00.00.H04 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Lệ phí. |
(như trên) |
23 |
2.001263.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
(1) Thành phần hồ sơ: - Mẫu đơn, tờ khai (2) Căn cứ pháp lý. |
Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ biểu mẫu Sổ, mẫu giấy tờ hồ sơ nuôi con nuôi |
24 |
2.001255.000.00.00.H04 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
(1) Thành phần hồ sơ: - Mẫu đơn, tờ khai (2) Căn cứ pháp lý. |
(như trên) |
25 |
1.003005.000.00.00.H04 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
(1) Thành phần hồ sơ: - Mẫu đơn, tờ khai (2) Căn cứ pháp lý. |
(như trên) |
Tổng số: 25 thủ tục hành chính./.