Quyết định 1121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1121/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1121/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hiệp Đức;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 06/3/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr-STNMT ngày 05/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
45.638,87 |
390,80 |
5.695,94 |
2.897,15 |
4.084,42 |
1.819,52 |
4.410,44 |
11.009,44 |
3.038,14 |
1.472,85 |
5.719,68 |
3.043,77 |
2.056,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.702,63 |
32,87 |
53,75 |
67,97 |
553,73 |
325,61 |
23,05 |
24,99 |
37,42 |
94,32 |
203,98 |
96,78 |
188,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.276,12 |
16,30 |
42,10 |
50,45 |
541,70 |
209,59 |
12,45 |
15,55 |
37,42 |
50,00 |
92,76 |
79,43 |
128,37 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
2.143,80 |
89,78 |
244,66 |
200,73 |
422,74 |
236,59 |
144,65 |
10,04 |
47,51 |
127,10 |
232,00 |
258,65 |
129,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.699,89 |
122,41 |
1.648,22 |
183,10 |
1.190,11 |
612,40 |
765,55 |
2.252,39 |
888,92 |
592,72 |
659,45 |
630,03 |
1.154,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.358,06 |
26,58 |
695,99 |
784,26 |
569,60 |
105,89 |
379,42 |
3.736,26 |
11,69 |
33,89 |
530,59 |
276,52 |
207,36 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.707,02 |
119,16 |
3.052,63 |
1.660,72 |
1.348,24 |
539,02 |
3.097,71 |
4.985,76 |
2.047,20 |
615,34 |
4.093,66 |
1.770,80 |
376,76 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,89 |
- |
0,68 |
0,36 |
- |
- |
0,07 |
- |
5,41 |
0,87 |
- |
- |
0,51 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,60 |
- |
10,98 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.043,40 |
203,63 |
246,41 |
109,76 |
269,05 |
388,67 |
178,46 |
184,68 |
222,06 |
236,02 |
368,89 |
495,43 |
140,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,36 |
1,87 |
- |
7,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,72 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,01 |
- |
- |
- |
35,21 |
14,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,58 |
0,36 |
9,36 |
10,00 |
1,58 |
0,18 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,78 |
6,61 |
- |
- |
1,11 |
2,12 |
- |
- |
53,75 |
0,10 |
- |
0,39 |
4,70 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoán sản |
SKS |
39,40 |
- |
20,44 |
- |
14,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,50 |
- |
1,47 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
1.187,45 |
64,38 |
45,08 |
23,20 |
59,68 |
235,18 |
132,88 |
37,60 |
38,66 |
44,88 |
155,73 |
300,81 |
49,36 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,98 |
0,01 |
- |
- |
0,07 |
2,73 |
- |
1,00 |
15,25 |
0,92 |
0,01 |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
454,88 |
- |
16,93 |
14,20 |
66,90 |
69,18 |
10,49 |
17,19 |
19,78 |
89,46 |
57,88 |
71,40 |
21,47 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
70,83 |
70,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,44 |
4,09 |
0,99 |
0,55 |
0,38 |
0,37 |
0,32 |
0,38 |
0,49 |
0,38 |
0,87 |
0,28 |
0,34 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
73,23 |
22,37 |
4,85 |
1,81 |
6,50 |
6,37 |
2,05 |
3,75 |
7,99 |
2,07 |
5,00 |
2,81 |
7,65 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,15 |
0,33 |
- |
- |
- |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
131,74 |
9,71 |
8,37 |
7,86 |
22,46 |
39,03 |
2,60 |
3,01 |
0,96 |
12,83 |
9,46 |
7,54 |
7,91 |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
42,37 |
0,48 |
3,00 |
0,22 |
11,27 |
- |
7,00 |
- |
3,00 |
14,50 |
- |
- |
2,90 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,28 |
0,41 |
1,02 |
0,57 |
2,55 |
1,30 |
0,68 |
0,98 |
0,89 |
0,51 |
1,05 |
0,74 |
0,57 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,16 |
0,08 |
- |
0,18 |
0,84 |
2,07 |
- |
- |
- |
0,45 |
0,43 |
0,65 |
0,45 |
2.20 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
816,05 |
20,35 |
134,82 |
43,30 |
38,31 |
12,27 |
22,34 |
120,78 |
75,35 |
69,92 |
135,96 |
106,82 |
35,85 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,93 |
0,87 |
1,55 |
0,38 |
7,19 |
1,34 |
0,10 |
- |
5,84 |
- |
- |
- |
7,68 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.005,27 |
8,98 |
111,06 |
68,24 |
148,83 |
3,68 |
60,23 |
486,81 |
32,07 |
4,75 |
12,67 |
62,83 |
5,12 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
317,95 |
43,52 |
5,03 |
0,96 |
10,44 |
23,32 |
52,00 |
0,43 |
1,50 |
0,43 |
77,05 |
82,78 |
20,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23,54 |
9,39 |
- |
- |
2,22 |
1,33 |
1,00 |
- |
- |
- |
1,50 |
7,60 |
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
22,00 |
9,39 |
- |
- |
1,02 |
0,99 |
1,00 |
- |
- |
- |
1,50 |
7,60 |
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
54,16 |
13,68 |
1,78 |
0,50 |
1,24 |
11,16 |
9,50 |
- |
- |
0,09 |
8,90 |
6,31 |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,21 |
11,27 |
0,98 |
0,30 |
2,43 |
6,38 |
4,30 |
0,43 |
1,50 |
0,04 |
3,62 |
3,47 |
2,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
202,59 |
9,18 |
2,27 |
0,16 |
4,55 |
4,00 |
37,20 |
- |
- |
0,30 |
63,03 |
65,40 |
16,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
98,29 |
1,67 |
0,34 |
0,04 |
0,63 |
1,10 |
55,10 |
0,22 |
0,05 |
- |
17,00 |
22,02 |
0,12 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,86 |
- |
0,17 |
0,04 |
0,14 |
0,50 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,99 |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,18 |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,02 |
0,35 |
0,08 |
- |
0,09 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,77 |
0,14 |
0,08 |
- |
0,36 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
- |
0,01 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
93,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
55,10 |
- |
0,05 |
- |
17,00 |
21,00 |
- |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
20,11 |
13,25 |
- |
- |
0,25 |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
3,94 |
2,05 |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
355,90 |
46,55 |
5,13 |
11,45 |
13,52 |
24,20 |
52,05 |
0,63 |
16,00 |
0,68 |
77,35 |
82,98 |
25,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23,74 |
9,39 |
- |
- |
2,42 |
1,33 |
1,00 |
- |
- |
- |
1,50 |
7,60 |
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
22,20 |
9,39 |
- |
- |
1,22 |
0,99 |
1,00 |
- |
- |
- |
1,50 |
7,60 |
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,48 |
15,88 |
1,78 |
0,50 |
1,84 |
11,26 |
9,50 |
0,05 |
0,10 |
0,19 |
9,00 |
6,31 |
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,59 |
12,10 |
1,08 |
0,79 |
3,71 |
7,16 |
4,35 |
0,58 |
1,60 |
0,14 |
3,82 |
3,67 |
2,59 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
232,64 |
9,18 |
2,27 |
10,16 |
5,55 |
4,00 |
37,20 |
- |
14,30 |
0,35 |
63,03 |
65,40 |
21,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,16 |
0,33 |
0,09 |
- |
0,49 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,12 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,11 |
13,25 |
- |
- |
0,25 |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
3,94 |
2,05 |
- |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
19,86 |
13,25 |
- |
- |
- |
0,62 |
- |
- |
- |
- |
3,94 |
2,05 |
- |
1.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,25 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Đức
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;