Quyết định 112/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 112/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 29/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-TNMT ngày 02/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Việt Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích toàn huyện |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Nếnh |
TT Bích Động |
X. Việt Tiến |
X. Tự Lạn |
X. Hương |
X. Tăng Tiến |
X. Vân |
X. Bích Sơn |
X. Trung Sơn |
X. Ninh Sơn |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
17.101,30 |
|
566,28 |
606,64 |
1.140,17 |
917,57 |
945,67 |
478,97 |
967,18 |
673,21 |
1.230,94 |
798,84 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
11.078,42 |
148,88 |
251,81 |
336,96 |
832,11 |
672,25 |
692,60 |
248,95 |
520,25 |
438,11 |
819,23 |
558,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.441,03 |
67,17 |
241,90 |
241,73 |
449,99 |
473,51 |
503,35 |
229,04 |
271,37 |
274,06 |
567,62 |
460,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.465,61 |
86,89 |
219,29 |
123,42 |
439,90 |
388,64 |
501,44 |
229,04 |
271,37 |
234,60 |
512,05 |
449,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
444,16 |
6,87 |
0,75 |
0,17 |
87,89 |
6,80 |
26,48 |
4,40 |
1,62 |
4,92 |
9,13 |
33,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
859,70 |
13,30 |
1,76 |
15,85 |
147,78 |
24,77 |
66,03 |
0,06 |
22,12 |
20,62 |
98,58 |
37,69 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
712,87 |
11,03 |
|
|
26,39 |
|
15,03 |
|
211,42 |
|
47,04 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.571,20 |
24,30 |
7,41 |
79,10 |
109,91 |
165,83 |
77,58 |
13,45 |
13,72 |
126,11 |
94,82 |
27,72 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
49,46 |
0,76 |
|
0,11 |
10,16 |
1,34 |
4,14 |
2,00 |
|
12,40 |
2,03 |
0,16 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
5.809,97 |
78,08 |
314,47 |
264,35 |
305,93 |
237,44 |
251,95 |
229,65 |
439,48 |
230,64 |
410,47 |
209,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
47,44 |
950,71 |
|
3,31 |
4,49 |
|
|
|
20,02 |
|
7,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,99 |
100,00 |
|
3,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
774,15 |
15.514,16 |
94,09 |
|
|
|
|
44,67 |
228,46 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
49,46 |
991,19 |
1,60 |
|
27,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,10 |
543,18 |
2,40 |
2,89 |
3,06 |
0,70 |
0,50 |
1,50 |
1,00 |
5,09 |
0,50 |
1,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
117,44 |
2.353,53 |
6,52 |
12,71 |
|
21,47 |
0,30 |
8,29 |
0,76 |
4,25 |
0,30 |
1,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,66 |
494,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.055,65 |
41.195,70 |
111,37 |
87,29 |
156,26 |
72,42 |
140,80 |
71,26 |
80,08 |
76,05 |
301,89 |
85,41 |
2.9 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,93 |
158,92 |
0,04 |
|
|
|
|
0,65 |
2,15 |
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,05 |
181,39 |
0,41 |
5,35 |
|
|
|
0,20 |
|
0,26 |
0,01 |
0,22 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.750,58 |
35.082,08 |
0,58 |
0,90 |
91,92 |
111,16 |
97,00 |
92,28 |
75,75 |
88,05 |
88,19 |
94,60 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
181,23 |
3.631,89 |
83,85 |
97,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,21 |
284,69 |
0,61 |
5,86 |
0,19 |
0,47 |
0,38 |
0,22 |
0,50 |
1,64 |
0,72 |
0,16 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
1,40 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,30 |
366,74 |
0,82 |
|
1,95 |
|
1,93 |
0,25 |
0,06 |
|
2,77 |
0,42 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
136,48 |
2.735,09 |
4,85 |
9,21 |
8,11 |
6,85 |
4,50 |
4,89 |
3,74 |
5,34 |
7,31 |
3,55 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
142,33 |
2.852,24 |
5,00 |
22,40 |
|
7,28 |
0,06 |
0,09 |
5,50 |
|
|
0,19 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,70 |
314,63 |
0,34 |
1,10 |
0,38 |
1,03 |
1,46 |
1,19 |
0,54 |
1,11 |
0,43 |
0,73 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,58 |
151,92 |
|
|
|
|
|
0,68 |
|
3,85 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
30,83 |
617,84 |
0,42 |
2,81 |
0,83 |
1,44 |
0,28 |
1,73 |
0,85 |
3,57 |
0,83 |
2,00 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
277,27 |
5.556,56 |
|
6,27 |
4,68 |
13,76 |
|
|
19,89 |
1,73 |
|
19,64 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
108,66 |
2.177,55 |
|
3,41 |
4,30 |
|
4,74 |
0,79 |
0,18 |
39,63 |
0,47 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,89 |
98,01 |
1,56 |
|
1,98 |
|
|
0,96 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
3,98 |
79,69 |
|
|
|
0,79 |
|
|
|
0,08 |
|
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
212,91 |
1,24 |
|
5,32 |
2,12 |
7,88 |
1,13 |
0,37 |
7,45 |
4,45 |
1,24 |
31,09 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích toàn huyện |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
X. Tiên |
X. Quang Châu |
X. Quảng Minh |
X. Hoàng Ninh |
X. Hồng Thái |
X. Nghĩa Trung |
X. Minh Đức |
X. Thượng Lan |
X. Vân |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
17.101,30 |
|
1.446,18 |
901,28 |
545,47 |
684,64 |
590,43 |
1.480,99 |
1.845,88 |
985,65 |
295,31 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
11.078,42 |
148,88 |
1.062,99 |
291,07 |
389,65 |
211,89 |
300,80 |
1.127,92 |
1.415,01 |
736,33 |
171,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.441,03 |
67,17 |
660,37 |
242,64 |
326,50 |
156,44 |
258,42 |
663,77 |
828,84 |
454,48 |
136,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.465,61 |
86,89 |
396,80 |
242,38 |
291,65 |
156,44 |
216,90 |
477,57 |
727,12 |
450,46 |
136,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
444,16 |
6,87 |
125,31 |
13,58 |
1,94 |
32,69 |
9,74 |
4,62 |
7,11 |
63,38 |
10,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
859,70 |
13,30 |
119,53 |
1,26 |
13,61 |
|
0,12 |
97,97 |
114,64 |
69,51 |
7,79 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
712,87 |
11,03 |
46,63 |
|
13,70 |
|
|
151,34 |
186,26 |
15,04 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.571,20 |
24,30 |
110,83 |
32,36 |
31,66 |
22,30 |
30,78 |
210,21 |
273,62 |
127,30 |
16,48 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
49,46 |
0,76 |
0,32 |
1,22 |
2,24 |
0,46 |
1,73 |
|
4,55 |
6,61 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
5.809,97 |
78,08 |
344,07 |
531,28 |
155,25 |
472,11 |
281,67 |
345,51 |
429,47 |
234,15 |
122,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
47,44 |
950,71 |
2,32 |
0,78 |
|
|
|
5,47 |
4,00 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,99 |
100,00 |
0,50 |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
774,15 |
15.514,16 |
|
183,12 |
|
193,04 |
30,77 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
49,46 |
991,19 |
|
|
|
20,10 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,10 |
543,18 |
|
4,78 |
|
0,20 |
1,20 |
1,00 |
|
0,78 |
0,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
117,44 |
2.353,53 |
0,70 |
14,16 |
0,30 |
7,35 |
9,14 |
3,10 |
21,81 |
2,75 |
2,32 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,66 |
494,19 |
|
|
|
|
|
|
24,66 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia, cấp tỉnh; cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.055,65 |
41.195,70 |
152,59 |
115,53 |
57,54 |
106,01 |
84,09 |
90,33 |
107,27 |
130,71 |
28,75 |
2.9 |
Đất có di tích, lịch sử- văn hóa |
DDT |
7,93 |
158,92 |
3,95 |
0,16 |
|
0,32 |
0,13 |
|
|
0,33 |
0,19 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,05 |
181,39 |
0,37 |
|
0,66 |
0,20 |
0,09 |
0,38 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.750,58 |
35.082,08 |
107,06 |
140,27 |
85,68 |
129,71 |
127,48 |
139,64 |
172,50 |
71,54 |
36,25 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
181,23 |
3.631,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,21 |
284,69 |
0,35 |
0,95 |
0,30 |
0,30 |
0,26 |
0,18 |
0,26 |
0,57 |
0,29 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,30 |
366,74 |
2,61 |
1,75 |
|
0,92 |
1,29 |
0,74 |
0,83 |
1,00 |
0,97 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
136,48 |
2.735,09 |
3,29 |
7,17 |
4,68 |
5,20 |
12,05 |
17,38 |
12,82 |
11,51 |
4,04 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
142,33 |
2.852,24 |
2,00 |
9,85 |
|
|
4,74 |
37,35 |
39,08 |
5,58 |
3,22 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,70 |
314,63 |
0,42 |
0,73 |
0,90 |
0,65 |
0,23 |
2,48 |
1,39 |
0,39 |
0,19 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,58 |
151,92 |
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
30,83 |
617,84 |
1,48 |
1,13 |
2,06 |
1,35 |
0,94 |
1,14 |
5,83 |
1,09 |
1,04 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
277,27 |
5.556,56 |
64,47 |
49,89 |
|
|
9,19 |
21,51 |
17,99 |
3,15 |
45,11 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
108,66 |
2.177,55 |
1,56 |
|
3,11 |
0,75 |
0,06 |
24,79 |
20,64 |
4,22 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,89 |
98,01 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
3,98 |
79,69 |
|
0,01 |
|
2,97 |
|
|
0,08 |
0,03 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
212,91 |
1,24 |
39,12 |
78,93 |
0,57 |
0,64 |
7,96 |
7,56 |
1,40 |
15,17 |
0,51 |
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Nếnh |
TT Bích Động |
X. Việt Tiến |
X. Tự Lạn |
X. Hương Mai |
X. Tăng Tiến |
X. Vân Trung |
X. Bích Sơn |
X. Trung Sơn |
X. Ninh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
823,95 |
73,07 |
77,44 |
36,14 |
13,25 |
34,15 |
55,76 |
46,31 |
15,68 |
153,69 |
24,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA/PNN |
493,37 |
58,61 |
64,37 |
30,81 |
9,10 |
4,00 |
47,46 |
45,52 |
10,87 |
8,76 |
15,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
473,50 |
58,61 |
53,27 |
30,81 |
9,10 |
4,00 |
47,46 |
45,52 |
10,87 |
7,76 |
15,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
93,78 |
2,63 |
1,40 |
4,12 |
0,90 |
10,67 |
6,35 |
0,20 |
2,75 |
12,73 |
6,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,57 |
2,20 |
2,53 |
0,96 |
0,40 |
6,18 |
|
0,35 |
0,30 |
37,23 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
126,13 |
|
|
|
|
12,80 |
|
0,06 |
|
92,71 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
53,10 |
9,63 |
9,14 |
0,25 |
2,85 |
0,50 |
1,95 |
0,18 |
1,76 |
2,26 |
1,80 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
68,78 |
|
|
7,06 |
9,00 |
6,60 |
2,00 |
1,60 |
9,90 |
2,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
30,26 |
|
|
2,96 |
5,00 |
3,20 |
|
1,60 |
3,00 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
38,52 |
|
|
4,10 |
4,00 |
3,40 |
2,00 |
|
6,90 |
2,00 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
5,13 |
|
2,33 |
|
|
|
1,00 |
0,50 |
|
|
|
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
X. Tiên Sơn |
X. Quang |
X. Quảng |
X. Hoàng |
X. Hồng Thái |
X. Nghĩa Trung |
X. Minh Đức |
X. Thượng Lan |
X. Vân Hà |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
823,95 |
27,50 |
62,04 |
20,90 |
62,12 |
58,87 |
8,30 |
34,24 |
10,29 |
9,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA/PNN |
493,37 |
16,31 |
43,87 |
16,28 |
44,82 |
49,88 |
4,95 |
8,57 |
6,97 |
6,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
473,50 |
16,31 |
36,65 |
16,28 |
44,82 |
49,33 |
4,95 |
8,57 |
6,97 |
6,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
93,78 |
4,25 |
8,75 |
2,54 |
15,78 |
6,48 |
1,05 |
2,76 |
1,59 |
1,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,57 |
1,30 |
0,20 |
1,41 |
|
1,46 |
0,50 |
1,80 |
0,25 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
126,13 |
|
|
|
|
|
|
20,56 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
53,10 |
5,64 |
9,22 |
0,67 |
1,52 |
1,05 |
1,80 |
0,55 |
1,48 |
0,85 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
68,78 |
6,20 |
|
2,00 |
|
|
7,60 |
4,60 |
10,22 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
30,26 |
3,00 |
|
2,00 |
|
|
5,60 |
|
3,90 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
38,52 |
3,20 |
|
|
|
|
2,00 |
4,60 |
6,32 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
5,13 |
|
|
|
0,50 |
0,80 |
|
|
|
|
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Nếnh |
TT Bích Động |
X. Việt Tiến |
X. Tự Lạn |
X. Hương Mai |
X. Tăng Tiến |
X. Vân Trung |
X. Bích Sơn |
X. Trung Sơn |
X. Ninh Sơn |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
778,81 |
71,72 |
76,26 |
35,38 |
12,86 |
31,71 |
54,67 |
46,22 |
15,11 |
146,78 |
23,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
473,50 |
58,61 |
64,37 |
30,81 |
9,10 |
4,00 |
47,46 |
45,52 |
10,87 |
8,76 |
15,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
473,50 |
58,61 |
53,27 |
30,81 |
9,10 |
4,00 |
47,46 |
45,52 |
10,87 |
7,76 |
15,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79,71 |
2,24 |
1,19 |
3,50 |
0,77 |
9,07 |
5,40 |
0,17 |
2,34 |
10,82 |
5,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
50,09 |
1,91 |
2,20 |
0,84 |
0,35 |
5,38 |
|
0,30 |
0,26 |
32,39 |
0,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
126,13 |
|
|
|
|
12,80 |
|
0,06 |
|
92,71 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
49,38 |
8,96 |
8,50 |
0,23 |
2,65 |
0,47 |
1,81 |
0,17 |
1,64 |
2,10 |
1,67 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
38,65 |
1,56 |
6,57 |
0,68 |
9,50 |
|
1,20 |
2,60 |
|
5,80 |
0,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,74 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
16,73 |
1,56 |
2,86 |
0,42 |
|
|
1,00 |
2,60 |
|
3,04 |
0,45 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,10 |
|
|
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
2,76 |
0,32 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,80 |
|
1,74 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,00 |
|
|
|
9,50 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha