Quyết định 112/QĐ.UB về giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách tỉnh An Giang năm 1991

Số hiệu 112/QĐ.UB
Ngày ban hành 13/06/1991
Ngày có hiệu lực 13/06/1991
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Nguyễn Hữu Khánh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/QĐ.UB

Long Xuyên, ngày 13 tháng 6 năm 1991

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG NĂM 1991

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân được Hội đồng Nhà nước công bố ngày 11 tháng 7 năm 1989;

- Căn cứ quyết định số 137-HĐB ngày 23/4/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách Nhà nước năm 1991 cho các Bộ, địa phương;

- Căn cứ Nghị quyết về kế hoạch Ngân sách Nhà nước năm 1991 trên địa bàn tỉnh An Giang của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IV tại kỳ họp thứ 6 ngày 15-16/4/1991;

QUYẾT - ĐỊNH:

Điều 1.- Nay giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách trên địa bàn Tỉnh An Giang năm 1991 như sau:

- Tổng thu ngân sách Nhà nước: 167.500 triệu đồng

- Chi ngân sách địa phương : 79.000 triệu đồng

 (có biểu chi tiết đính kèm)

Điều 2.- Căn cứ chỉ tiêu trên, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá thông báo kế hoạch thu, chi ngân sách cụ thể cho từng ngành; từng huyện, thị xã trong tỉnh.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Chủ tịch UBND các huyện, thị có trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Khánh

CHỈ TIÊU THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo quyết định số: ____/QĐ.UB ngày 13/6/1991 của UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ

Nội dung thu

Chỉ tiêu

 

I- Tổng thu NSNN trên địa bàn

   (Không kể thu kết dư, thu vay nợ, viện trợ nước ngoài)

1- Thu từ các xí nghiệp quốc doanh

    Trong đó: - XNQD Trung ương

                     - XNQD địa phương

2- Thu thuế từ khu vực KT ngoài QD

    Riêng: - Thuế môn bài

               - Sát sinh

               - Trước bạ

               - Thu khác do kết quả chống buôn lậu

3- Thu thuế nông nghiệp

4- Thu về thuế XNK mậu dịch

5- Thu về thú XNK phi mậu dịch

6- Thu khác của ngân sách

    Trong đó: - Thu xổ số kiến thiết

                     - Phí giao thông

II- Tổng thu ngân sách địa phương

 

 

167.500

 

42.000

6.000

36.000

49.000

1.900

1.800

1.560

9.000

31.500

20.000

8.000

17.000

10.000

2.000

90.000

 

CHỈ TIÊU CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo quyết định số:____/QĐ.UB ngày 13/6/1991 của UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ

Nội dung chi

Chỉ tiêu

 

Tổng chi ngân sách địa phương

I- Chi xây dựng cơ bản

II- Chi hành chính sự nghiệp

    Riêng quỹ lương

1- Chi sự nghiệp kinh tế

- Sự nghiệp lâm nghiệp

- Sự nghiệp nông nghiệp

- Sự nghiệp thủy lợi

- Sự nghiệp giao thông

- Kiến thiết thị chính

- Các sự nghiệp kinh tế khác

2- Chi sự nghiệp văn xã

- Sự nghiệp giáo dục đào tạo

- Sự nghiệp y tế

- Sự  nghiệp VHTT-TDTT

- Bảo hiểm xã hội

- Nghiên cứu khoa học

3- Chi hành chính

- Chi quản lý Nhà nước

- Trợ cấp Đảng, Đoàn thể

III- Chi khác của ngân sách

- Trợ cấp ngân sách xã

- Chi An ninh - quốc phòng

- Trả nợ năm trước

- Chi khác

IV- Dự phòng phí

 

 

79.000

12.000

47.250

10.000

7.500

500

1.000

3.000

2.000

1.300

31.500

17.000

8.150

2.950

2.400

1.000

8.250

5.100

3.150

17.750

17.750

8.600

3.000

2.000

4.150

2.000