Quyết định 1107/QĐ-UBND danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023
Số hiệu | 1107/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Dương Văn Thắng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1107/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật số 03/2022/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 65/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 4 năm 2023 về việc ban hành Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2023 (sau đây gọi là Danh mục).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức mời gọi, thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh có hiệu quả; Định kỳ hàng năm tiến hành rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế của địa phương; đăng tải nội dung của Quyết định này lên các phương tiện thông tin truyền thông.
Điều 3. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục hoàn thiện thủ tục pháp lý, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, bổ sung vào Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh hàng năm, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TÂY NINH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của
UBND tỉnh Tây Ninh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ (05 dự án)
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
Nguồn gốc đất |
Quy mô/thông số kỹ thuật (dự kiến) |
1 |
Khu đô thị phục vụ khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen, tỉnh Tây Ninh |
Đầu tư, xây dựng Khu đô thị phục vụ Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen nhằm phát triển Khu Đô thị mới tại không gian cửa ngõ Khu du lịch Núi Bà Đen. |
Khu đô thị thuộc Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen, Phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
78,93 ha |
Đất dân |
Dân số 4.000 người. Diện tích sàn xây dựng nhà ở 104,69 ha. 2.472 lô nhà ở liên kế. |
2 |
Khu đô thị phụ cận KDLQG núi Bà Đen, tỉnh Tây Ninh |
Đầu tư, xây dựng Khu đô thị phụ cận Khu du lịch quốc gia Núi Bà nhằm phát triển Khu Đô thị mới tại không gian cửa ngõ Khu du lịch Núi Bà Đen. |
Phường Ninh Thạnh, Thành phố Tây Ninh |
266 ha |
Đất công + Đất dân |
Theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư được duyệt |
3 |
Khu đô thị Long Thành Trung |
Đầu tư Khu TMDV-du lịch, kết hợp nhà vườn sinh thái Gò Kén. |
Phường Long Thành Trung, giáp kênh ao hồ-Phường Hiệp Tân, Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
73,03 ha |
Đất dân |
Mật độ xây dựng tối đa 60%; 01 đến 06 tầng |
4 |
Khu đô thị Long thành Bắc |
Đầu tư Khu đô thị phục vụ phát triển KT-XH kết hợp du lịch tâm linh khu vực Tòa thánh Cao đài |
Khu vực Sân cu-phường Long Thành Bắc (hướng Bắc giáp đường 781, hướng Nam giáp đường Châu Văn Liêm), TX Hoà Thành, tỉnh Tây Ninh |
32 ha (Đất ở+ đất trồng CLN: 12 ha; đất trồng lúa 20 ha.) |
Đất dân |
Mật độ xây dựng tối đa 80%; 01 đến 06 tầng |
5 |
Khu đô thị Rạch Sơn |
Xây dựng khu đô thị có nhà ở |
Khu phố Rạch Sơn, Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
6,19 ha (Đất lúa 3,2ha, đất CLN 2,59ha, đất ở 0,5ha) |
Đất dân |
Đất công viên cây xanh 0,66 ha, Đất ở liên kế 4,07 ha, Đất giao thông 1.454 ha. |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở (04 dự án)
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
Nguồn gốc đất |
Quy mô/thông số kỹ thuật (dự kiến) |
1 |
Khu nhà ở thương mại đường Hồ Văn Lâm phường 2, TPTN, tỉnh Tây Ninh |
Đầu tư nhà ở |
Đường Hồ Văn Lâm, Phường 2, TP Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
3,12 ha (đất công 1,67 ha, đất dân 1,53 ha) |
Đất công + Đất dân |
Đất ở 41,75%; cây xanh , công viên, giao thông 58,25% |
2 |
Khu nhà ở thương mại thị trấn Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng XH, HTKT |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
2,32 ha |
Đất công |
104 căn, trong đó: 91 căn nhà liền kề và 13 căn nhà biệt thự. Diện tích sàn XD nhà ở: 47.215m2 |
3 |
Khu nhà ở thương mại đường Nguyễn Minh Châu |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng XH, HTKT |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
1,18 ha |
Đất công |
46 căn nhà liền kề 04 tầng. Tổng DT sàn XD nhà ở 17.935,9m2 |
4 |
Khu nhà ở thương mại phía Đông thị trấn Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng XH, HTKT |
Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
12,49 ha: đất công 0,81 ha, 11,68 ha |
Đất công + Đất dân |
Khu ở kết hợp TM 17.101,52m2. Khu ở liền kề 27.935,98m2. |
5 |
Khu phố Thương mại Tân Biên |
Phát triển nhà ở thương mại, khu ở mới hiện đại, đồng bộ về hạ tầng XH, HTKT |
Khu phố 2, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
0,40 ha |
Đất công |
Quy mô 21 căn, từ 02-03 tầng |
6 |
Khu nhà ở thương mại khu phố Thanh Hà |
Dự án nhà ở |
Khu phố Thanh Hà, Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
1,157 ha |
Đất công |
nhà ở liên kề 0,71 ha; giao thông 0,45 ha |
III. LĨNH VỰC KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, CHỢ (01 dự án)
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
Nguồn gốc đất |
Quy mô/thông số kỹ thuật (dự kiến) |
1 |
Chợ Đồng Khởi |
Xây dựng chợ |
Xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
1,25ha |
Đất công |
Xây dựng chợ theo quy định |
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP (03 dự án)
TT |
Tên dự án |
Mục tiêu |
Địa điểm |
Diện tích |
Nguồn gốc đất |
Quy mô/thông số kỹ thuật (dự kiến) |
1 |
Dự án Khu sản xuất, chế biến sản phẩm cho ngành trang trí nội thất, xây dựng |
Sản xuất, chế biến sản phẩm cho ngành trang trí nội thất, xây dựng |
Xã Hưng Thuận, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
43,80 ha
|
Đất công |
Theo đề xuất của nhà đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền |
2 |
Dự án cụm Công nghiệp Tân Hội 2 |
Đầu tư hạ tầng CCN |
Xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
75 ha |
Đất công |
Theo đề xuất của nhà đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền |
3 |
Khu Công nghiệp Hiệp Thạnh |
Đầu tư kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp |
Xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
573,81 ha |
Đất công + đất dân |
Theo đề xuất của nhà đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền |