ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1107/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
13 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 18/2020/QĐ-UBND NGÀY
21/4/2020 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ- CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện Nghị quyết số
89/2019/NĐ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính
sách hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
tại Tờ trình số 24/TTr-SKHCN ngày 04/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết 05 TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại
điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1107/QĐ-CT ngày 13 tháng 5 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Hỗ trợ đổi mới
công nghệ.
|
2
|
Hỗ trợ kinh
phí hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
3
|
Hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực
hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ
|
4
|
Hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
5
|
Hỗ trợ phát triển thị trường
công nghệ
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ
1. Hỗ trợ
đổi mới công nghệ.
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Tổ chức cá nhân
có nhu cầu đổi mới công nghệ chuẩn bị hồ sơ đăng ký thực hiện đổi mới công
nghệ theo hướng dẫn và các biểu mẫu tương ứng được quy định tại Khoản 1, Điều
2, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bước 2: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 1 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc, số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3: Trong thời hạn 12 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì tổ chức thẩm định hồ sơ
thông qua Hội đồng tư vấn, thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đồng thời dự thảo
tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt dự án đổi mới công nghệ đối với những hồ
sơ dự án đạt yêu cầu.
Bước 4: Phê duyệt kết quả thẩm định và giao thực
hiện dự án hỗ trợ đổi mới công nghệ.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt.
Bước 5: Tổ chức triển khai dự án đã được phê duyệt
theo Quyết định của UBND tỉnh.
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sau khi được UBND
tỉnh đồng ý phê duyệt dự án đổi mới công nghệ tổ chức triển khai dự án.
Bước 6: Tổ chức nghiệm thu dự án.
Dự án sau khi được hoàn thành theo thời gian quy
định, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với các sở, ngành tổ chức kiểm
tra quá trình thực hiện dự án, nghiệm thu dự án sau khi hoàn thành.
Bước 7: Lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí đổi mới
công nghệ
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân triển khai dự án đổi
mới công nghệ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Bước 4 và được các sở, ngành
liên quan nghiệm thu đạt yêu cầu tại bước 6 chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ
kinh phí theo quy định tại Khoản 4, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bước 8: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 7 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 9: Xét duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức xét duyệt hồ sơ thông qua
Hội đồng tư vấn; đề xuất mức kinh phí hỗ trợ và lập tờ trình trình Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định.
Bước 10: Cấp kinh phí đề nghị hỗ trợ
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết
định hỗ trợ. Sở Khoa học và Công nghệ cấp kinh phí hỗ trợ theo quy định.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc- Số 5, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
A. Hồ sơ đăng ký thực hiện đổi mới công nghệ
I. Thành phần hồ sơ Đăng ký thực hiện đổi
mới công nghệ bao gồm:
1. Đơn đăng ký thực hiện dự án hỗ trợ đổi mới
công nghệ (theo BM01-ĐKHT)
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chủ trương đầu tư;
3. Thuyết minh dự án (theo BM02-TMDA);
4. Hợp đồng mua thiết bị công nghệ phục vụ hoạt động
đổi mới công nghệ (nếu có);
5. Hợp đồng chuyển giao công nghệ, giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ(nếu có);
II. Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
B. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
I. Thành phần hồ sơ Đề nghị hỗ trợ kinh
phí bao gồm:
1. Đơn đề nghị hỗ trợ (theo BM03-ĐNHT);
2. Biên bản nghiệm thu dự án;
3. Hóa đơn,chứng từ kinh phí thực hiện dự án;
4. Quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ đổi mới công
nghệ của Chủ tịch UBND tỉnh.
II. Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm việc đối với Hồ sơ Đăng
ký thực hiện đổi mới công nghệ kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ Đề
nghị hỗ trợ kinh phí kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức và cá nhân đăng ký thực
hiện đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Cơ
quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh, Hội đồng tư vấn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh
Phúc, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
trong trường hợp chưa có Giám đốc).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Các sở, ban,
ngành, huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan.
|
Kết
quả của việc thực hiện TTHC
|
Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đổi mới công nghệ; Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt
mức hỗ trợ đối với dự án đổi mới công nghệ.
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Theo các mẫu liệt kê tại phụ lục I
kèm theo.
|
Yêu
cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đăng
ký thực hiện dự án hỗ trợ đổi mới công nghệ phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu
của cơ quan quản lý, ý kiến tham gia của Hội đồng tư vấn(nếu có) theo quy định
hiện hành.
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
a) Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
b) Nghị quyết số
89/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành
chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường công nghệ trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
c) Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định
trình tự, thủ tục thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NĐ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ
và phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2020-2025;
|
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO
VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. BM01-ĐKHT: Đơn
đề nghị đăng ký thực hiện dự án đổi mới công nghệ
2. BM02-TMDA: Dự
án hoặc báo cáo nghiên cứu khả thi
3. BM03-ĐNHT: Đơn
đề nghị hỗ trợ
Biểu
mẫu 01 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 89/2019/NQ-HĐND
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
1. Tổ chức, cá nhân đăng ký hỗ trợ
Tên:……………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………………………
E-mail:……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………
Đại diện pháp lý (đối với tổ chức):………………………………………
2. Nội dung đăng ký hỗ trợ
Stt
|
Nội
dung hỗ trợ
|
Kinh
phí thực hiện
|
Năm
triển khai
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ hợp đồng chuyển
giao công nghệ
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
|
|
|
4
|
…..
|
|
|
|
3. Tài liệu kèm theo
(i) ……………………………………………………………..
(ii) ……………………………………………………………
(iii) ………………………………………………………….
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê
khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm trong
quá trình triển khai dự án khi được quyết định thực hiện dự án./.
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký thực hiện dự án
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ quan chủ quản)
|
Ghi chú: Mỗi tổ chức, cá nhân chỉ đăng ký 01 nội
dung đề nghị hỗ trợ trong 1 năm
Biểu mẫu 02 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ
tục thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
Dự án
<Tiêu đề
của dự án>
<Thời
gian thực hiện>
Tháng, năm bắt
đầu - tháng, năm kết thúc
|
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Chủ đầu tư của dự án: Tên (tên gọi chính thức với tên viết tắt)
(Cung cấp các thông tin của Công ty và người đứng
đầu như: địa chỉ, điện thoại, fax, email, website…)
2. Tên dự án:
3. Thời gian thực hiện:
III. MÔ TẢ DỰ ÁN
1. Sự cần thiết và mục tiêu của dự án: (Trình
bày tính cấp thiết và mục tiêu của dự án)
2. Thuyết minh công nghệ
- Mô tả nguyên lý hoạt động;
- Mô tả tính mới của thiết bị, công nghệ;
- Mô tả việc thiết kế các module của thiết bị, công
nghệ (nếu tự thực hiện nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị công nghệ);
- Quyền sở hữu trí tuệ (nếu có);
3. Bảng tính chi phí thực hiện dự án
- Chi phí nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị,
công nghệ (đối với dự án nghiên cứu chế tạo thiết bị, công nghệ);
- Chi phí mua thiết bị, công nghệ (đối với dự án
mua thiết bị công nghệ);
- Chi phí mua công nghệ (đối với dự án mua công nghệ
độc lập);
- Chi phí đào tạo, thuê chuyên gia hướng dẫn vận
hành (đối với các dự án phải thuê chuyên gia đào tạo).
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế
- So sánh với các thiết bị có cùng tính năng trên
thị trường;
- Trình bày lợi ích, hiệu quả kinh tế-xã hội của dự
án.
|
Vĩnh Phúc,
ngày…..tháng…..năm …
Người đại diện Chủ dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu 03 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
1. Tên tổ chức cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
4.
Fax:
5. E-mail:
6. Người đứng đầu tổ chức:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
- Điện thoại:
7. Đề nghị xem xét hỗ trợ:
TT
|
Lĩnh vực hỗ trợ
|
Nội dung hỗ trợ
cụ thể
|
1
|
(Hỗ trợ dự án đổi mới công nghệ, cải tiến công
nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện dự án
đổi mới công nghệ, cải tiến công nghệ)
|
2
|
(Hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện hợp đồng
chuyển giao công nghệ)
|
3
|
…..
|
…..
|
8. Thành phần hồ sơ kèm theo
-
-
Kính đề nghị Quý Sở quan tâm xem xét.
|
Vĩnh
Phúc, ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Hỗ trợ kinh
phí hợp đồng chuyển giao công nghệ
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Tổ chức cá nhân
có nhu cầu đề nghị hỗ trợ kinh phí hợp đồng chuyển giao công nghệ chuẩn bị hồ
sơ đăng ký hỗ trợ kinh phí hợp đồng chuyển giao công nghệ theo hướng dẫn và
các biểu mẫu tương ứng được quy định tại Khoản 1, Điều 3, Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bước 2: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 1 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì tổ chức thẩm định
hồ sơ thông qua Hội đồng tư vấn, thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đồng thời
dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ đối với những hồ
sơ đạt yêu cầu.
Bước 4: Phê duyệt danh mục hỗ trợ.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt.
Bước 5: Tổ chức thực hiện hợp đồng chuyển giao
công nghệ
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân triển khai ký kết
hợp đồng hoặc thực hiện hợp đồng (trong trường hợp đã ký kết) theo quyết định
đã được phê duyệt.
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với các
sở, ngành tổ chức kiểm tra quá trình thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Bước 6: Lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hợp đồng
chuyển giao công nghệ
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có hợp đồng chuyển
giao công nghệ được UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ chuẩn bị hồ sơ đề nghị
hỗ trợ kinh phí theo quy định tại Khoản 4, Điều 3, Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bước 7: Doanh nghiệp, tổ
chức và cá nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 6 nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc -
Số 5, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 8: Xét duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì tổ chức xét duyệt hồ sơ
thông qua Hội đồng tư vấn.
Bước 9: Cấp kinh phí đề nghị hỗ trợ
Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ ra quyết định mức kinh phí hỗ trợ cho hợp đồng chuyển giao
công nghệ tại khoản 2, Điều 3, Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019.
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ khi nhận được kết
quả của Hội đồng tư vấn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định
mức hỗ trợ. Sở Khoa học và Công nghệ cấp kinh phí hỗ trợ theo quy định.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
A. Hồ sơ đăng ký hỗ trợ hợp đồng chuyển giao
công nghệ
I. Thành phần hồ sơ Đăng ký hỗ trợ hợp đồng
chuyển giao công nghệ bao gồm:
1. Đơn đăng ký hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công
nghệ (theo BM01-ĐKHT);
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chủ trương đầu tư;
3. Hợp đồng, giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ,biên bản ghi nhớ chuyển giao công nghệ hoặc dự án liên quan đến việc
chuyển giao công nghệ(nếu có);
II. Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
B. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
I. Thành phần hồ sơ Đề nghị hỗ trợ kinh
phí bao gồm:
1. Đơn đề nghị hỗ trợ (theo BM03-ĐNHT);
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chủ trương đầu tư;
3. Hợp đồng chuyển giao công nghệ;
4. Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ;
5. Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ của Chủ tịch
UBND tỉnh.
II. Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
|
Thời hạn giải
quyết
|
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ Đăng
ký hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ Đề
nghị hỗ trợ kinh phí kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức và cá nhân đăng ký thực
hiện đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Cơ
quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh, Hội đồng tư vấn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh
Phúc, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
trong trường hợp chưa có Giám đốc).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Các sở, ban,
ngành, huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan.
|
Kết
quả của việc thực hiện TTHC
|
Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt danh mục hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ; Quyết định
của Sở Khoa học và Công nghệ phê duyệt mức hỗ trợ đối với hợp đồng chuyển
giao công nghệ.
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Theo các mẫu liệt kê tại phụ lục II
kèm theo.
|
Yêu
cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đăng
ký hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu của
cơ quan quản lý, ý kiến tham gia của Hội đồng tư vấn(nếu có) theo quy định hiện
hành.
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
a) Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
b) Nghị quyết số
89/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành
chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường công nghệ trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
c) Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định
trình tự, thủ tục thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NĐ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ
và phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2020-2025;
|
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO
VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ HỖ TRỢ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng
5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. BM01-ĐKHT: Đơn
đề nghị đăng ký hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ;
2. BM03-ĐNHT: Đơn
đề nghị hỗ trợ
Biểu
mẫu 01 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 89/2019/NQ-HĐND
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
4. Tổ chức, cá nhân đăng ký hỗ trợ
Tên:……………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………………………
E-mail:……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………
Đại diện pháp lý (đối với tổ chức):………………………………………
5. Nội dung đăng ký hỗ trợ
Stt
|
Nội
dung hỗ trợ
|
Kinh
phí thực hiện
|
Năm
triển khai
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ hợp đồng chuyển
giao công nghệ
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
|
|
|
4
|
…..
|
|
|
|
6. Tài liệu kèm theo
(i) ……………………………………………………………..
(ii) ……………………………………………………………
(iii) ………………………………………………………….
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê
khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm trong
quá trình triển khai dự án khi được quyết định thực hiện dự án./.
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký thực hiện dự án
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ quan chủ quản)
|
Ghi chú: Mỗi tổ chức, cá nhân chỉ đăng ký 01 nội
dung đề nghị hỗ trợ trong 1 năm
Biểu
mẫu 03 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
1. Tên tổ chức cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
4.
Fax:
5. E-mail:
6. Người đứng đầu tổ chức:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
- Điện thoại:
7. Đề nghị xem xét hỗ trợ:
TT
|
Lĩnh vực hỗ trợ
|
Nội dung hỗ trợ
cụ thể
|
1
|
(Hỗ trợ dự án đổi mới công nghệ, cải tiến công
nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện dự án
đổi mới công nghệ, cải tiến công nghệ)
|
2
|
(Hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện hợp đồng
chuyển giao công nghệ)
|
3
|
…..
|
…..
|
8. Thành phần hồ sơ kèm theo
-
-
Kính đề nghị Quý Sở quan tâm xem xét.
|
Vĩnh Phúc,
ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3. Hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận
chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Tổ chức cá nhân
có nhu cầu hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ chuẩn bị hồ sơ đăng ký theo
hướng dẫn và các biểu mẫu tương ứng được quy định tại Khoản 1, Điều 4, Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc.
Bước 2: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 1 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công Vĩnh Phúc - Số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì tổ chức thẩm định hồ
sơ thông qua Hội đồng tư vấn, thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đồng thời dự
thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt dự án đối với những hồ sơ dự án đạt
yêu cầu.
Bước 4: Phê duyệt kết quả thẩm định và giao thực
hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt danh mục dự án hỗ trợ.
Bước 5: Tổ chức triển khai dự án đã được phê duyệt
theo Quyết định của UBND tỉnh.
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sau khi được UBND
tỉnh đồng ý phê duyệt dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ tổ chức triển khai dự án.
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với các
sở, ngành tổ chức kiểm tra quá trình thực hiện dự án hỗ trợ.
Bước 6: Lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất vốn vay
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân triển khai dự án
ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Bước 4 chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
theo quy định tại Khoản 4, Điều 4, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bước 7: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 6 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công Vĩnh Phúc - Số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 8: Xét duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì tổ chức xét duyệt hồ sơ đề
nghị hỗ trợ thông qua Hội đồng tư vấn.
Bước 9: Cấp kinh phí đề nghị hỗ trợ
Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ ra quyết định mức kinh phí hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực
hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ tại khoản 3, Điều 3, Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019.
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ khi nhận được kết
quả của Hội đồng tư vấn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định
mức hỗ trợ.
Sở Khoa học và Công nghệ Cấp kinh phí hỗ trợ kinh
phí theo phân kỳ trả nợ vốn vay hàng năm đến khi kết thúc hợp đồng vay vốn từ
tổ chức tín dụng
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
A. Hồ sơ đăng ký hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực
hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ
I. Thành phần hồ sơ Đăng ký hỗ trợ lãi suất
vốn vay bao gồm:
1. Đơn đăng ký thực hiện hỗ trợ vốn vay thực hiện
nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (theo BM01-ĐKHT);
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chủ trương đầu tư;
3. Dự án liên quan đến việc nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ;
4. Hợp đồng, biên bản ghi nhớ chuyển giao công
nghệ(nếu có);
5. Hồ sơ vay vốn từ tổ chức tín dụng phục vụ thực
hiện dự án (nếu có);
II. Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
B. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
I. Thành phần hồ sơ Đề nghị hỗ trợ kinh
phí bao gồm:
1. Đơn đề nghị hỗ trợ (theo BM03-ĐNHT);
2. Hồ sơ vay vốn từ tổ chức tín dụng phục vụ thực
hiện dự án, chứng từ trả nợ lãi vay hàng năm;
3. Hợp đồng chuyển giao công nghệ, giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ;
4. Quyết định phê duyệt danh mục dự án hỗ trợ của
Chủ tịch UBND tỉnh.
III. Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
|
Thời hạn giải
quyết
|
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ Đăng
ký hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ Đề
nghị hỗ trợ kinh phí kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức và cá nhân đăng ký hỗ trợ
lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ
từ tổ chức khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Cơ
quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh, Hội đồng tư vấn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh
Phúc, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
trong trường hợp chưa có Giám đốc).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Các sở, ban,
ngành, huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan.
|
Kết
quả của việc thực hiện TTHC
|
Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt danh mục dự án hỗ trợ; Quyết định của Giám đốc sở quyết định
mức kinh phí hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận
chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Theo các mẫu liệt kê tại phụ lục
III kèm theo.
|
Yêu
cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đăng
ký thực hiện dự án hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư
nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ phải thực hiện đầy
đủ các yêu cầu của cơ quan quản lý, ý kiến tham gia của Hội đồng tư vấn (nếu
có) theo quy định hiện hành.
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
a) Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
b) Nghị quyết số
89/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành
chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường công nghệ trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
c) Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định
trình tự, thủ tục thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NĐ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ
và phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2020-2025;
|
PHỤ LỤC III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO
VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VỐN VAY
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. BM01-ĐKHT: Đơn
đăng ký hỗ trợ
2. BM03-ĐNHT: Đơn
đề nghị hỗ trợ
Biểu
mẫu 01 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 89/2019/NQ-HĐND
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
7. Tổ chức, cá nhân đăng ký hỗ trợ
Tên:……………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………………………
E-mail:……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………
Đại diện pháp lý (đối với tổ chức):………………………………………
8. Nội dung đăng ký hỗ trợ
Stt
|
Nội
dung hỗ trợ
|
Kinh
phí thực hiện
|
Năm
triển khai
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ hợp đồng chuyển
giao công nghệ
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
|
|
|
4
|
…..
|
|
|
|
9. Tài liệu kèm theo
(i) ……………………………………………………………..
(ii) ……………………………………………………………
(iii) ………………………………………………………….
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê
khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm trong
quá trình triển khai dự án khi được quyết định thực hiện dự án./.
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký thực hiện dự án
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ quan chủ quản)
|
Ghi chú: Mỗi tổ chức, cá nhân chỉ đăng ký 01 nội
dung đề nghị hỗ trợ trong 1 năm
Biểu
mẫu 03 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
1. Tên tổ chức cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
4. Fax:
5. E-mail:
6. Người đứng đầu tổ chức:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
- Điện thoại:
7. Đề nghị xem xét hỗ trợ:
TT
|
Lĩnh vực hỗ trợ
|
Nội dung hỗ trợ
cụ thể
|
1
|
(Hỗ trợ dự án đổi mới công nghệ, cải tiến công
nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện dự án
đổi mới công nghệ, cải tiến công nghệ)
|
2
|
(Hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện hợp đồng
chuyển giao công nghệ)
|
3
|
…..
|
…..
|
8. Thành phần hồ sơ kèm theo
-
-
Kính đề nghị Quý Sở quan tâm xem xét.
|
Vĩnh Phúc,
ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
4. Hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ.
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Tổ chức cá nhân
có nhu cầu hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ chuẩn bị hồ sơ đăng ký theo hướng dẫn và các biểu mẫu tương ứng được quy
định tại Khoản 1, Điều 5, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bước 2: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 1 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3: Xét duyệt hồ sơ
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, Sở Khoa học và
Công nghệ chủ trì tổ chức tuyển chọn hồ sơ thông qua Hội đồng tư vấn theo quy
định tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc “Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”, đồng thời dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ.
Bước 4: Tổ chức triển khai
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân triển khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo quyết định đã được phê duyệt.
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với
các sở, ngành tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
Bước 5: Tổ chức nghiệm thu
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau khi hoàn
thành được nghiệm thu theo quy định tại Quyết định số
47/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc “Ban
hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
Bước 6: Lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí.
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân triển khai dự án
ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Bước 4 chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
theo quy định tại Khoản 4, Điều 5, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bước 7: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 6 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 8: Xét duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì tổ chức xét duyệt hồ sơ đề
nghị hỗ trợ thông qua Hội đồng tư vấn.
Bước 9: Cấp kinh phí đề nghị hỗ trợ
Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ ra quyết định mức kinh phí hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ tại khoản 4, Điều 3, Nghị quyết số
89/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019.
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ khi nhận được kết
quả của Hội đồng tư vấn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định
mức hỗ trợ.
Sở Khoa học và Công nghệ cấp kinh phí hỗ trợ theo
quy định.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
A. Hồ sơ đăng ký hỗ trợ hoàn thiện kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
I. Thành phần hồ sơ Đăng ký hỗ trợ hoàn
thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ bao gồm:
1. Đơn đăng ký hỗ trợ (theo BM01-ĐKHT);
2. Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(theo BM04-TMNV);
3. Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức
ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương phối hợp thực hiện nhiệm vụ(theo
BM05-PHTH);
4. Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong
trường hợp không có tài liệu chứng minh;
II. Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
B. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
I. Thành phần hồ sơ Đề nghị hỗ trợ kinh
phí bao gồm:
1. Đơn đề nghị hỗ trợ (theo BM03-ĐNHT);
2. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ;
3. Biên bản nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công
nghệ đạt yêu cầu trở lên;
4. Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ của Chủ tịch
UBND tỉnh.
II. Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ đăng
ký hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ Đề
nghị hỗ trợ kinh phí kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức và cá nhân đăng ký hỗ trợ
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Cơ
quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh, Hội đồng tư vấn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh
Phúc, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
trong trường hợp chưa có Giám đốc).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Các sở, ban,
ngành, huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan.
|
Kết
quả của việc thực hiện TTHC
|
Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ; Quyết định
của Giám đốc sở quyết định mức kinh phí hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Theo các mẫu liệt kê tại phụ lục IV
kèm theo.
|
Yêu
cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đăng
ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu của cơ
quan quản lý, ý kiến tham gia của Hội đồng tư vấn (nếu có) theo quy định hiện
hành.
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
a) Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
b) Nghị quyết số
89/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành
chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường công nghệ trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
c) Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định
trình tự, thủ tục thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NĐ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ
và phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2020-2025;
|
PHỤ LỤC IV
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO
VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ HỖ TRỢ HOÀN THIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. BM01-ĐKHT: Đơn
đăng ký hỗ trợ
2. BM03-ĐNHT: Đơn
đề nghị hỗ trợ
3. BM04-TMNV: Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ
4. BM05-PHTH: Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Biểu
mẫu 01 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 89/2019/NQ-HĐND
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
10. Tổ chức, cá nhân đăng ký hỗ trợ
Tên:……………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………………………
E-mail:……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………
Đại diện pháp lý (đối với tổ chức):………………………………………
11. Nội dung đăng ký hỗ trợ
Stt
|
Nội
dung hỗ trợ
|
Kinh
phí thực hiện
|
Năm
triển khai
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ hợp đồng chuyển
giao công nghệ
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
|
|
|
4
|
…..
|
|
|
|
12. Tài liệu kèm theo
(i) ……………………………………………………………..
(ii) ……………………………………………………………
(iii) ………………………………………………………….
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê
khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm trong
quá trình triển khai dự án khi được quyết định thực hiện dự án./.
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký thực hiện dự án
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ quan chủ quản)
|
Ghi chú: Mỗi tổ chức, cá nhân chỉ đăng ký 01 nội
dung đề nghị hỗ trợ trong 1 năm
Biểu
mẫu 03 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
1. Tên tổ chức cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
4.
Fax:
5. E-mail:
6. Người đứng đầu tổ chức:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
- Điện thoại:
7. Đề nghị xem xét hỗ trợ:
TT
|
Lĩnh vực hỗ trợ
|
Nội dung hỗ trợ
cụ thể
|
1
|
(Hỗ trợ dự án đổi mới công nghệ, cải tiến công
nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện dự án
đổi mới công nghệ, cải tiến công nghệ)
|
2
|
(Hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện hợp đồng
chuyển giao công nghệ)
|
3
|
…..
|
…..
|
8. Thành phần hồ sơ kèm theo
-
-
Kính đề nghị Quý Sở quan tâm xem xét.
|
Vĩnh Phúc,
ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu
mẫu 04 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
THUYẾT
MINH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (Một trong
các hình thức:đề tài khoa học và công nghệ hoặc dự án SXTN, đề án khoa học hoặc
dự án KH&CN):
3. Mục tiêu:
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ
KH&CN (Tầm quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,...) :
5. Các nội dung chính và kết quả dự
kiến:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (Số
tháng, bắt đầu từ ..)
9. Thông tin khác (Chỉ áp dụng đối với
dự án SXTN hoặc dự án KHCN):
9.1Xuất xứ hình
thành:
(Nếu là Dự án SXTN cần nêu rõ: Kết
quả của các đề tài KHCN; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết
quả KH&CN từ nước ngoài.
Nếu là dự án KHCN cần nêu rõ: nguồn
hình thành của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê
duyệt liên quan ...)
9.2 Khả năng huy động nguồn vốn ngoài
NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sx v.v...)
|
..., ngày ... tháng... năm 20…
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|
Biểu
mẫu 05 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
GIẤY
XÁC NHẬN PHỐI HỢP NGHIÊN CỨU NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc
1. Tên nhiệm vụ đăng ký tuyển
chọn, giao trực tiếp:
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký
chủ trì
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên, học vị, chức vụ
của cá nhân đăng ký chủ nhiệm. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện
Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
Điện thoại . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
4. Nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên
cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh nhiệm vụ của hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp.
Khi hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi
cam kết sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Sở hướng dẫn về nghĩa vụ và
quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung
và sản phẩm của nhiệm vụ.
......................., ngày tháng
năm 20.
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ, tên và chữ ký)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
5. Hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ.
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Tổ chức cá nhân
có nhu cầu hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ chuẩn bị hồ sơ đăng ký theo
hướng dẫn và các biểu mẫu tương ứng được quy định tại Khoản 1, Điều 6, Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc.
Bước 2: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 1 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3: Xét duyệt hồ sơ
Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì tổ chức tuyển chọn hồ
sơ thông qua Hội đồng tư vấn theo quy định tại Quyết định số
47/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc “Ban
hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”, đồng thời dự thảo
tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ
trợ.
Đối với dự án: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, Sở
Khoa học và Công nghệ chủ trì tổ chức thẩm định hồ sơ thông qua hội đồng tư vấn,
thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đồng thời dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh
phê duyệt danh mục hỗ trợ.
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết
định phê duyệt danh mục hỗ trợ.
Bước 4: Tổ chức triển khai
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân triển khai dự
án hoặc nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được phê duyệt.
Bước 5: Tổ chức nghiệm thu
Đối với dự án: Sở Khoa học và Công nghệ chủ
trì phối hợp với các sở, ngành tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện
dự án và tổ chức nghiệm thu dự án sau khi hoàn thành.
Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Nhiệm
vụ khoa học và công nghệ sau khi hoàn thành được nghiệm thu theo quy định tại
Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc “Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
Bước 6: Lập hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí.
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân triển khai dự án
hoặc nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Bước 3
chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí theo quy định tại Khoản 4, Điều 6, Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc.
Bước 7: Tổ chức và cá
nhân sau khi chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo bước 6 nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua bưu điện về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính của
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 8: Xét duyệt hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức xét duyệt thông qua Hội đồng
tư vấn và dự thảo tờ trình đề xuất mức kinh phí hỗ trợ trình Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định.
Bước 9: Cấp kinh phí đề nghị hỗ trợ
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ trình của Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết
định hỗ trợ.
Sở Khoa học và Công nghệ cấp kinh phí hỗ trợ theo
quy định.
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc - Số 5, Đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
A. Hồ sơ đăng ký hỗ trợ phát triển thị trường
công nghệ
I. Thành phần hồ sơ Đăng ký hỗ trợ phát
triển thị trường công nghệ bao gồm:
1. Đơn đăng ký hỗ trợ (theo BM 01-ĐKHT);
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định
chủ trương đầu tư;
3. Thuyết minh dự án (BM02-TMDA) hoặc thuyết minh
nhiệm vụ khoa học và công nghệ (BM04-TMNV);
II. Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
B. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí
I. Thành phần hồ sơ Đề nghị hỗ trợ kinh
phí bao gồm:
1. Đơn đề nghị hỗ trợ (theo BM03-ĐNHT);
2. Biên bản nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công
nghệ (đạt yêu cầu trở lên) hoặc biên bản nghiệm thu dự án hoàn thành đưa và sử
dụng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
3. Quyết định phê duyệt danh mục hỗ trợ của Chủ tịch
UBND tỉnh.
II. Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
Thời hạn giải
quyết
|
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ đăng
ký hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
10 ngày làm việc đối với Hồ sơ Đề
nghị hỗ trợ kinh phí kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức và cá nhân đăng ký hỗ trợ
phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Cơ
quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh, Hội đồng tư vấn.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh
Phúc, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
trong trường hợp chưa có Giám đốc).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Khoa học và công nghệ Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Các sở, ban,
ngành, huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan.
|
Kết
quả của việc thực hiện TTHC
|
Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ hỗ trợ hoặc dự án
hỗ trợ; Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt mức kinh phí hỗ trợ phát triển thị
trường công nghệ
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Theo các mẫu liệt kê tại phụ lục V
kèm theo.
|
Yêu
cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân đăng
ký hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu của
cơ quan quản lý, ý kiến tham gia của Hội đồng tư vấn (nếu có) theo quy định
hiện hành.
|
Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
a) Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18/6/2013;
b) Nghị quyết số
89/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành
chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ và phát triển thị trường công nghệ trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025
c) Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định
trình tự, thủ tục thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NĐ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ
và phát triển thị trường công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2020-2025;
|
PHỤ LỤC V
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO
VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. BM01-ĐKHT: Đơn
đăng ký hỗ trợ
2. BM02-TMDA:
Thuyết minh dự án
3. BM03-ĐNHT: Đơn
đề nghị hỗ trợ
4. BM04-TMNV: Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Biểu
mẫu 01 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 89/2019/NQ-HĐND
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
13. Tổ chức, cá nhân đăng ký hỗ trợ
Tên:……………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………………………………………
E-mail:……………………………………………………………………
Số tài khoản: ………………………………………………………………
Đại diện pháp lý (đối với tổ chức):………………………………………
14. Nội dung đăng ký hỗ trợ
Stt
|
Nội
dung hỗ trợ
|
Kinh
phí thực hiện
|
Năm
triển khai
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ trợ đổi mới công nghệ
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ hợp đồng chuyển
giao công nghệ
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
|
|
|
4
|
…..
|
|
|
|
15. Tài liệu kèm theo
(i) ……………………………………………………………..
(ii) ……………………………………………………………
(iii) ………………………………………………………….
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai
trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm trong quá
trình triển khai dự án khi được quyết định thực hiện dự án./.
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký thực hiện dự án
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ quan chủ quản)
|
Ghi chú: Mỗi tổ chức, cá nhân chỉ đăng ký 01 nội
dung đề nghị hỗ trợ trong 1 năm
Biểu mẫu 02kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ
tục thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
Dự án
<Tiêu đề
của dự án>
<Thời
gian thực hiện>
Tháng, năm bắt
đầu - tháng, năm kết thúc
|
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Chủ đầu tư của dự án: Tên (tên gọi chính thức với tên viết tắt)
(Cung cấp các thông tin của Công ty và người đứng
đầu như: địa chỉ, điện thoại, fax, email, website…)
2. Tên dự án:
3. Thời gian thực hiện:
III. MÔ TẢ DỰ ÁN
1. Sự cần thiết và mục tiêu của dự án: (Trình
bày tính cấp thiết và mục tiêu của dự án)
2. Thuyết minh công nghệ
- Mô tả nguyên lý hoạt động;
- Mô tả tính mới của thiết bị, công nghệ;
- Mô tả việc thiết kế các module của thiết bị, công
nghệ (nếu tự thực hiện nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị công nghệ);
- Quyền sở hữu trí tuệ (nếu có);
3. Bảng tính chi phí thực hiện dự án
- Chi phí nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị, công
nghệ (đối với dự án nghiên cứu chế tạo thiết bị, công nghệ);
- Chi phí mua thiết bị, công nghệ (đối với dự án
mua thiết bị công nghệ);
- Chi phí mua công nghệ (đối với dự án mua công nghệ
độc lập);
- Chi phí đào tạo, thuê chuyên gia hướng dẫn vận
hành (đối với các dự án phải thuê chuyên gia đào tạo).
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế
- So sánh với các thiết bị có cùng tính năng trên
thị trường;
- Trình bày lợi ích, hiệu quả kinh tế-xã hội của dự
án.
|
Vĩnh Phúc,
ngày…..tháng…..năm …
Người đại diện Chủ dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Biểu
mẫu 03 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính gửi: Sở Khoa học
và Công nghệ Vĩnh Phúc
1. Tên tổ chức cá nhân:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:
4.
Fax:
5. E-mail:
6. Người đứng đầu tổ chức:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
- Điện thoại:
7. Đề nghị xem xét hỗ trợ:
TT
|
Lĩnh vực hỗ trợ
|
Nội dung hỗ trợ
cụ thể
|
1
|
(Hỗ trợ dự án đổi mới công nghệ, cải tiến công
nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện dự án
đổi mới công nghệ, cải tiến công nghệ)
|
2
|
(Hỗ trợ hợp đồng chuyển giao công nghệ)
|
(Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp thực hiện hợp đồng
chuyển giao công nghệ)
|
3
|
…..
|
…..
|
8. Thành phần hồ sơ kèm theo
-
-
Kính đề nghị Quý Sở quan tâm xem xét.
|
Vĩnh Phúc,
ngày……tháng……năm……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu
mẫu 04 kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND Ban hành quy định trình tự thủ tục
thực hiện Nghị quyết số 89/2019/NQ-HĐND
THUYẾT
MINH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
10. Tên nhiệm vụ KH&CN:
11. Hình thức thực hiện (Một trong
các hình thức:đề tài khoa học và công nghệ hoặc dự án SXTN, đề án khoa học hoặc
dự án KH&CN):
12. Mục tiêu:
13. Tính cấp thiết của nhiệm vụ
KH&CN (Tầm quan trọng, tính thời sự hoặc cấp bách,...) :
14. Các nội dung chính và kết quả dự
kiến:
15. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
16. Dự kiến hiệu quả mang lại:
17. Dự kiến thời gian thực hiện (Số
tháng, bắt đầu từ ..)
18. Thông tin khác (Chỉ áp dụng đối với
dự án SXTN hoặc dự án KHCN):
9.1Xuất xứ hình
thành:
(Nếu là Dự án SXTN cần nêu rõ: Kết
quả của các đề tài KHCN; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết
quả KH&CN từ nước ngoài.
Nếu là dự án KHCN cần nêu rõ: nguồn
hình thành của Dự án KH&CN, tên Dự án đầu tư sản xuất, các quyết định phê
duyệt liên quan ...)
9.2 Khả năng huy động nguồn vốn ngoài
NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sx v.v...)
|
..., ngày ... tháng... năm 20…
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
|