Quyết định 110/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 110/QĐ-SXD |
Ngày ban hành | 27/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Đồng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
UBND TỈNH PHÚ YÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-SXD |
Phú Yên, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chi tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh về việc uỷ quyền cho Sở Xây dựng công bố các thông tin về giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Căn cứ xác định giá ca máy
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 109/QĐ-SXD ngày 27/11/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
- Một số tài liệu khác có liên quan.
3. Giá ca máy được xác định với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD, bao gồm các thành phần chi phí như sau:
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Trong đó nguyên giá máy theo nguyên giá máy tham chiếu của Bộ Xây dựng tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
UBND TỈNH PHÚ YÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-SXD |
Phú Yên, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chi tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh về việc uỷ quyền cho Sở Xây dựng công bố các thông tin về giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Căn cứ xác định giá ca máy
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 109/QĐ-SXD ngày 27/11/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
- Một số tài liệu khác có liên quan.
3. Giá ca máy được xác định với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD, bao gồm các thành phần chi phí như sau:
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Trong đó nguyên giá máy theo nguyên giá máy tham chiếu của Bộ Xây dựng tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng nhằm tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện) và các nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu chuyển động,…Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
- Giá điện: 2.006,79 đồng/kWh (Theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương - Mức giá bán lẻ điện bình quân).
- Giá xăng E5 RON 92: 20.109 đồng/lít (Thông cáo báo chí Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 23/11/2023, địa bàn vùng 2).
- Giá dầu diesel (0,05S): 18.800 đồng/lít (Thông cáo báo chí Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 23/11/2023, địa bàn vùng 2).
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.
d) Chi phí nhân công điều khiển trong một ca làm việc của máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy (quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD) và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc nhân công điều khiển máy theo Quyết định số 109/QĐ-SXD ngày 27/11/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Trường hợp các loại máy để thực hiện một số loại công tác (như khảo sát xây dựng, thí nghiệm và một số loại công tác khác) mà chi phí nhân công điều khiển máy đã tính vào chi phí nhân công trong đơn giá thì khi xác định giá ca máy không tính thành phần chi phí nhân công điều khiển.
đ) Chi phí khác: Là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
1. Giá ca máy là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng giá ca máy để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn khác.
2. Giá ca máy được xác định theo 02 Khu vực:
- Khu vực I (Vùng III), gồm: Thành phố Tuy Hoà, thị xã Sông Cầu và thị xã Đông Hoà;
- Khu vực II (Vùng IV), gồm: Các huyện Tuy An, Phú Hoà, Tây Hoà, Đông Xuân, Sơn Hoà và Sông Hinh.
3. Giá ca máy không bao gồm các chi phí như: chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và các thiết bị, máy thi công xây dựng tương tự khác từ lần thứ hai trở đi. Các chi phí này được xác định bằng cách lập dự toán và được tính vào chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình.
4. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán, giá ca máy được bổ sung điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp phù hợp với thời điểm lập dự toán theo quy định. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
5. Đối với các loại máy và thiết bị thi công xây dựng chưa có trong giá ca máy được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình hoặc trường hợp dự án đầu tư thuộc địa bàn hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì Chủ đầu tư căn cứ nguyên tắc và phương pháp xác định giá ca máy quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số kỹ thuật của máy để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định.
Trong quá trình sử dụng giá ca máy nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
STT |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca) |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá (VNĐ) |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
|||
Khu vực I (Vùng III) |
Khu vực II (Vùng IV) |
Khu vực I (Vùng III) |
Khu vực II (Vùng IV) |
||||||||
1.1 |
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
43 |
lít diezel |
1x4/7 |
809.944.000 |
832.652 |
292.007 |
282.237 |
1.879.643 |
1.869.873 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
51 |
lít diezel |
1x4/7 |
952.186.000 |
987.564 |
292.007 |
282.237 |
2.167.145 |
2.157.375 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.075.609.000 |
1.142.476 |
292.007 |
282.237 |
2.437.104 |
2.427.334 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.183.203.000 |
1.258.660 |
292.007 |
282.237 |
2.653.581 |
2.643.811 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.863.636.000 |
1.607.212 |
292.007 |
282.237 |
3.636.394 |
3.626.624 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.244.200.000 |
2.188.132 |
292.007 |
282.237 |
4.475.874 |
4.466.104 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
138 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.258.264.000 |
2.672.232 |
292.007 |
282.237 |
5.861.767 |
5.851.997 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
199 |
lít diezel |
1x4/7 |
6.504.000.000 |
3.853.436 |
292.007 |
282.237 |
8.828.323 |
8.818.553 |
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
83 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.150.000.000 |
1.607.212 |
292.007 |
282.237 |
3.903.326 |
3.893.556 |
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
113 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.530.564.000 |
2.188.132 |
292.007 |
282.237 |
4.580.508 |
4.570.738 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
M101.0201 |
0,8 m3 |
57 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.172.647.000 |
1.103.748 |
292.007 |
282.237 |
2.554.872 |
2.545.102 |
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
73 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.084.693.000 |
1.413.572 |
292.007 |
282.237 |
3.710.092 |
3.700.322 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.080.697.000 |
1.142.476 |
343.329 |
331.842 |
2.570.659 |
2.559.172 |
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.188.698.000 |
1.258.660 |
343.329 |
331.842 |
2.795.259 |
2.783.772 |
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
113 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.208.172.000 |
2.188.132 |
343.329 |
331.842 |
4.646.210 |
4.634.723 |
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
128 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.806.763.000 |
2.478.592 |
343.329 |
331.842 |
5.509.936 |
5.498.449 |
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
164 |
lít diezel |
1x5/7 |
3.732.682.000 |
3.175.696 |
343.329 |
331.842 |
7.093.786 |
7.082.299 |
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
690.656.000 |
561.556 |
292.007 |
282.237 |
1.450.487 |
1.440.717 |
19 |
M101.0402 |
0,9 m3 |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
911.473.000 |
755.196 |
292.007 |
282.237 |
1.834.977 |
1.825.207 |
20 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.061.665.000 |
910.108 |
292.007 |
282.237 |
2.119.697 |
2.109.927 |
21 |
M101.0404 |
1,6m3 - 1,65 m3 |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.362.509.000 |
1.452.300 |
292.007 |
282.237 |
2.921.904 |
2.912.134 |
22 |
M101.0405 |
2,3 m3 |
95 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.769.175.000 |
1.839.580 |
292.007 |
282.237 |
3.521.653 |
3.511.883 |
23 |
M101.0406 |
3,2 m3 |
134 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.282.220.000 |
2.594.776 |
292.007 |
282.237 |
5.395.337 |
5.385.567 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
M101.0501 |
75,0 CV |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
496.093.000 |
735.832 |
292.007 |
282.237 |
1.509.758 |
1.499.988 |
25 |
M101.0502 |
100,0 CV |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
792.756.000 |
852.016 |
292.007 |
282.237 |
1.806.541 |
1.796.771 |
26 |
M101.0503 |
110,0 CV |
46 |
lít diezel |
1x4/7 |
851.855.000 |
890.744 |
292.007 |
282.237 |
1.894.659 |
1.884.889 |
27 |
M101.0504 |
140,0 CV |
59 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.366.980.000 |
1.142.476 |
292.007 |
282.237 |
2.576.888 |
2.567.118 |
28 |
M101.0505 |
180,0 CV |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.753.811.000 |
1.471.664 |
292.007 |
282.237 |
3.210.566 |
3.200.796 |
29 |
M101.0506 |
240,0 CV |
94 |
lít diezel |
1x4/7 |
2.203.242.000 |
1.820.216 |
292.007 |
282.237 |
3.835.473 |
3.825.703 |
30 |
M101.0507 |
320,0 CV |
125 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.710.784.000 |
2.420.500 |
292.007 |
282.237 |
5.349.814 |
5.340.044 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
M101.0601 |
9,0m3 |
132 |
lít diezel |
1x6/7 |
1.727.900.000 |
2.556.048 |
407.039 |
393.421 |
4.308.381 |
4.294.763 |
32 |
M101.0602 |
16,0m3 |
154 |
lít diezel |
1x6/7 |
2.631.577.000 |
2.982.056 |
407.039 |
393.421 |
5.419.169 |
5.405.551 |
33 |
M101.0603 |
25,0m3 |
182 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.289.328.000 |
3.524.248 |
407.039 |
393.421 |
6.363.040 |
6.349.422 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
M101.0701 |
110,0 CV |
39 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.022.799.000 |
755.196 |
343.329 |
331.842 |
2.081.302 |
2.069.815 |
35 |
M101.0702 |
140,0 CV |
44 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.370.764.000 |
852.016 |
343.329 |
331.842 |
2.427.840 |
2.416.353 |
36 |
M101.0703 |
180,0 CV |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.713.454.000 |
1.045.656 |
343.329 |
331.842 |
2.807.725 |
2.796.238 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
M101.0801 |
50 kg |
3 |
lít xăng |
1x3/7 |
26.484.000 |
61.534 |
245.993 |
237.763 |
346.459 |
338.229 |
38 |
M101.0802 |
60 kg |
3,5 |
lít xăng |
1x3/7 |
33.134.000 |
71.789 |
245.993 |
237.763 |
363.176 |
354.946 |
39 |
M101.0803 |
70 kg |
4 |
lít xăng |
1x3/7 |
35.771.000 |
82.045 |
245.993 |
237.763 |
377.044 |
368.814 |
40 |
M101.0804 |
80 kg |
5 |
lít xăng |
1x3/7 |
37.663.000 |
102.556 |
245.993 |
237.763 |
400.148 |
391.918 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
M101.0901 |
9,0 T |
34 |
lít diezel |
1x4/7 |
611.661.000 |
658.376 |
292.007 |
282.237 |
1.466.898 |
1.457.128 |
42 |
M101.0902 |
16,0 T |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
695.012.000 |
735.832 |
292.007 |
282.237 |
1.614.738 |
1.604.968 |
43 |
M101.0903 |
18,0 T |
42 |
lít diezel |
1x4/7 |
765.981.000 |
813.288 |
292.007 |
282.237 |
1.726.591 |
1.716.821 |
44 |
M101.0904 |
25,0 T |
55 |
lít diezel |
1x4/7 |
873.524.000 |
1.065.020 |
292.007 |
282.237 |
2.059.082 |
2.049.312 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
M101.1001 |
8 T |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
778.593.000 |
367.916 |
292.007 |
282.237 |
1.300.099 |
1.290.329 |
46 |
M101.1002 |
12 T |
27 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.008.000.000 |
522.828 |
292.007 |
282.237 |
1.643.635 |
1.633.865 |
47 |
M101.1003 |
15 T |
39 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.268.266.000 |
755.196 |
292.007 |
282.237 |
2.075.907 |
2.066.137 |
48 |
M101.1004 |
18 T |
53 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.484.153.000 |
1.026.292 |
292.007 |
282.237 |
2.522.112 |
2.512.342 |
49 |
M101.1005 |
20 T |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.535.452.000 |
1.181.204 |
292.007 |
282.237 |
2.718.633 |
2.708.863 |
50 |
M101.1006 |
25 T |
67 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.668.970.000 |
1.297.388 |
292.007 |
282.237 |
2.906.028 |
2.896.258 |
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
M101.1101 |
6,0 T |
20 |
lít diezel |
1x4/7 |
310.973.000 |
387.280 |
292.007 |
282.237 |
925.763 |
915.993 |
52 |
M101.1102 |
8,50 T ÷ 9 T |
24 |
lít diezel |
1x4/7 |
365.850.000 |
464.736 |
292.007 |
282.237 |
1.046.713 |
1.036.943 |
53 |
M101.1103 |
10 T |
26 |
lít diezel |
1x4/7 |
476.144.000 |
503.464 |
292.007 |
282.237 |
1.172.859 |
1.163.089 |
54 |
M101.1104 |
12 T |
32 |
lít diezel |
1x4/7 |
516.960.000 |
619.648 |
292.007 |
282.237 |
1.321.393 |
1.311.623 |
55 |
M101.1105 |
16 T |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
534.828.000 |
716.468 |
292.007 |
282.237 |
1.432.375 |
1.422.605 |
56 |
M101.1106 |
25 T |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
601.429.000 |
910.108 |
292.007 |
282.237 |
1.678.804 |
1.669.034 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
M101.1201 |
12 T |
29 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.073.429.000 |
561.556 |
292.007 |
282.237 |
1.732.185 |
1.722.415 |
58 |
M101.1202 |
20 T |
61 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.610.452.000 |
1.181.204 |
292.007 |
282.237 |
2.791.396 |
2.781.626 |
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
M102.0101 |
3 T |
25 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
645.827.000 |
484.100 |
547.119 |
528.814 |
1.501.381 |
1.483.076 |
60 |
M102.0102 |
4 T |
26 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
693.293.000 |
503.464 |
547.119 |
528.814 |
1.555.301 |
1.536.996 |
61 |
M102.0103 |
5 T |
30 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
769.879.000 |
580.920 |
547.119 |
528.814 |
1.676.193 |
1.657.888 |
62 |
M102.0104 |
6 T |
33 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
948.964.000 |
639.012 |
547.119 |
528.814 |
1.861.793 |
1.843.488 |
63 |
M102.0105 |
10 T |
37 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
1.328.572.000 |
716.468 |
547.119 |
528.814 |
2.198.901 |
2.180.596 |
64 |
M102.0106 |
16 T |
43 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
1.556.727.000 |
832.652 |
547.119 |
528.814 |
2.475.707 |
2.457.402 |
65 |
M102.0107 |
20 T |
44 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
1.939.546.000 |
852.016 |
547.119 |
528.814 |
2.694.751 |
2.676.446 |
66 |
M102.0108 |
25T |
50 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
2.230.644.000 |
968.200 |
547.119 |
528.814 |
2.987.544 |
2.969.239 |
67 |
M102.0109 |
30 T |
54 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
2.521.398.000 |
1.045.656 |
547.119 |
528.814 |
3.256.898 |
3.238.593 |
68 |
M102.0110 |
40 T |
64 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
3.736.007.000 |
1.239.296 |
547.119 |
528.814 |
4.087.795 |
4.069.490 |
69 |
M102.0111 |
50 T |
70 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
5.241.944.000 |
1.355.480 |
547.119 |
528.814 |
5.131.637 |
5.113.332 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
M102.0201 |
6 T |
25 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
629.428.000 |
484.100 |
699.046 |
675.658 |
1.644.727 |
1.621.339 |
71 |
M102.0202 |
16 T |
33 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.032.544.000 |
639.012 |
699.046 |
675.658 |
2.095.257 |
2.071.869 |
72 |
M102.0203 |
25T |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.266.087.000 |
697.104 |
699.046 |
675.658 |
2.324.613 |
2.301.225 |
73 |
M102.0204 |
40 T |
50 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.624.354.000 |
968.200 |
699.046 |
675.658 |
3.438.684 |
3.415.296 |
74 |
M102.0205 |
63 T ÷ 65 T |
61 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.109.212.000 |
1.181.204 |
699.046 |
675.658 |
3.978.969 |
3.955.581 |
75 |
M102.0206 |
80 T |
67 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.714.447.000 |
1.297.388 |
699.046 |
675.658 |
4.962.606 |
4.939.218 |
76 |
M102.0207 |
90 T |
69 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.870.688.000 |
1.336.116 |
771.606 |
745.790 |
5.801.364 |
5.775.548 |
77 |
M102.0208 |
100 T |
74 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.072.227.000 |
1.432.936 |
771.606 |
745.790 |
6.654.152 |
6.628.336 |
78 |
M102.0209 |
110 T |
78 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.936.333.000 |
1.510.392 |
771.606 |
745.790 |
7.829.971 |
7.804.155 |
79 |
M102.0210 |
125 T ÷ 130 T |
81 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
10.669.966.000 |
1.568.484 |
771.606 |
745.790 |
8.964.361 |
8.938.545 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
M102.0301 |
5 T |
32 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
808.517.000 |
619.648 |
635.336 |
614.079 |
1.853.287 |
1.832.030 |
81 |
M102.0302 |
10 T |
36 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.085.398.000 |
697.104 |
635.336 |
614.079 |
2.096.561 |
2.075.304 |
82 |
M102.0303 |
16 T |
45 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.411.235.000 |
871.380 |
635.336 |
614.079 |
2.500.225 |
2.478.968 |
83 |
M102.0304 |
25 T |
47 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.896.437.000 |
910.108 |
699.046 |
675.658 |
2.883.559 |
2.860.171 |
84 |
M102.0305 |
28 T |
49 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.263.892.000 |
948.836 |
699.046 |
675.658 |
3.169.217 |
3.145.829 |
85 |
M102.0306 |
40 T |
51 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.973.986.000 |
987.564 |
699.046 |
675.658 |
3.625.649 |
3.602.261 |
86 |
M102.0307 |
50 T |
54 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.818.900.000 |
1.045.656 |
699.046 |
675.658 |
4.234.625 |
4.211.237 |
87 |
M102.0308 |
60 T |
55 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.110.300.000 |
1.065.020 |
699.046 |
675.658 |
4.443.981 |
4.420.593 |
88 |
M102.0309 |
63 T ÷ 65 T |
56 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.653.327.000 |
1.084.384 |
699.046 |
675.658 |
4.649.879 |
4.626.491 |
89 |
M102.0310 |
80 T |
58 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
5.492.391.000 |
1.123.112 |
699.046 |
675.658 |
5.139.562 |
5.116.174 |
90 |
M102.0311 |
100 T |
59 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
7.004.354.000 |
1.142.476 |
699.046 |
675.658 |
6.072.152 |
6.048.764 |
91 |
M102.0312 |
110 T |
63 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
8.157.167.000 |
1.219.932 |
699.046 |
675.658 |
6.780.649 |
6.757.261 |
92 |
M102.0313 |
125 ÷ 130 T |
72 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
11.463.578.000 |
1.394.208 |
699.046 |
675.658 |
8.925.547 |
8.902.159 |
93 |
M102.0314 |
150 T |
83 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
12.790.430.000 |
1.607.212 |
699.046 |
675.658 |
9.929.354 |
9.905.966 |
94 |
M102.0314a |
180 T |
100 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
16.922.463.000 |
1.936.400 |
699.046 |
675.658 |
12.721.235 |
12.697.847 |
95 |
M102.0314b |
200 T |
112 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
19.677.150.000 |
2.168.768 |
699.046 |
675.658 |
14.595.396 |
14.572.008 |
96 |
M102.0315 |
250 T |
141 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
26.563.873.000 |
2.730.324 |
699.046 |
675.658 |
23.219.455 |
23.196.067 |
97 |
M102.0316 |
300 T |
155 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
36.309.348.000 |
3.001.420 |
699.046 |
675.658 |
30.750.931 |
30.727.543 |
98 |
M102.0317 |
500 T |
211 |
lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
75.291.248.000 |
4.085.804 |
699.046 |
675.658 |
60.876.830 |
60.853.442 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
M102.0401 |
5 T |
42 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
871.689.000 |
88.499 |
589.322 |
569.605 |
1.351.125 |
1.331.408 |
100 |
M102.0402 |
10 T |
60 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.419.834.000 |
126.428 |
589.322 |
569.605 |
1.734.114 |
1.714.397 |
101 |
M102.0403 |
12 T |
68 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.729.964.000 |
143.285 |
589.322 |
569.605 |
1.973.409 |
1.953.692 |
102 |
M102.0404 |
15 T |
90 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.900.450.000 |
189.642 |
589.322 |
569.605 |
2.142.046 |
2.122.329 |
103 |
M102.0405 |
20 T |
113 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.279.943.000 |
238.106 |
589.322 |
569.605 |
2.376.216 |
2.356.499 |
104 |
M102.0406 |
25 T |
120 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.161.607.000 |
252.856 |
653.032 |
631.184 |
3.053.601 |
3.031.753 |
105 |
M102.0407 |
30 T |
128 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.962.098.000 |
269.713 |
653.032 |
631.184 |
3.614.238 |
3.592.390 |
106 |
M102.0408 |
40 T |
135 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4.598.753.000 |
284.462 |
653.032 |
631.184 |
4.013.901 |
3.992.053 |
107 |
M102.0409 |
50 T |
143 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
5.768.420.000 |
301.320 |
699.046 |
675.658 |
4.859.240 |
4.835.852 |
108 |
M102.0410 |
60 T |
198 |
kWh |
1x4/7+1x6/7 |
7.210.611.000 |
417.212 |
699.046 |
675.658 |
5.939.908 |
5.916.520 |
|
M102.0500 |
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
M102.0501 |
Kéo theo - sức nâng 30 T |
81 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.794.100.000 |
1.568.484 |
2.404.383 |
2.240.387 |
7.024.884 |
6.860.888 |
110 |
M102.0501a |
Kéo theo - sức nâng 50 T |
91 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.197.400.000 |
1.762.124 |
2.415.115 |
2.245.265 |
7.669.784 |
7.499.934 |
111 |
M102.0502 |
Tự hành - sức nâng 100 T |
118 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
4.205.700.000 |
2.284.952 |
3.337.419 |
3.115.209 |
10.173.154 |
9.950.944 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
M102.0601 |
10 T |
81 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300.000 |
170.677 |
589.322 |
569.605 |
1.209.547 |
1.189.830 |
113 |
M102.0602 |
20 T |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
655.320.000 |
189.642 |
653.032 |
631.184 |
1.467.748 |
1.445.900 |
114 |
M102.0603 |
30 T |
90 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500.000 |
189.642 |
653.032 |
631.184 |
1.539.459 |
1.517.611 |
115 |
M102.0604 |
50 T |
123 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
891.135.000 |
259.177 |
725.592 |
701.316 |
1.821.065 |
1.796.789 |
116 |
M102.0605 |
60 T |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900.000 |
303.427 |
725.592 |
701.316 |
1.936.418 |
1.912.142 |
117 |
M102.0606 |
90 T |
180 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.802.000 |
379.283 |
725.592 |
701.316 |
2.325.627 |
2.301.351 |
118 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
233 |
kWh |
1x3/7+4x4/7+1x6/7 |
2.698.418.000 |
490.961 |
1.821.060 |
1.760.132 |
5.121.142 |
5.060.214 |
119 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90T |
232 |
kWh |
1x3/7+2x4/7+1x6/7 |
2.955.481.000 |
488.854 |
1.237.046 |
1.195.658 |
4.802.632 |
4.761.244 |
120 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
16 |
kWh |
1x4/7 |
11.818.000 |
33.714 |
292.007 |
282.237 |
339.963 |
330.193 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
M102.0801a |
20 T |
36 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
331.225.000 |
75.857 |
653.032 |
631.184 |
904.782 |
882.934 |
122 |
M102.0801 |
30 T |
48 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
378.691.000 |
101.142 |
653.032 |
631.184 |
955.272 |
933.424 |
123 |
M102.0802 |
40 T |
60 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
426.157.000 |
126.428 |
653.032 |
631.184 |
1.005.764 |
983.916 |
124 |
M102.0803 |
50 T |
72 |
kWh |
1x3/7+1x6/7 |
482.909.000 |
151.713 |
653.032 |
631.184 |
1.061.186 |
1.039.338 |
125 |
M102.0804 |
60 T |
84 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
579.445.000 |
176.999 |
725.592 |
701.316 |
1.210.296 |
1.186.020 |
126 |
M102.0804a |
70 T |
92 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
626.413.000 |
193.856 |
725.592 |
701.316 |
1.252.095 |
1.227.819 |
127 |
M102.0804b |
75 T |
96 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
649.897.000 |
202.284 |
725.592 |
701.316 |
1.272.994 |
1.248.718 |
128 |
M102.0805 |
90 T |
108 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
720.350.000 |
227.570 |
725.592 |
701.316 |
1.335.692 |
1.311.416 |
129 |
M102.0805a |
100 T |
120 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
857.185.000 |
252.856 |
725.592 |
701.316 |
1.433.644 |
1.409.368 |
130 |
M102.0806 |
110 T |
132 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
994.021.000 |
278.141 |
725.592 |
701.316 |
1.524.737 |
1.500.461 |
131 |
M102.0807 |
125 T |
144 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.067.000 |
303.427 |
725.592 |
701.316 |
1.628.144 |
1.603.868 |
132 |
M102.0807a |
150 T |
155 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.299.044.000 |
326.605 |
725.592 |
701.316 |
1.733.075 |
1.708.799 |
133 |
M102.0808 |
180 T |
168 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.486.217.000 |
353.998 |
725.592 |
701.316 |
1.858.573 |
1.834.297 |
134 |
M102.0809 |
250 T |
204 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.918.794.000 |
429.854 |
725.592 |
701.316 |
2.154.543 |
2.130.267 |
135 |
M102.0810 |
350 T |
255 |
kWh |
1x3/7+1x7/7 |
2.536.761.000 |
537.318 |
725.592 |
701.316 |
2.583.776 |
2.559.500 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 |
M102.0901 |
0,8T |
21 |
kWh |
1x3/7 |
187.683.000 |
44.250 |
245.993 |
237.763 |
449.450 |
441.220 |
137 |
M102.0902 |
2,0T |
32 |
kWh |
1x3/7 |
251.200.000 |
67.428 |
245.993 |
237.763 |
524.775 |
516.545 |
138 |
M102.0903 |
3,0T |
39 |
kWh |
1x3/7 |
288.920.000 |
82.178 |
245.993 |
237.763 |
571.262 |
563.032 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
M102.1001 |
3,0 T |
47 |
kWh |
1x3/7 |
590.336.000 |
99.035 |
245.993 |
237.763 |
832.564 |
824.334 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
M102.1101 |
0,5T |
4 |
kWh |
1x3/7 |
4.600.000 |
8.429 |
245.993 |
237.763 |
259.042 |
250.812 |
141 |
M102.1102 |
1,0T |
5 |
kWh |
1x3/7 |
5.900.000 |
10.536 |
245.993 |
237.763 |
262.454 |
254.224 |
142 |
M102.1103 |
1,5T |
5,5 |
kWh |
1x3/7 |
16.400.000 |
11.589 |
245.993 |
237.763 |
273.708 |
265.478 |
143 |
M102.1104 |
2,0T |
6,3 |
kWh |
1x3/7 |
23.900.000 |
13.275 |
245.993 |
237.763 |
282.770 |
274.540 |
144 |
M102.1105 |
3,0T |
11 |
kWh |
1x3/7 |
38.600.000 |
23.178 |
245.993 |
237.763 |
304.715 |
296.485 |
145 |
M102.1106 |
3,5T |
12 |
kWh |
1x3/7 |
42.500.000 |
25.286 |
245.993 |
237.763 |
310.414 |
302.184 |
146 |
M102.1107 |
5,0T |
14 |
kWh |
1x3/7 |
51.700.000 |
29.500 |
245.993 |
237.763 |
323.100 |
314.870 |
147 |
M102.1108 |
7,5T |
17,5 |
kWh |
1x3/7 |
67.000.000 |
36.875 |
245.993 |
237.763 |
344.565 |
336.335 |
148 |
M102.1109 |
10,0T |
21 |
kWh |
1x3/7 |
82.370.000 |
44.250 |
245.993 |
237.763 |
366.092 |
357.862 |
149 |
M102.1110 |
15,0T |
27 |
kWh |
1x3/7 |
113.000.000 |
56.892 |
245.993 |
237.763 |
406.939 |
398.709 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
M102.1201a |
1,0T |
|
|
1x3/7 |
5.600.000 |
|
245.993 |
237.763 |
251.499 |
243.269 |
151 |
M102.1201 |
3,0T |
|
|
1x3/7 |
7.900.000 |
|
245.993 |
237.763 |
253.762 |
245.532 |
152 |
M102.1202 |
5,0T |
|
|
1x3/7 |
10.200.000 |
|
245.993 |
237.763 |
255.853 |
247.623 |
153 |
M102.1202a |
20,0T |
|
|
1x3/7 |
18.900.000 |
|
245.993 |
237.763 |
264.264 |
256.034 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154 |
M102.1301 |
5 T |
|
|
1x4/7 |
2.700.000 |
|
292.007 |
282.237 |
294.878 |
285.108 |
155 |
M102.1302 |
10 T |
|
|
1x4/7 |
4.600.000 |
|
292.007 |
282.237 |
296.898 |
287.128 |
156 |
M102.1303 |
30 T |
|
|
1x4/7 |
5.800.000 |
|
292.007 |
282.237 |
298.173 |
288.403 |
157 |
M102.1304 |
50 T |
|
|
1x4/7 |
9.800.000 |
|
292.007 |
282.237 |
302.426 |
292.656 |
158 |
M102.1305 |
100 T |
|
|
1x4/7 |
19.000.000 |
|
292.007 |
282.237 |
312.207 |
302.437 |
159 |
M102.1306 |
200 T |
|
|
1x4/7 |
27.400.000 |
|
292.007 |
282.237 |
321.138 |
311.368 |
160 |
M102.1307 |
250 T |
|
|
1x4/7 |
44.000.000 |
|
292.007 |
282.237 |
335.776 |
326.006 |
161 |
M102.1308 |
500 T |
|
|
1x4/7 |
95.500.000 |
|
292.007 |
282.237 |
387.005 |
377.235 |
162 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25t (máy bơm dầu thủy lực 3kW) |
6 |
kWh |
1x4/7 |
118.182.000 |
12.643 |
292.007 |
282.237 |
420.966 |
411.196 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 |
M102.1401 |
RRH, 100T |
|
|
1x4/7 |
84.383.000 |
|
292.007 |
282.237 |
375.946 |
366.176 |
164 |
M102.1402 |
YCW, 150T |
|
|
1x4/7 |
11.694.000 |
|
292.007 |
282.237 |
304.439 |
294.669 |
165 |
M102.1403 |
YCW 250T |
|
|
1x4/7 |
18.000.000 |
|
292.007 |
282.237 |
311.144 |
301.374 |
166 |
M102.1404 |
YCW 500T |
|
|
1x4/7 |
55.491.000 |
|
292.007 |
282.237 |
347.206 |
337.436 |
167 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD -60 (60T,6C) |
29 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
242.715.000 |
61.107 |
635.336 |
614.079 |
954.487 |
933.230 |
168 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC, 500T |
|
|
1x4/7 |
20.179.000 |
|
292.007 |
282.237 |
313.461 |
303.691 |
169 |
M102.1602 |
Kích rút |
6 |
kWh |
1x4/7 |
118.182.000 |
12.643 |
292.007 |
282.237 |
422.210 |
412.440 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
M102.1701 |
40MPa (HCP - 400) |
14 |
kWh |
1x4/7 |
24.077.000 |
29.500 |
292.007 |
282.237 |
356.355 |
346.585 |
171 |
M102.1702 |
50MPa (ZB4 - 500) |
20 |
kWh |
1x4/7 |
30.497.000 |
42.143 |
292.007 |
282.237 |
375.723 |
365.953 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172 |
M102.1801 |
9m |
22 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
511.600.000 |
426.008 |
547.119 |
528.814 |
1.351.346 |
1.333.041 |
173 |
M102.1802 |
12m |
25 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
731.758.000 |
484.100 |
547.119 |
528.814 |
1.572.197 |
1.553.892 |
174 |
M102.1803 |
18m |
29 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
994.767.000 |
561.556 |
547.119 |
528.814 |
1.836.986 |
1.818.681 |
175 |
M102.1804 |
24m |
33 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
1.254.565.000 |
639.012 |
547.119 |
528.814 |
2.104.651 |
2.086.346 |
176 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2 T |
9 |
lít diezel |
1x4/7 |
180.200.000 |
174.276 |
292.007 |
282.237 |
638.224 |
628.454 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177 |
M102.1901 |
9m |
25 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
1.008.639.000 |
484.100 |
547.119 |
528.814 |
1.838.130 |
1.819.825 |
178 |
M102.1902 |
12m |
29 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
1.371.165.000 |
561.556 |
547.119 |
528.814 |
2.195.813 |
2.177.508 |
179 |
M102.1903 |
18m |
33 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
1.662.779.000 |
639.012 |
547.119 |
528.814 |
2.504.477 |
2.486.172 |
180 |
M102.2001 |
Máy nâng 5T |
16 |
lít diezel |
1x4/7 |
596.847.000 |
309.824 |
292.007 |
282.237 |
1.043.072 |
1.033.302 |
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
M103.0101 |
1,2 T |
56 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.125.927.000 |
1.084.384 |
343.329 |
331.842 |
2.380.420 |
2.368.933 |
182 |
M103.0102 |
1,8T |
59 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.233.813.000 |
1.142.476 |
343.329 |
331.842 |
2.529.801 |
2.518.314 |
183 |
M103.0103 |
3,5 T |
62 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.354.696.000 |
1.200.568 |
343.329 |
331.842 |
3.409.540 |
3.398.053 |
184 |
M103.0104 |
4,5 T |
65 |
lít diezel |
1x5/7 |
2.751.960.000 |
1.258.660 |
343.329 |
331.842 |
3.782.388 |
3.770.901 |
185 |
M103.0105 |
8,0 T |
146 |
lít diezel |
1x5/7 |
12.825.610.000 |
2.827.144 |
343.329 |
331.842 |
13.332.303 |
13.320.816 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
M103.0201 |
1,2 T |
24+14 |
lít diezel + kWh |
1x5/7 |
579.674.000 |
494.236 |
343.329 |
331.842 |
1.316.911 |
1.305.424 |
187 |
M103.0202 |
1,8 T |
30+14 |
lít diezel + kWh |
1x5/7 |
852.657.000 |
610.420 |
343.329 |
331.842 |
1.658.832 |
1.647.345 |
188 |
M103.0203 |
2,5 T |
36+25 |
lít diezel + kWh |
1x5/7 |
1.129.080.000 |
749.782 |
343.329 |
331.842 |
1.931.236 |
1.919.749 |
189 |
M103.0204 |
3,5 T |
48+25 |
lít diezel + kWh |
1x5/7 |
1.271.935.000 |
982.150 |
343.329 |
331.842 |
2.269.646 |
2.258.159 |
190 |
M103.0205 |
4,5T |
63+34 |
lít diezel + kWh |
1x5/7 |
1.570.829.000 |
1.291.574 |
343.329 |
331.842 |
2.800.942 |
2.789.455 |
191 |
M103.0206 |
5,5 T |
78+34 |
lít diezel + kWh |
1x5/7 |
1.872.934.000 |
1.582.034 |
343.329 |
331.842 |
3.315.657 |
3.304.170 |
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192 |
M103.0301 |
60 kW |
40+159 |
lít diezel + kWh |
1x5/7 |
3.047.619.000 |
1.109.594 |
343.329 |
331.842 |
4.431.278 |
4.419.791 |
193 |
M103.0302 |
90 kW |
51+240 |
lít diezel + kWh |
1x5/7 |
4.585.650.000 |
1.493.275 |
343.329 |
331.842 |
6.318.034 |
6.306.547 |
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
M103.0401 |
40 kW |
108 |
kWh |
|
122.906.000 |
227.570 |
|
|
337.161 |
337.161 |
195 |
M103.0402 |
50 kW |
135 |
kWh |
|
149.734.000 |
284.462 |
|
|
417.975 |
417.975 |
196 |
M103.0403 |
170 kW |
357 |
kWh |
|
282.270.000 |
752.245 |
|
|
990.293 |
990.293 |
|
M103.0500 |
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197 |
M103.0501 |
1,2 T |
37 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.532.100.000 |
716.468 |
2.404.383 |
2.240.387 |
5.515.796 |
5.351.800 |
198 |
M103.0502 |
1,8 T |
42 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.891.261.000 |
813.288 |
2.404.383 |
2.240.387 |
5.952.321 |
5.788.325 |
199 |
M103.0503 |
2,5 T |
47 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
2.994.676.000 |
910.108 |
2.404.383 |
2.240.387 |
6.146.955 |
5.982.959 |
200 |
M103.0504 |
3,5 T |
52 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.049.364.000 |
1.006.928 |
2.404.383 |
2.240.387 |
6.295.501 |
6.131.505 |
201 |
M103.0505 |
4,5 T |
58 |
lít diezel |
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.765.940.000 |
1.123.112 |
2.404.383 |
2.240.387 |
7.089.447 |
6.925.451 |
|
M103.0600 |
Tàu đóng cọc C96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
M103.0601 |
7,5T |
162 |
lít diezel |
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4 |
9.816.850.000 |
3.136.968 |
3.337.419 |
3.115.209 |
14.859.614 |
14.637.404 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
M103.0701 |
60 T |
38 |
kWh |
1x4/7 |
138.727.000 |
80.071 |
292.007 |
282.237 |
532.605 |
522.835 |
204 |
M103.0702 |
100 T |
53 |
kWh |
1x4/7 |
188.256.000 |
111.678 |
292.007 |
282.237 |
621.524 |
611.754 |
205 |
M103.0703 |
150 T |
75 |
kWh |
1x4/7 |
213.021.000 |
158.035 |
292.007 |
282.237 |
696.537 |
686.767 |
206 |
M103.0704 |
200 T |
84 |
kWh |
1x4/7 |
237.786.000 |
176.999 |
292.007 |
282.237 |
744.159 |
734.389 |
207 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
756 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
6.642.900.000 |
1.592.990 |
538.000 |
520.000 |
12.744.868 |
12.726.868 |
208 |
M103.0901 |
Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép 130T |
138 |
kWh |
1x4/7 |
671.738.000 |
290.784 |
292.007 |
282.237 |
1.173.361 |
1.163.591 |
209 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thuỷ lực 45 Hp |
25 |
kWh |
1x4/7 |
132.000.000 |
52.678 |
292.007 |
282.237 |
460.735 |
450.965 |
210 |
M103.1001 |
Máy cắm bấc thấm |
48 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.099.500.000 |
929.472 |
292.007 |
282.237 |
2.124.981 |
2.115.211 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
52 |
lít diezel |
1x6/7 |
3.934.467.000 |
1.006.928 |
407.039 |
393.421 |
5.181.975 |
5.168.357 |
212 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
68 |
lít diezel |
1x6/7 |
4.514.371.000 |
1.316.752 |
407.039 |
393.421 |
6.047.169 |
6.033.551 |
213 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay >200kNm÷300kNm |
96 |
lít diezel |
1x6/7 |
11.608.382.000 |
1.858.944 |
407.039 |
393.421 |
13.383.241 |
13.369.623 |
214 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay >300kNm÷400kNm |
137 |
lít diezel |
1x6/7 |
14.865.951.000 |
2.652.868 |
407.039 |
393.421 |
16.324.910 |
16.311.292 |
215 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
|
|
|
565.686.000 |
|
|
|
489.536 |
489.536 |
216 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
32+171 |
lít diezel + kWh |
1x6/7 |
4.600.000.000 |
979.967 |
407.039 |
393.421 |
5.491.621 |
5.478.003 |
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
36+167 |
lít diezel + kWh |
1x6/7 |
5.354.545.000 |
1.048.995 |
407.039 |
393.421 |
6.233.935 |
6.220.317 |
218 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
36+232 |
lít diezel + kWh |
1x6/7 |
6.109.091.000 |
1.185.958 |
407.039 |
393.421 |
7.044.186 |
7.030.568 |
219 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
|
|
|
14.800.000 |
|
|
|
13.946 |
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
M103.1501 |
750 lít |
13 |
kWh |
1x3/7 |
25.796.000 |
27.393 |
245.993 |
237.763 |
296.946 |
288.716 |
221 |
M103.1502 |
1000 lít |
18 |
kWh |
1x4/7 |
177.479.000 |
37.928 |
292.007 |
282.237 |
473.694 |
463.924 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
M103.1601 |
100 m3/h |
21 |
kWh |
1x4/7 |
353.468.000 |
44.250 |
292.007 |
282.237 |
622.566 |
612.796 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
M103.1701 |
15 m3/h |
37 |
kWh |
1x4/7 |
22.000.000 |
77.964 |
292.007 |
282.237 |
398.212 |
388.442 |
224 |
M103.1702 |
200 m3/h |
50 |
kWh |
1x4/7 |
43.182.000 |
105.356 |
292.007 |
282.237 |
449.583 |
439.813 |
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 |
M104.0101 |
100 lít |
8 |
kWh |
1x3/7 |
23.050.000 |
16.857 |
245.993 |
237.763 |
305.457 |
297.227 |
226 |
M104.0102 |
250 lít |
11 |
kWh |
1x3/7 |
30.210.000 |
23.178 |
245.993 |
237.763 |
321.536 |
313.306 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227 |
M104.0201 |
80 lít |
5 |
kWh |
1x3/7 |
12.841.000 |
10.536 |
245.993 |
237.763 |
279.794 |
271.564 |
228 |
M104.0202 |
150 lít |
8 |
kWh |
1x3/7 |
17.828.000 |
16.857 |
245.993 |
237.763 |
295.150 |
286.920 |
229 |
M104.0203 |
250 lít |
11 |
kWh |
1x3/7 |
22.873.000 |
23.178 |
245.993 |
237.763 |
310.611 |
302.381 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
M104.0301 |
1200 lít |
72 |
kWh |
1x4/7 |
75.863.000 |
151.713 |
292.007 |
282.237 |
572.687 |
562.917 |
231 |
M104.0302 |
1600 lít |
96 |
kWh |
1x4/7 |
104.103.000 |
202.284 |
292.007 |
282.237 |
671.266 |
661.496 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232 |
M104.0401 |
16m3/h |
92 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
907.804.000 |
193.856 |
589.322 |
569.605 |
1.631.626 |
1.611.909 |
233 |
M104.0402 |
25m3/h |
116 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.264.024.000 |
244.427 |
589.322 |
569.605 |
2.005.402 |
1.985.685 |
234 |
M104.0403 |
30m3/h |
172 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.596.969.000 |
362.426 |
589.322 |
569.605 |
2.432.015 |
2.412.298 |
235 |
M104.0404 |
50m3/h |
198 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.549.373.000 |
417.212 |
589.322 |
569.605 |
3.369.607 |
3.349.890 |
236 |
M104.0405 |
60m3/h |
265 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.470.000 |
558.389 |
589.322 |
569.605 |
3.714.879 |
3.695.162 |
237 |
M104.0406 |
75m3/h |
418 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
3.237.391.000 |
880.780 |
835.315 |
807.368 |
4.679.553 |
4.651.606 |
238 |
M104.0407 |
90m3/h |
425 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
4.306.280.000 |
895.530 |
835.315 |
807.368 |
5.672.748 |
5.644.801 |
239 |
M104.0408 |
(120 ÷ 125) m3/h |
446 |
kWh |
2x3/7+1x5/7 |
5.375.168.000 |
939.780 |
835.315 |
807.368 |
6.695.441 |
6.667.494 |
240 |
M104.0409 |
160m3/h |
553 |
kWh |
3x3/7+1x5/7 |
5.643.909.000 |
1.165.243 |
1.081.308 |
1.045.131 |
7.347.776 |
7.311.599 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 |
M104.0501 |
35,0m3/h |
76 |
kWh |
1x4/7 |
18.917.000 |
160.142 |
292.007 |
282.237 |
489.494 |
479.724 |
242 |
M104.0502 |
45,0m3/h |
97 |
kWh |
1x4/7 |
23.618.000 |
204.392 |
292.007 |
282.237 |
543.025 |
533.255 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
M104.0601 |
20,0m3/h |
315 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.351.273.000 |
663.746 |
538.000 |
520.000 |
2.750.513 |
2.732.513 |
244 |
M104.0602 |
25,0m3/h |
357 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.766.194.000 |
752.245 |
538.000 |
520.000 |
3.246.645 |
3.228.645 |
245 |
M104.0603 |
125,0m3/h |
630 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
5.964.816.000 |
1.327.492 |
538.000 |
520.000 |
8.472.673 |
8.454.673 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
M104.0701 |
14,0m3/h |
134 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
214.626.000 |
282.355 |
538.000 |
520.000 |
1.066.350 |
1.048.350 |
247 |
M104.0702 |
200,0m3/h |
840 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.831.774.000 |
1.769.989 |
538.000 |
520.000 |
4.407.483 |
4.389.483 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 |
M104.0801 |
25 t/h |
210 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
3.286.462.000 |
442.497 |
1.042.375 |
1.007.500 |
5.670.787 |
5.635.912 |
249 |
M104.0802 |
50 t/h |
300 |
kWh |
1x4/7+1x5/7+1x6/7 |
4.648.053.000 |
632.139 |
1.042.375 |
1.007.500 |
7.594.666 |
7.559.791 |
250 |
M104.0803 |
60 t/h |
324 |
kWh |
2x4/7+1x5/7+1x6/7 |
5.422.748.000 |
682.710 |
1.334.382 |
1.289.737 |
8.923.960 |
8.879.315 |
251 |
M104.0804 |
80 t/h |
384 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.094.486.000 |
809.138 |
1.677.711 |
1.621.579 |
10.185.147 |
10.129.015 |
252 |
M104.0805 |
120 t/h |
714 |
kWh |
2x4/7+2x5/7+1x6/7 |
6.737.442.000 |
1.504.490 |
1.677.711 |
1.621.579 |
11.692.654 |
11.636.522 |
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 |
M105.0101 |
190 cv |
57 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
930.161.000 |
1.103.748 |
547.119 |
528.814 |
3.095.717 |
3.077.412 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254 |
M105.0201 |
65 t/h |
34 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.284.890.000 |
658.376 |
589.322 |
569.605 |
2.960.885 |
2.941.168 |
255 |
M105.0202 |
100 t/h |
50 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.520.612.000 |
968.200 |
589.322 |
569.605 |
3.585.004 |
3.565.287 |
256 |
M105.0203 |
130 cv đến 140 cv |
63 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.991.351.000 |
1.219.932 |
589.322 |
569.605 |
5.365.638 |
5.345.921 |
257 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
79 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
13.200.000.000 |
1.529.756 |
589.322 |
569.605 |
17.812.412 |
17.792.695 |
258 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50m3/h - 60m3/h |
30 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.043.419.000 |
580.920 |
589.322 |
569.605 |
3.645.049 |
3.625.332 |
259 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
57 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
6.500.000.000 |
1.103.748 |
589.322 |
569.605 |
10.431.959 |
10.412.242 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen -1000c |
92 |
lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
3.128.588.000 |
1.781.488 |
635.336 |
614.079 |
6.000.480 |
5.979.223 |
261 |
M105.0502 |
Máy cào bóc đường Wirtgen -2400c |
340 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
24.432.515.000 |
6.583.760 |
771.606 |
745.790 |
41.560.887 |
41.535.071 |
262 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
523 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
17.000.000.000 |
10.127.372 |
771.606 |
745.790 |
34.698.978 |
34.673.162 |
263 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
|
|
1x4/7 |
57.211.000 |
|
292.007 |
282.237 |
367.812 |
358.042 |
264 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
11 |
lít diezel |
1x4/7 |
324.920.000 |
213.004 |
292.007 |
282.237 |
893.291 |
883.521 |
265 |
M105.0801 |
Máy rót Mastic |
4 |
lít xăng |
1x4/7 |
34.166.000 |
82.045 |
292.007 |
282.237 |
416.418 |
406.648 |
266 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
|
|
1x4/7 |
45.516.000 |
|
292.007 |
282.237 |
377.350 |
367.580 |
267 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
73 |
lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
7.369.287.000 |
1.413.572 |
589.322 |
569.605 |
10.035.417 |
10.015.700 |
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268 |
M106.0101 |
0,5 T |
5 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
106.420.000 |
102.556 |
269.000 |
260.000 |
492.449 |
483.449 |
269 |
M106.0102 |
1,5 T |
7 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
157.562.000 |
143.578 |
269.000 |
260.000 |
591.568 |
582.568 |
270 |
M106.0103 |
2,0 T |
12 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
183.212.000 |
246.134 |
269.000 |
260.000 |
723.263 |
714.263 |
271 |
M106.0104 |
2,5 T |
13 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
218.983.000 |
266.645 |
269.000 |
260.000 |
776.527 |
767.527 |
272 |
M106.0105 |
5,0 T |
25 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
317.869.000 |
484.100 |
269.000 |
260.000 |
1.102.757 |
1.093.757 |
273 |
M106.0106 |
7,0 T |
31 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
427.131.000 |
600.284 |
269.000 |
260.000 |
1.339.127 |
1.330.127 |
274 |
M106.0107 |
10,0 T |
38 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
560.241.000 |
735.832 |
269.000 |
260.000 |
1.600.929 |
1.591.929 |
275 |
M106.0108 |
12,0 T |
41 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
606.044.000 |
793.924 |
319.153 |
308.475 |
1.733.106 |
1.722.428 |
276 |
M106.0109 |
15,0 T |
46 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
739.497.000 |
890.744 |
319.153 |
308.475 |
1.966.460 |
1.955.782 |
277 |
M106.0110 |
20,0 T |
56 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.248.374.000 |
1.084.384 |
319.153 |
308.475 |
2.513.203 |
2.502.525 |
278 |
M106.0111 |
32 T |
62 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.976.364.000 |
1.200.568 |
319.153 |
308.475 |
3.276.489 |
3.265.811 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279 |
M106.0201 |
2,5 T |
19 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
248.104.000 |
389.712 |
269.000 |
260.000 |
933.535 |
924.535 |
280 |
M106.0202 |
5,0 T |
41 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
437.559.000 |
793.924 |
269.000 |
260.000 |
1.547.605 |
1.538.605 |
281 |
M106.0203 |
7,0 T |
46 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
616.643.000 |
890.744 |
269.000 |
260.000 |
1.838.051 |
1.829.051 |
282 |
M106.0204 |
10,0 T |
57 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
704.070.000 |
1.103.748 |
269.000 |
260.000 |
2.091.905 |
2.082.905 |
283 |
M106.0205 |
12,0 T |
65 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
812.415.000 |
1.258.660 |
319.153 |
308.475 |
2.407.637 |
2.396.959 |
284 |
M106.0206 |
15,0 T |
73 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.035.410.000 |
1.413.572 |
319.153 |
308.475 |
2.671.497 |
2.660.819 |
285 |
M106.0207 |
20,0 T |
76 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.540.447.000 |
1.471.664 |
319.153 |
308.475 |
3.187.489 |
3.176.811 |
286 |
M106.0208 |
22,0 T |
77 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.802.194.000 |
1.491.028 |
319.153 |
308.475 |
3.336.038 |
3.325.360 |
287 |
M106.0209 |
25,0 T |
81 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
2.341.396.000 |
1.568.484 |
319.153 |
308.475 |
3.574.820 |
3.564.142 |
288 |
M106.0210 |
27,0 T |
86 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
2.505.849.000 |
1.665.304 |
319.153 |
308.475 |
3.775.403 |
3.764.725 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
M106.0301 |
150 CV |
30 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
448.050.000 |
580.920 |
319.153 |
308.475 |
1.406.369 |
1.395.691 |
290 |
M106.0302 |
200 CV |
40 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
618.750.000 |
774.560 |
319.153 |
308.475 |
1.792.901 |
1.782.223 |
291 |
M106.0303 |
255 CV |
51 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
878.300.000 |
987.564 |
319.153 |
308.475 |
2.237.715 |
2.227.037 |
292 |
M106.0304 |
272 CV |
56 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.079.950.000 |
1.084.384 |
319.153 |
308.475 |
2.230.114 |
2.219.436 |
293 |
M106.0305 |
360CV |
68 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.136.368.000 |
1.316.752 |
319.153 |
308.475 |
2.496.923 |
2.486.245 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294 |
M106.0401 |
6,0 m3 |
43 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
884.645.000 |
832.652 |
547.119 |
528.814 |
2.206.574 |
2.188.269 |
295 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
64 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
2.176.758.000 |
1.239.296 |
547.119 |
528.814 |
3.804.102 |
3.785.797 |
296 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
70 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
2.966.930.000 |
1.355.480 |
547.119 |
528.814 |
4.652.715 |
4.634.410 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297 |
M106.0501 |
4,0 m3 |
20 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
438.539.000 |
387.280 |
269.000 |
260.000 |
1.035.785 |
1.026.785 |
298 |
M106.0502 |
5,0 m3 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
497.469.000 |
445.372 |
319.153 |
308.475 |
1.170.154 |
1.159.476 |
299 |
M106.0503 |
6,0 m3 |
24 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
571.304.000 |
464.736 |
319.153 |
308.475 |
1.249.721 |
1.239.043 |
300 |
M106.0504 |
7,0 m3 |
26 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
688.248.000 |
503.464 |
319.153 |
308.475 |
1.352.038 |
1.341.360 |
301 |
M106.0505 |
9,0 m3 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
796.249.000 |
522.828 |
319.153 |
308.475 |
1.454.480 |
1.443.802 |
302 |
M106.0506 |
10,0 m3 |
30 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
866.135.000 |
580.920 |
319.153 |
308.475 |
1.566.331 |
1.555.653 |
303 |
M106.0507 |
16,0 m3 |
35 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.114.405.000 |
677.740 |
319.153 |
308.475 |
1.822.378 |
1.811.700 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304 |
M106.0601 |
2m3 |
19 |
lít diezel |
1x2/4 lái xe |
435.615.000 |
367.916 |
269.000 |
260.000 |
1.020.593 |
1.011.593 |
305 |
M106.0602 |
3m3 |
27 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
642.388.000 |
522.828 |
319.153 |
308.475 |
1.407.777 |
1.397.099 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306 |
M106.0701 |
1,5 T |
18 |
lít xăng |
1x2/4 lái xe |
359.717.000 |
369.201 |
269.000 |
260.000 |
996.479 |
987.479 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307 |
M106.0801 |
15 T |
|
|
|
160.855.000 |
|
|
|
143.429 |
143.429 |
308 |
M106.0802 |
21 T |
|
|
|
186.651.000 |
|
|
|
166.430 |
166.430 |
309 |
M106.0803 |
30 T |
|
|
|
251.560.000 |
|
|
|
218.019 |
218.019 |
310 |
M106.0804 |
40 T |
|
|
|
297.117.000 |
|
|
|
257.502 |
257.502 |
311 |
M106.0805 |
60 T |
|
|
|
333.817.000 |
|
|
|
289.308 |
289.308 |
312 |
M106.0806 |
100 T |
|
|
|
537.425.000 |
|
|
|
465.768 |
465.768 |
313 |
M106.0807 |
125 T |
|
|
|
601.973.000 |
|
|
|
521.710 |
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 |
M106.0901 |
30T |
93 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
1.340.000.000 |
1.800.852 |
319.153 |
308.475 |
3.281.338 |
3.270.660 |
315 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
35 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
3.243.150.000 |
677.740 |
547.119 |
528.814 |
5.585.094 |
5.566.789 |
316 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5m3 |
23 |
lít diezel |
1x3/4 lái xe |
931.000.000 |
445.372 |
319.153 |
308.475 |
1.861.036 |
1.850.358 |
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
5 |
kWh |
1x3/7 |
13.471.000 |
10.536 |
245.993 |
237.763 |
274.209 |
265.979 |
318 |
M107.0102 |
D≤42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
26.484.000 |
|
245.993 |
237.763 |
280.754 |
272.524 |
319 |
M107.0103 |
D≤42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
126.804.000 |
|
245.993 |
237.763 |
392.347 |
384.117 |
320 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
|
|
1x3/7 |
6.134.000 |
|
245.993 |
237.763 |
254.044 |
245.814 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321 |
M107.0201 |
D75 -95 mm |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
1.101.564.000 |
|
538.000 |
520.000 |
1.582.446 |
1.564.446 |
322 |
M107.0202 |
D105 -110mm |
|
|
1x3/7+1x4/7 |
1.376.725.000 |
|
538.000 |
520.000 |
1.843.339 |
1.825.339 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cư diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần -147 CV) |
84 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
11.436.520.000 |
1.626.576 |
771.606 |
745.790 |
11.065.859 |
11.040.043 |
324 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần -255 CV) |
138 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
16.668.260.000 |
2.672.232 |
771.606 |
745.790 |
16.076.624 |
16.050.808 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
M107.0401 |
H 3,5m (80 CV) |
38 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
12.651.359.000 |
735.832 |
771.606 |
745.790 |
11.095.837 |
11.070.021 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326 |
M107.0501 |
D 2,4m (250 kW) |
675 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
41.605.242.000 |
1.422.312 |
771.606 |
745.790 |
38.425.150 |
38.399.334 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327 |
M107.0601 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất 9,0 kW |
16 |
kWh |
1x4/7 |
2.207.026.000 |
33.714 |
292.007 |
282.237 |
2.532.748 |
2.522.978 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328 |
M107.0701 |
YG 60 |
28 |
lít diezel |
1x3/7+1x4/7 |
1.043.321.000 |
542.192 |
538.000 |
520.000 |
1.964.928 |
1.946.928 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
332 |
lít diezel |
1x4/7 |
5.660.000.000 |
6.428.848 |
292.007 |
282.237 |
11.070.118 |
11.060.348 |
330 |
M107.0803 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
20,4 |
lít diezel |
1x4/7 |
102.500.000 |
395.026 |
292.007 |
282.237 |
795.227 |
785.457 |
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
2 |
lít diezel |
1x3/7 |
8.369.000 |
38.728 |
245.993 |
237.763 |
295.650 |
287.420 |
332 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
5 |
lít diezel |
1x3/7 |
28.433.000 |
96.820 |
245.993 |
237.763 |
379.944 |
371.714 |
333 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
24 |
lít diezel |
1x3/7 |
117.173.000 |
464.736 |
245.993 |
237.763 |
846.512 |
838.282 |
334 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
36 |
lít diezel |
1x3/7 |
172.893.000 |
697.104 |
245.993 |
237.763 |
1.143.450 |
1.135.220 |
335 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
244.894.000 |
871.380 |
292.007 |
282.237 |
1.429.890 |
1.420.120 |
336 |
M108.0106 |
150,0 kVA |
76 |
lít diezel |
1x4/7 |
320.678.000 |
1.471.664 |
292.007 |
282.237 |
2.090.008 |
2.080.238 |
337 |
M108.0107 |
250,0 kVA |
106 |
lít diezel |
1x4/7 |
335.697.000 |
2.052.584 |
292.007 |
282.237 |
2.686.212 |
2.676.442 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338 |
M108.0201 |
120,0m3/h |
14 |
lít xăng |
1x4/7 |
71.198.000 |
287.157 |
292.007 |
282.237 |
657.877 |
648.107 |
339 |
M108.0202 |
600,0m3/h |
46 |
lít xăng |
1x4/7 |
374.105.000 |
943.514 |
292.007 |
282.237 |
1.622.097 |
1.612.327 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
M108.0301 |
120,0m3/h |
14 |
lít diezel |
1x4/7 |
77.045.000 |
271.096 |
292.007 |
282.237 |
649.993 |
640.223 |
341 |
M108.0302 |
240,0m3/h |
28 |
lít diezel |
1x4/7 |
156.842.000 |
542.192 |
292.007 |
282.237 |
1.011.082 |
1.001.312 |
342 |
M108.0303 |
360,0m3/h |
35 |
lít diezel |
1x4/7 |
217.034.000 |
677.740 |
292.007 |
282.237 |
1.214.513 |
1.204.743 |
343 |
M108.0304 |
420,0m3/h |
38 |
lít diezel |
1x4/7 |
281.811.000 |
735.832 |
292.007 |
282.237 |
1.345.659 |
1.335.889 |
344 |
M108.0305 |
540,0m3/h |
44 |
lít diezel |
1x4/7 |
321.366.000 |
852.016 |
292.007 |
282.237 |
1.506.452 |
1.496.682 |
345 |
M108.0306 |
600,0m3/h |
47 |
lít diezel |
1x4/7 |
410.793.000 |
910.108 |
292.007 |
282.237 |
1.635.730 |
1.625.960 |
346 |
M108.0307 |
660,0m3/h |
50 |
lít diezel |
1x4/7 |
478.552.000 |
968.200 |
292.007 |
282.237 |
1.765.345 |
1.755.575 |
347 |
M108.0308 |
1200,0m3/h |
75 |
lít diezel |
1x4/7 |
959.970.000 |
1.452.300 |
292.007 |
282.237 |
2.698.944 |
2.689.174 |
348 |
M108.0309 |
1260,0m3/h |
78 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.103.857.000 |
1.510.392 |
292.007 |
282.237 |
2.875.594 |
2.865.824 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349 |
M108.0401 |
5 m3/h |
2 |
kWh |
1x3/7 |
2.866.000 |
4.214 |
245.993 |
237.763 |
253.742 |
245.512 |
350 |
M108.0402 |
300 m3/h |
86 |
kWh |
1x3/7 |
143.199.000 |
181.213 |
245.993 |
237.763 |
575.974 |
567.744 |
351 |
M108.0403 |
600 m3/h |
125 |
kWh |
1x4/7 |
309.098.000 |
263.391 |
292.007 |
282.237 |
869.648 |
859.878 |
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352 |
M109.0101 |
100 T |
|
|
|
490.476.000 |
|
|
|
411.245 |
411.245 |
353 |
M109.0102 |
200 T |
|
|
|
721.153.000 |
|
|
|
542.108 |
542.108 |
354 |
M109.0103 |
250 T |
|
|
|
901.384.000 |
|
|
|
677.592 |
677.592 |
355 |
M109.0104 |
400 T |
|
|
|
1.207.730.000 |
|
|
|
891.221 |
891.221 |
356 |
M109.0105 |
600T |
|
|
|
1.420.866.000 |
|
|
|
1.048.501 |
1.048.501 |
357 |
M109.0106 |
800T |
|
|
|
2.012.922.000 |
|
|
|
1.464.575 |
1.464.575 |
358 |
M109.0107 |
1000 T |
|
|
|
2.368.110.000 |
|
|
|
1.723.005 |
1.723.005 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359 |
M109.0201 |
60 T |
|
|
|
121.530.000 |
|
|
|
115.189 |
115.189 |
360 |
M109.0202 |
200 T |
|
|
|
211.645.000 |
|
|
|
200.603 |
200.603 |
361 |
M109.0203 |
250 T |
|
|
|
222.193.000 |
|
|
|
210.600 |
210.600 |
362 |
M109.0301 |
Pông tông |
|
|
|
343.952.000 |
|
|
|
342.457 |
342.457 |
|
M109.0400 |
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363 |
M109.0401 |
5 T |
44 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
258.000.000 |
852.016 |
432.195 |
411.707 |
1.520.897 |
1.500.409 |
364 |
M109.0402 |
40 T |
131 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4 |
887.000.000 |
2.536.684 |
875.115 |
821.265 |
4.225.525 |
4.171.675 |
|
M109.0500 |
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365 |
M109.0501 |
12 CV |
3 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
94.701.000 |
58.092 |
432.195 |
411.707 |
573.332 |
552.844 |
366 |
M109.0502 |
23 CV |
5 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
103.988.000 |
96.820 |
432.195 |
411.707 |
620.204 |
599.716 |
367 |
M109.0503 |
30 CV |
6 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 |
112.816.000 |
116.184 |
432.195 |
411.707 |
644.706 |
624.218 |
368 |
M109.0504 |
54 CV |
10 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
144.918.000 |
193.640 |
817.195 |
767.707 |
1.134.573 |
1.085.085 |
369 |
M109.0505 |
75 CV |
14 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
207.403.000 |
271.096 |
817.195 |
767.707 |
1.251.820 |
1.202.332 |
370 |
M109.0506 |
90 CV |
19 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 |
278.115.000 |
367.916 |
817.195 |
767.707 |
1.404.394 |
1.354.906 |
371 |
M109.0507 |
150 CV |
23 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4 |
364.360.000 |
445.372 |
1.209.428 |
1.148.290 |
1.942.084 |
1.880.946 |
|
M109.0700 |
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372 |
M109.0701 |
75 CV |
68 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 |
258.000.000 |
1.316.752 |
2.415.115 |
2.245.265 |
3.927.847 |
3.757.997 |
373 |
M109.0702 |
150 CV |
95 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
612.500.000 |
1.839.580 |
2.923.341 |
2.750.821 |
5.223.473 |
5.050.953 |
374 |
M109.0703 |
250 CV |
148 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
787.238.000 |
2.865.872 |
2.923.341 |
2.750.821 |
6.381.155 |
6.208.635 |
375 |
M109.0704 |
360 CV |
202 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4) |
887.000.000 |
3.911.528 |
2.923.341 |
2.750.821 |
7.501.825 |
7.329.305 |
376 |
M109.0705 |
600 CV |
315 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
1.318.800.000 |
6.099.660 |
4.412.550 |
4.129.786 |
11.463.267 |
11.180.503 |
377 |
M109.0706 |
1200 CV (tàu kéo biển) |
714 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
9.851.500.000 |
13.825.896 |
4.437.254 |
4.151.545 |
24.958.521 |
24.672.812 |
|
M109.0800 |
Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378 |
M109.0801 |
Tàu cuốc sông, công suất 495CV |
520 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.237.300.000 |
10.069.280 |
7.050.146 |
6.663.544 |
23.861.807 |
23.475.205 |
|
M109.0900 |
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379 |
M109.0901 |
Tàu cuốc biển- công suất 2085CV |
1751 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
34.650.000.000 |
33.906.364 |
7.198.370 |
6.794.098 |
61.177.838 |
60.773.566 |
|
M109.1000 |
Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380 |
M109.1001 |
585 CV |
573 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
7.685.500.000 |
11.095.572 |
5.332.772 |
5.037.594 |
21.251.658 |
20.956.480 |
381 |
M109.1002 |
1200 CV |
1008 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4) |
20.115.500.000 |
19.518.912 |
6.634.379 |
6.260.127 |
37.286.180 |
36.911.928 |
382 |
M109.1003 |
3958 CV ÷ 4170 CV |
3211 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
102.000.000.000 |
62.177.804 |
8.351.753 |
7.886.077 |
122.233.005 |
121.767.329 |
|
M109.1100 |
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383 |
M109.1101 |
1390 CV |
1446 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
11.388.400.000 |
28.000.344 |
5.748.539 |
5.441.011 |
41.131.708 |
40.824.180 |
384 |
M109.1102 |
5945 CV |
5232 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
65.840.000.000 |
101.312.448 |
5.748.539 |
5.441.011 |
148.608.297 |
148.300.769 |
|
M109.1200 |
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385 |
M109.1201 |
17 m3 |
2663 |
lít diezel |
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4) |
38.478.500.000 |
51.566.332 |
7.050.146 |
6.663.544 |
84.622.637 |
84.236.035 |
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
70 |
lít diezel |
1x5/7 |
1.699.696.000 |
1.355.480 |
343.329 |
331.842 |
3.072.164 |
3.060.677 |
387 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 |
77.160.000 |
|
1.160.000 |
1.104.000 |
1.332.476 |
1.276.476 |
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388 |
M110.0101 |
0,90 m3 |
52 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.125.148.000 |
1.006.928 |
292.007 |
282.237 |
3.723.619 |
3.713.849 |
389 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
65 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.593.955.000 |
1.258.660 |
292.007 |
282.237 |
4.339.081 |
4.329.311 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
390 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
248 |
kWh |
1x3/7 |
975.792.000 |
522.568 |
245.993 |
237.763 |
1.512.181 |
1.503.951 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391 |
M110.0301 |
Tời ma tơ - 13 kW |
43 |
kWh |
1x4/7 |
29.121.000 |
90.607 |
292.007 |
282.237 |
406.202 |
396.432 |
392 |
M110.0302 |
Xe goòng 3T |
|
|
1x4/7 |
30.956.000 |
|
292.007 |
282.237 |
315.637 |
305.867 |
393 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30T |
37 |
lít diezel |
1x4/7 |
3.107.721.000 |
716.468 |
292.007 |
282.237 |
3.049.212 |
3.039.442 |
394 |
M110.0304 |
Quang lật 360 T/h |
27 |
kWh |
1x4/7 |
247.875.000 |
56.892 |
292.007 |
282.237 |
538.111 |
528.341 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395 |
M110.0401 |
135 CV |
45 |
lít diezel |
1x4/7 |
781.918.000 |
871.380 |
292.007 |
282.237 |
1.739.690 |
1.729.920 |
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
53 |
lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.091.245.000 |
1.026.292 |
771.606 |
745.790 |
3.289.266 |
3.263.450 |
397 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB - 4 |
33 |
lít xăng |
1x4/7+1x7/7 |
464.335.000 |
676.869 |
771.606 |
745.790 |
2.237.845 |
2.212.029 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
201 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5.938.103.000 |
423.533 |
771.606 |
745.790 |
6.448.076 |
6.422.260 |
399 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
2 |
kWh |
1x6/7+1x4/7 |
1.755.761.000 |
4.214 |
699.046 |
675.658 |
3.395.427 |
3.372.039 |
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
M112.0101 |
1,1 kW |
3 |
kWh |
|
3.440.000 |
6.321 |
|
|
11.155 |
11.155 |
401 |
M112.0102 |
2,0 kW |
5 |
kWh |
|
3.898.000 |
10.536 |
|
|
16.014 |
16.014 |
402 |
M112.0103 |
2,8 kW |
8 |
kWh |
|
4.586.000 |
16.857 |
|
|
23.301 |
23.301 |
403 |
M112.0104 |
7 kW ÷ 7,5 kW |
10 |
kWh |
|
10.663.000 |
21.071 |
|
|
36.888 |
36.888 |
404 |
M112.0105 |
14 kW |
34 |
kWh |
|
17.198.000 |
71.642 |
|
|
96.006 |
96.006 |
405 |
M112.0106 |
20 kW |
48 |
kWh |
|
27.860.000 |
101.142 |
|
|
140.146 |
140.146 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406 |
M112.0201 |
5 CV |
2,7 |
lít diezel |
|
12.956.000 |
52.283 |
|
|
78.541 |
78.541 |
407 |
M112.0202 |
5,5 CV |
3 |
lít diezel |
|
15.478.000 |
58.092 |
|
|
89.460 |
89.460 |
408 |
M112.0203 |
10 CV |
5 |
lít diezel |
|
26.943.000 |
96.820 |
|
|
151.424 |
151.424 |
409 |
M112.0204 |
20 CV |
10 |
lít diezel |
|
65.809.000 |
193.640 |
|
|
307.270 |
307.270 |
410 |
M112.0205 |
25 CV |
11 |
lít diezel |
|
73.720.000 |
213.004 |
|
|
332.430 |
332.430 |
411 |
M112.0206 |
30 CV |
15 |
lít diezel |
|
89.198.000 |
290.460 |
|
|
434.961 |
434.961 |
412 |
M112.0207 |
40 CV |
20 |
lít diezel |
|
114.952.000 |
387.280 |
|
|
576.567 |
576.567 |
413 |
M112.0208 |
75 CV |
36 |
lít diezel |
|
237.442.000 |
697.104 |
|
|
1.064.347 |
1.064.347 |
414 |
M112.0209 |
120 CV |
53 |
lít diezel |
|
267.801.000 |
1.026.292 |
|
|
1.440.491 |
1.440.491 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415 |
M112.0301 |
3,0 CV |
1,6 |
lít xăng |
|
9.860.000 |
32.818 |
|
|
53.065 |
53.065 |
416 |
M112.0302 |
6,0 CV |
3 |
lít xăng |
|
16.854.000 |
61.534 |
|
|
96.141 |
96.141 |
417 |
M112.0303 |
8,0 CV |
4 |
lít xăng |
|
22.013.000 |
82.045 |
|
|
127.246 |
127.246 |
418 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5kW |
22 |
kWh |
|
252.231.000 |
46.357 |
|
|
229.225 |
229.225 |
419 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
180 |
kWh |
1x3/7 |
120.039.000 |
379.283 |
245.993 |
237.763 |
760.653 |
752.423 |
420 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
111 |
lít diezel |
1x3/7 |
1.158.316.000 |
2.149.404 |
245.993 |
237.763 |
3.611.628 |
3.603.398 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421 |
M112.0601 |
6,0 m3/h |
19 |
kWh |
1x4/7 |
103.415.000 |
40.035 |
292.007 |
282.237 |
523.705 |
513.935 |
422 |
M112.0602 |
9,0 m3/h |
34 |
kWh |
1x4/7 |
129.899.000 |
71.642 |
292.007 |
282.237 |
604.396 |
594.626 |
423 |
M112.0603 |
32-50 m3/h |
72 |
kWh |
1x4/7 |
170.830.000 |
151.713 |
292.007 |
282.237 |
754.630 |
744.860 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424 |
M112.0701 |
126 CV |
54 |
lít diezel |
1x5/7 |
240.684.000 |
1.045.656 |
343.329 |
331.842 |
1.624.855 |
1.613.368 |
425 |
M112.0702 |
350 CV |
127 |
lít diezel |
1x5/7 |
505.900.000 |
2.459.228 |
343.329 |
331.842 |
3.290.751 |
3.279.264 |
426 |
M112.0703 |
380 CV |
136 |
lít diezel |
1x5/7 |
541.420.000 |
2.633.504 |
343.329 |
331.842 |
3.493.889 |
3.482.402 |
427 |
M112.0704 |
480 CV |
168 |
lít diezel |
1x5/7 |
659.820.000 |
3.253.152 |
343.329 |
331.842 |
4.220.011 |
4.208.524 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428 |
M112.0801 |
50 m3/h |
53 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
2.508.786.000 |
1.026.292 |
547.119 |
528.814 |
3.802.372 |
3.784.067 |
429 |
M112.0802 |
60 m3/h |
60 |
lít diezel |
1x1/4 + 1x3/4 lái xe |
2.809.744.000 |
1.161.840 |
547.119 |
528.814 |
4.162.081 |
4.143.776 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430 |
M112.0901 |
40-60 m3/h |
182 |
kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.245.106.000 |
383.498 |
589.322 |
569.605 |
2.285.841 |
2.266.124 |
431 |
M112.0902 |
60-90 m3/h |
248 |
kWh |
1x4/7+1x5/7 |
1.711.849.000 |
522.568 |
635.336 |
614.079 |
2.963.127 |
2.941.870 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432 |
M112.1001 |
Máy phun vẩy, năng suất 9m3/h (AL 285) |
54 |
kWh |
1x4/7 |
1.734.436.000 |
113.785 |
292.007 |
282.237 |
2.365.705 |
2.355.935 |
433 |
M112.1002 |
Máy phun vẩy, năng suất 16m3/h (AL 500) |
429 |
kWh |
1x4/7 |
6.737.447.000 |
903.959 |
292.007 |
282.237 |
8.674.532 |
8.664.762 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
M112.1101 |
1,0 kW |
5 |
kWh |
1x3/7 |
6.420.000 |
10.536 |
245.993 |
237.763 |
272.707 |
264.477 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435 |
M112.1201 |
1,0 kW |
5 |
kWh |
|
5.045.000 |
10.536 |
|
|
23.249 |
23.249 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436 |
M112.1301 |
1,5 kW |
7 |
kWh |
1x3/7 |
7.395.000 |
14.750 |
245.993 |
237.763 |
276.913 |
268.683 |
437 |
M112.1302 |
3,5 kW |
16 |
kWh |
1x3/7 |
24.535.000 |
33.714 |
245.993 |
237.763 |
329.595 |
321.365 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
|
|
1x3/7 |
8.026.000 |
|
245.993 |
237.763 |
262.793 |
254.563 |
439 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
|
|
1x3/7 |
7.452.000 |
|
245.993 |
237.763 |
261.593 |
253.363 |
440 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
|
|
1x3/7 |
16.510.000 |
|
245.993 |
237.763 |
270.923 |
262.693 |
441 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
176 |
kWh |
1x3/7+1x4/7 |
3.123.015.000 |
370.855 |
538.000 |
520.000 |
4.406.632 |
4.388.632 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442 |
M112.1501 |
2,5 kW |
5 |
kWh |
|
42.900.000 |
10.536 |
|
|
48.269 |
48.269 |
443 |
M112.1502 |
4,5 kW |
9 |
kWh |
|
57.200.000 |
18.964 |
|
|
69.274 |
69.274 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444 |
M112.1601 |
1,7kW |
3 |
kWh |
|
4.150.000 |
6.321 |
|
|
19.857 |
19.857 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 |
M112.1701 |
0,62 kW |
0,9 |
kWh |
|
4.800.000 |
1.896 |
|
|
15.176 |
15.176 |
446 |
M112.1702 |
0,75 kW |
1,1 |
kWh |
|
6.250.000 |
2.318 |
|
|
15.443 |
15.443 |
447 |
M112.1703 |
0,85 kW |
1,3 |
kWh |
|
6.750.000 |
2.739 |
|
|
16.914 |
16.914 |
448 |
M112.1704 |
1,00 kW |
1,6 |
kWh |
|
8.400.000 |
3.371 |
|
|
23.725 |
23.725 |
449 |
M112.1705 |
1,5 kW |
2,3 |
kWh |
|
10.400.000 |
4.846 |
|
|
34.628 |
34.628 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
M112.1801 |
15 kW |
27 |
kWh |
1x3/7 |
94.900.000 |
56.892 |
245.993 |
237.763 |
363.384 |
355.154 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451 |
M112.1901 |
10 kW |
13 |
kWh |
1x3/7 |
23.400.000 |
27.393 |
245.993 |
237.763 |
294.548 |
286.318 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
452 |
M112.2001 |
1,7 kW |
3 |
kWh |
|
7.750.000 |
6.321 |
|
|
31.062 |
31.062 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453 |
M112.2101 |
1,5 kW |
2,7 |
kWh |
|
8.750.000 |
5.689 |
|
|
27.199 |
27.199 |
454 |
M112.2102 |
1,7 kW |
3 |
kWh |
|
7.900.000 |
6.321 |
|
|
28.265 |
28.265 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 |
M112.2201a |
1,5 kW |
2,7 |
kWh |
1x3/7 |
8.750.000 |
5.689 |
245.993 |
237.763 |
273.192 |
264.962 |
456 |
M112.2201 |
7,5 kW |
11 |
kWh |
1x3/7 |
17.400.000 |
23.178 |
245.993 |
237.763 |
311.946 |
303.716 |
457 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
8 |
lít xăng |
1x3/7 |
38.500.000 |
164.089 |
245.993 |
237.763 |
498.312 |
490.082 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
458 |
M112.2301 |
5,0 kW |
9 |
kWh |
1x3/7 |
28.200.000 |
18.964 |
245.993 |
237.763 |
291.395 |
283.165 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459 |
M112.2401 |
5 kW |
10 |
kWh |
1x3/7 |
18.800.000 |
21.071 |
245.993 |
237.763 |
283.357 |
275.127 |
460 |
M112.2402 |
15 kW |
27 |
kWh |
1x3/7 |
156.600.000 |
56.892 |
245.993 |
237.763 |
430.776 |
422.546 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461 |
M112.2501 |
2,8 kW |
5 |
kWh |
1x3/7 |
41.700.000 |
10.536 |
245.993 |
237.763 |
292.496 |
284.266 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462 |
M112.2601 |
5 kW |
9 |
kWh |
1x3/7 |
18.200.000 |
18.964 |
245.993 |
237.763 |
281.716 |
273.486 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
M112.2701 |
0,8 kW |
2 |
kWh |
|
4.600.000 |
4.214 |
|
|
12.687 |
12.687 |
464 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
13 |
kWh |
1x3/7 |
68.900.000 |
27.393 |
245.993 |
237.763 |
331.801 |
323.571 |
465 |
M112.2802 |
Máy dán băng tải |
3 |
kWh |
1x3/7 |
6.100.000 |
|
245.993 |
237.763 |
251.510 |
243.280 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
|
|
|
5.400.000 |
|
|
|
18.720 |
18.720 |
467 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
|
|
|
6.100.000 |
|
|
|
21.147 |
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468 |
M112.3001 |
2,0 ÷ 2,8 kW |
5 |
kWh |
1x3/7 |
28.200.000 |
10.536 |
245.993 |
237.763 |
284.115 |
275.885 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
469 |
M112.3101 |
5 kW |
10 |
kWh |
1x3/7 |
54.800.000 |
21.071 |
245.993 |
237.763 |
313.763 |
305.533 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470 |
M112.3201 |
1,7 kW |
4 |
kWh |
|
22.700.000 |
8.429 |
|
|
30.241 |
30.241 |
471 |
M112.3202 |
2,7 kW |
6 |
kWh |
|
27.300.000 |
12.643 |
|
|
38.875 |
38.875 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472 |
M112.3301a |
4,5 kW |
9 |
kWh |
1x3/7 |
55.000.000 |
18.964 |
245.993 |
237.763 |
314.456 |
306.226 |
473 |
M112.3301 |
10 kW |
19 |
kWh |
1x3/7 |
111.400.000 |
40.035 |
245.993 |
237.763 |
386.288 |
378.058 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474 |
M112.3401 |
7,5 kW |
16 |
kWh |
1x3/7 |
72.900.000 |
33.714 |
245.993 |
237.763 |
345.317 |
337.087 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475 |
M112.3501 |
7 kW |
15 |
kWh |
1x3/7 |
89.100.000 |
31.607 |
245.993 |
237.763 |
357.790 |
349.560 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
476 |
M112.3601 |
1,1kW |
2 |
kWh |
1x3/7 |
6.100.000 |
4.214 |
245.993 |
237.763 |
256.335 |
248.105 |
477 |
M112.3600a |
Máy gấp mép |
9 |
kWh |
1x3/7 |
18.200.000 |
18.964 |
245.993 |
237.763 |
283.240 |
275.010 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478 |
M112.3701 |
1,0 kW |
2 |
kWh |
|
3.500.000 |
4.214 |
|
|
7.857 |
7.857 |
479 |
M112.3702 |
1,7 kW |
3 |
kWh |
|
7.400.000 |
6.321 |
|
|
14.023 |
14.023 |
480 |
M112.3703 |
2,7 kW |
4 |
kWh |
|
11.200.000 |
8.429 |
|
|
19.580 |
19.580 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
481 |
M112.3801 |
1,3 kW |
3 |
kWh |
|
7.600.000 |
6.321 |
|
|
25.110 |
25.110 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482 |
M112.3901 |
50 kW |
105 |
kWh |
1x4/7 |
26.000.000 |
221.249 |
292.007 |
282.237 |
556.806 |
547.036 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
483 |
M112.4001 |
7 kW |
15 |
kWh |
1x4/7 |
4.300.000 |
31.607 |
292.007 |
282.237 |
330.236 |
320.466 |
484 |
M112.4002 |
14 kW ÷ 15 kW |
29 |
kWh |
1x4/7 |
8.600.000 |
61.107 |
292.007 |
282.237 |
366.358 |
356.588 |
485 |
M112.4003 |
23 kW |
48 |
kWh |
1x4/7 |
16.000.000 |
101.142 |
292.007 |
282.237 |
417.789 |
408.019 |
486 |
M112.4003a |
Máy hàn TIG |
15 |
kWh |
1x4/7 |
5.450.000 |
31.607 |
292.007 |
282.237 |
332.008 |
322.238 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487 |
M112.4101 |
1000 l/h |
|
|
1x4/7 |
3.400.000 |
|
292.007 |
282.237 |
298.553 |
288.783 |
488 |
M112.4102 |
2000 l/h |
|
|
1x4/7 |
5.200.000 |
|
292.007 |
282.237 |
302.017 |
292.247 |
489 |
M112.4201 |
Máy hàn cắt dưới nước |
|
|
2 thợ lặn (1/4+2/4) |
106.900.000 |
|
1.107.273 |
1.053.818 |
1.509.930 |
1.456.475 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
6 |
kWh |
|
1.532.000 |
12.643 |
|
|
15.133 |
15.133 |
491 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
8 |
kWh |
1x4/7 |
50.000.000 |
16.857 |
292.007 |
282.237 |
384.864 |
375.094 |
492 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
12 |
kWh |
1x4/7 |
122.727.000 |
25.286 |
292.007 |
282.237 |
503.838 |
494.068 |
493 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
18 |
kWh |
1x4/7 |
170.909.000 |
37.928 |
292.007 |
282.237 |
589.716 |
579.946 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
494 |
M112.4401 |
2,5 kW |
16 |
kWh |
|
3.600.000 |
33.714 |
|
|
39.497 |
39.497 |
495 |
M112.4402 |
4,5 kW |
29 |
kWh |
|
7.900.000 |
61.107 |
|
|
73.796 |
73.796 |
496 |
M112.4403 |
7,5 kW |
45 |
kWh |
|
14.350.000 |
94.821 |
|
|
117.871 |
117.871 |
|
M112.4500 |
Máy khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
497 |
M112.4501 |
40 kW |
144 |
kWh |
1x4/7 |
630.000.000 |
303.427 |
292.007 |
282.237 |
1.351.434 |
1.341.664 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498 |
M112.4601 |
54 CV |
19 |
lít diezel |
1x4/7 |
1.117.200.000 |
367.916 |
292.007 |
282.237 |
1.830.554 |
1.820.784 |
499 |
M112.4602 |
300 CV |
97 |
lít diezel |
1x6/7 |
7.036.900.000 |
1.878.308 |
407.039 |
393.421 |
8.587.961 |
8.574.343 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
65 |
kWh |
1x4/7+1x7/7 |
550.300.000 |
136.963 |
771.606 |
745.790 |
1.615.705 |
1.589.889 |
501 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60 t |
14 |
kWh |
1x4/7 |
91.300.000 |
29.500 |
292.007 |
282.237 |
407.786 |
398.016 |
|
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
3 |
kWh |
|
37.900.000 |
6.321 |
|
|
41.749 |
41.749 |
503 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
4 |
lít xăng |
|
34.166.000 |
82.045 |
|
|
127.315 |
127.315 |
504 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
|
|
|
93.480.000 |
|
|
|
74.359 |
74.359 |
505 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
|
|
|
3.400.000 |
|
|
|
2.754 |
2.754 |
506 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
1.215 |
1.215 |
|
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
|
|
|
35.083.000 |
|
|
|
47.751 |
47.751 |
508 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
|
|
|
76.000.000 |
|
|
|
80.222 |
80.222 |
509 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
|
|
|
210.909.000 |
|
|
|
222.627 |
222.627 |
510 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
|
|
|
136.364.000 |
|
|
|
143.940 |
143.940 |
511 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
|
|
|
476.947.000 |
|
|
|
450.450 |
450.450 |
512 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
|
|
|
6.363.000 |
|
|
|
11.171 |
11.171 |
513 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
|
|
|
12.268.000 |
|
|
|
19.424 |
19.424 |
514 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
|
|
|
3.096.000 |
|
|
|
6.811 |
6.811 |
515 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
|
|
|
1.396.445.000 |
|
|
|
1.005.440 |
1.005.440 |
516 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
|
|
|
58.816.000 |
|
|
|
57.182 |
57.182 |
517 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
|
|
|
495.291.000 |
|
|
|
462.272 |
462.272 |
518 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
|
|
|
340.513.000 |
|
|
|
321.596 |
321.596 |
519 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
|
|
|
10.777.000 |
|
|
|
11.077 |
11.077 |
520 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
|
|
|
3.325.000 |
|
|
|
6.096 |
6.096 |
521 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
|
|
|
31.300.000 |
|
|
|
33.804 |
33.804 |
522 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
|
|
|
38.752.000 |
|
|
|
41.852 |
41.852 |
523 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES - 125) |
|
|
|
97.797.000 |
|
|
|
99.101 |
99.101 |
524 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (TRIOSX-12) |
|
|
|
292.130.000 |
|
|
|
292.130 |
292.130 |
525 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (TRIOSX-24) |
|
|
|
343.379.000 |
|
|
|
343.379 |
343.379 |
526 |
M201.0020 |
Máy thuỷ bình điện tử |
|
|
|
15.822.000 |
|
|
|
14.767 |
14.767 |
527 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
|
|
|
178.855.000 |
|
|
|
147.060 |
147.060 |
528 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
|
|
|
670.706.000 |
|
|
|
540.291 |
540.291 |
529 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
|
|
|
1.147.000 |
|
|
|
1.019 |
1.019 |
530 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
|
|
|
8.943.000 |
|
|
|
7.066 |
7.066 |
531 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
|
|
|
3.221.684.000 |
|
|
|
2.287.396 |
2.287.396 |
532 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
|
|
|
6.306.000 |
|
|
|
6.727 |
6.727 |
|
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
533 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
|
|
|
20.866.000 |
|
|
|
19.475 |
19.475 |
534 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
|
|
|
142.511.000 |
|
|
|
120.343 |
120.343 |
535 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
|
|
|
399.443.000 |
|
|
|
328.431 |
328.431 |
536 |
M202.0004 |
Máy FWD |
|
|
|
2.056.833.000 |
|
|
|
1.645.467 |
1.645.467 |
537 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
|
|
|
92.408.000 |
|
|
|
82.140 |
82.140 |
538 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
|
|
|
348.767.000 |
|
|
|
294.515 |
294.515 |
539 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
|
|
|
1.371.222.000 |
|
|
|
1.096.978 |
1.096.978 |
540 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
|
|
|
573.827.000 |
|
|
|
478.190 |
478.190 |
541 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
|
|
|
8.255.000 |
|
|
|
6.522 |
6.522 |
542 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
|
|
|
12.726.000 |
|
|
|
10.053 |
10.053 |
543 |
M202.0011 |
Cân bàn |
|
|
|
4.815.000 |
|
|
|
3.804 |
3.804 |
544 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
|
|
|
5.618.000 |
|
|
|
4.439 |
4.439 |
545 |
M202.0013 |
Lò nung |
|
|
|
14.217.000 |
|
|
|
12.795 |
12.795 |
546 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
|
|
|
12.268.000 |
|
|
|
11.348 |
11.348 |
547 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
|
|
|
12.268.000 |
|
|
|
11.042 |
11.042 |
548 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
|
|
|
7.796.000 |
|
|
|
5.612 |
5.612 |
549 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
|
|
|
3.783.000 |
|
|
|
3.500 |
3.500 |
550 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
|
|
|
10.319.000 |
|
|
|
9.288 |
9.288 |
551 |
M202.0019 |
Bếp điện |
|
|
|
803.000 |
|
|
|
2.168 |
2.168 |
552 |
M202.0020 |
Bếp cát |
|
|
|
1.032.000 |
|
|
|
2.786 |
2.786 |
553 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
|
|
|
7.567.000 |
|
|
|
6.621 |
6.621 |
554 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
|
|
|
6.306.000 |
|
|
|
5.518 |
5.518 |
555 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
|
|
|
19.949.000 |
|
|
|
17.456 |
17.456 |
556 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
|
|
|
16.968.000 |
|
|
|
14.847 |
14.847 |
557 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
|
|
|
6.306.000 |
|
|
|
5.833 |
5.833 |
558 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
|
|
|
2.637.000 |
|
|
|
2.242 |
2.242 |
559 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
|
|
|
17.198.000 |
|
|
|
14.619 |
14.619 |
560 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
|
|
|
163.950.000 |
|
|
|
124.603 |
124.603 |
561 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
|
|
|
779.854.000 |
|
|
|
569.293 |
569.293 |
562 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
|
|
|
17.886.000 |
|
|
|
15.203 |
15.203 |
563 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
|
|
|
7.796.000 |
|
|
|
6.315 |
6.315 |
564 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
|
|
|
166.931.000 |
|
|
|
126.867 |
126.867 |
565 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
|
|
|
72.574.000 |
|
|
|
59.873 |
59.873 |
566 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
|
|
|
67.071.000 |
|
|
|
55.333 |
55.333 |
567 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
|
|
|
10.319.000 |
|
|
|
9.391 |
9.391 |
568 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
|
|
|
17.886.000 |
|
|
|
15.203 |
15.203 |
569 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
|
|
|
264.728.000 |
|
|
|
201.194 |
201.194 |
570 |
M202.0038 |
Máy CBR |
|
|
|
78.994.000 |
|
|
|
61.220 |
61.220 |
571 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
|
|
|
8.369.000 |
|
|
|
7.324 |
7.324 |
572 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
|
|
|
7.796.000 |
|
|
|
6.821 |
6.821 |
573 |
M202.0041 |
Máy nén thuỷ lực 10 t |
|
|
|
21.440.000 |
|
|
|
18.760 |
18.760 |
574 |
M202.0042 |
Máy nén thuỷ lực 50 t |
|
|
|
35.656.000 |
|
|
|
29.416 |
29.416 |
575 |
M202.0043 |
Máy nén thuỷ lực 125 t |
|
|
|
47.695.000 |
|
|
|
39.349 |
39.349 |
576 |
M202.0044 |
Máy nén thuỷ lực 200 t |
|
|
|
62.000.000 |
|
|
|
51.150 |
51.150 |
577 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thuỷ lực 100 t |
|
|
|
52.166.000 |
|
|
|
43.037 |
43.037 |
578 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t |
|
|
|
28.892.000 |
|
|
|
25.280 |
25.280 |
579 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t |
|
|
|
241.340.000 |
|
|
|
183.418 |
183.418 |
580 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
|
|
|
37.261.000 |
|
|
|
30.740 |
30.740 |
581 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
|
|
|
6.306.000 |
|
|
|
5.518 |
5.518 |
582 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
|
|
|
86.447.000 |
|
|
|
66.996 |
66.996 |
583 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
|
|
|
9.287.000 |
|
|
|
8.126 |
8.126 |
584 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
|
|
|
8.369.000 |
|
|
|
7.324 |
7.324 |
585 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
|
|
|
107.772.000 |
|
|
|
83.523 |
83.523 |
586 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
92.408.000 |
|
|
|
71.617 |
71.617 |
587 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
|
|
|
16.280.000 |
|
|
|
14.245 |
14.245 |
588 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
|
|
|
134.027.000 |
|
|
|
101.860 |
101.860 |
589 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
|
|
|
193.874.000 |
|
|
|
145.405 |
145.405 |
590 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
|
|
|
12.038.000 |
|
|
|
10.534 |
10.534 |
591 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
|
|
|
98.370.000 |
|
|
|
76.237 |
76.237 |
592 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
|
|
|
16.854.000 |
|
|
|
14.747 |
14.747 |
593 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
|
|
|
60.765.000 |
|
|
|
47.093 |
47.093 |
594 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
|
|
|
31.300.000 |
|
|
|
25.040 |
25.040 |
595 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
|
|
|
41.733.000 |
|
|
|
33.387 |
33.387 |
596 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
|
|
|
107.313.000 |
|
|
|
83.168 |
83.168 |
597 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
|
|
|
62.599.000 |
|
|
|
48.515 |
48.515 |
598 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
|
|
|
8.828.000 |
|
|
|
7.725 |
7.725 |
599 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
|
|
|
14.561.000 |
|
|
|
12.741 |
12.741 |
600 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
|
|
|
1.376.000 |
|
|
|
1.253 |
1.253 |
601 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
|
|
|
15.822.000 |
|
|
|
13.844 |
13.844 |
602 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
|
|
|
26.828.000 |
|
|
|
23.475 |
23.475 |
603 |
M202.0071 |
Bàn rung |
|
|
|
9.745.000 |
|
|
|
8.527 |
8.527 |
604 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
|
|
|
15.249.000 |
|
|
|
13.344 |
13.344 |
605 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
|
|
|
9.057.000 |
|
|
|
7.925 |
7.925 |
606 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
|
|
|
8.369.000 |
|
|
|
7.324 |
7.324 |
607 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt Lazer |
|
|
|
82.778.000 |
|
|
|
64.153 |
64.153 |
608 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
|
|
|
67.071.000 |
|
|
|
51.980 |
51.980 |
609 |
M202.0077 |
Tenxômét |
|
|
|
7.911.000 |
|
|
|
6.922 |
6.922 |
610 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
|
|
|
83.466.000 |
|
|
|
64.686 |
64.686 |
611 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
7.452.000 |
|
|
|
6.520 |
6.520 |
612 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
|
|
|
2.364.900.000 |
|
|
|
1.679.079 |
1.679.079 |
613 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
|
|
|
1.147.000 |
|
|
|
3.871 |
3.871 |
614 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
|
|
|
909.000 |
|
|
|
3.068 |
3.068 |
615 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
|
|
|
1.147.000 |
|
|
|
3.871 |
3.871 |
616 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
|
|
|
803.000 |
|
|
|
2.711 |
2.711 |
617 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
|
|
|
25.223.000 |
|
|
|
19.170 |
19.170 |
618 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
|
|
|
9.057.000 |
|
|
|
7.155 |
7.155 |
619 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
|
|
|
42.306.000 |
|
|
|
33.845 |
33.845 |
620 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
|
|
|
67.071.000 |
|
|
|
51.980 |
51.980 |
621 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
|
|
|
153.517.000 |
|
|
|
116.673 |
116.673 |
622 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
|
|
|
64.204.000 |
|
|
|
49.759 |
49.759 |
623 |
M202.0091 |
Súng bi |
|
|
|
8.599.000 |
|
|
|
7.525 |
7.525 |
624 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
1.050 |
1.050 |
625 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
|
|
|
500.000 |
|
|
|
438 |
438 |
626 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
|
|
|
22.000.000 |
|
|
|
19.250 |
19.250 |
627 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
|
|
|
16.360.000 |
|
|
|
14.315 |
14.315 |
628 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
|
|
|
200.000 |
|
|
|
162 |
162 |
629 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
972 |
972 |
630 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
|
|
|
2.800.000 |
|
|
|
2.268 |
2.268 |
631 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
|
|
|
1.800.000 |
|
|
|
1.458 |
1.458 |
632 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
1.215 |
1.215 |
633 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
1.230 |
1.230 |
634 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
5.125 |
5.125 |
635 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
|
|
|
2.500.000 |
|
|
|
2.563 |
2.563 |
636 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
|
|
|
500.000 |
|
|
|
513 |
513 |
637 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
|
|
|
1.900.000 |
|
|
|
1.948 |
1.948 |
638 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
|
|
|
90.000.000 |
|
|
|
87.750 |
87.750 |
639 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
|
|
|
80.000.000 |
|
|
|
78.000 |
78.000 |
640 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
1.538 |
1.538 |
641 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
|
|
|
440.000 |
|
|
|
451 |
451 |
642 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
|
|
|
20.455.000 |
|
|
|
16.569 |
16.569 |
643 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
|
|
|
124.150.000 |
|
|
|
94.355 |
94.355 |
644 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
|
|
|
3.500.000 |
|
|
|
2.888 |
2.888 |
645 |
M202.0113 |
Kính lúp |
|
|
|
200.000 |
|
|
|
165 |
165 |
646 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
|
|
|
350.000 |
|
|
|
289 |
289 |
647 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
990 |
990 |
648 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
|
|
|
18.000.000 |
|
|
|
14.850 |
14.850 |
649 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
|
|
|
281.375.000 |
|
|
|
218.066 |
218.066 |
650 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
|
|
|
6.500.000 |
|
|
|
5.363 |
5.363 |
651 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
|
|
|
15.000.000 |
|
|
|
12.375 |
12.375 |
652 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
|
|
|
2.500.000 |
|
|
|
2.188 |
2.188 |
653 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
1.313 |
1.313 |
654 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
|
|
|
2.500.000 |
|
|
|
2.188 |
2.188 |
655 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
|
|
|
3.500.000 |
|
|
|
3.063 |
3.063 |
656 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
|
|
|
2.500.000 |
|
|
|
2.188 |
2.188 |
657 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
|
|
|
3.000.000 |
|
|
|
2.625 |
2.625 |
658 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
4.375 |
4.375 |
659 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
4.375 |
4.375 |
660 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
|
|
|
15.000.000 |
|
|
|
12.375 |
12.375 |
661 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
|
|
|
220.000.000 |
|
|
|
170.500 |
170.500 |
662 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
|
|
|
220.000.000 |
|
|
|
170.500 |
170.500 |
663 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
4.125 |
4.125 |
664 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
|
|
|
9.900.000 |
|
|
|
8.168 |
8.168 |
665 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
|
|
|
3.500.000 |
|
|
|
2.888 |
2.888 |
666 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
|
|
|
18.000.000 |
|
|
|
14.850 |
14.850 |
667 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
|
|
|
4.500.000 |
|
|
|
3.713 |
3.713 |
668 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
|
|
|
25.000.000 |
|
|
|
20.625 |
20.625 |
669 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
|
|
|
10.000.000 |
|
|
|
8.250 |
8.250 |
670 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
|
|
|
50.000.000 |
|
|
|
38.750 |
38.750 |
671 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
|
|
|
60.000.000 |
|
|
|
46.500 |
46.500 |
672 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
|
|
|
36.500.000 |
|
|
|
28.288 |
28.288 |
673 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
|
|
|
10.000.000 |
|
|
|
8.100 |
8.100 |
674 |
M202.0142 |
Máy thấm |
|
|
|
19.900.000 |
|
|
|
16.119 |
16.119 |
675 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
|
|
|
210.000.000 |
|
|
|
159.600 |
159.600 |
676 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
3.950 |
3.950 |
677 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
|
|
|
4.500.000 |
|
|
|
3.555 |
3.555 |
678 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
|
|
|
80.000.000 |
|
|
|
59.200 |
59.200 |
679 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
|
|
|
5.500.000 |
|
|
|
4.813 |
4.813 |
680 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
|
|
|
15.000.000 |
|
|
|
13.125 |
13.125 |
681 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
|
|
|
10.000.000 |
|
|
|
8.750 |
8.750 |
682 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
|
|
|
10.000.000 |
|
|
|
8.750 |
8.750 |
683 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
4.375 |
4.375 |
684 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
1.313 |
1.313 |
685 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
4.375 |
4.375 |
686 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
4.375 |
4.375 |
687 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
|
|
|
15.000.000 |
|
|
|
12.600 |
12.600 |
688 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
|
|
|
10.000.000 |
|
|
|
8.400 |
8.400 |
689 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
|
|
|
5.000.000 |
|
|
|
4.200 |
4.200 |
690 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
|
|
|
60.000.000 |
|
|
|
47.400 |
47.400 |
691 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
|
|
|
139.000 |
|
|
|
117 |
117 |
692 |
M202.0160 |
Vi kế |
|
|
|
139.000 |
|
|
|
117 |
117 |
693 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
|
|
|
119.581.000 |
|
|
|
149.077 |
149.077 |
694 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
|
|
|
99.975.000 |
|
|
|
84.979 |
84.979 |
695 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
|
|
|
10.089.000 |
|
|
|
9.630 |
9.630 |
696 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
|
|
|
18.917.000 |
|
|
|
17.627 |
17.627 |
697 |
M202.0165 |
Bể ổn nhiệt |
|
|
|
7.452.000 |
|
|
|
6.520 |
6.520 |
698 |
M202.0166 |
Bếp gas công nghiệp |
|
|
|
500.000 |
|
|
|
1.350 |
1.350 |
699 |
M202.0167 |
Bình thử bọt khí |
|
|
|
27.000.000 |
|
|
|
22.275 |
22.275 |
700 |
M202.0168 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
1.538 |
1.538 |
701 |
M202.0169 |
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
|
|
|
303.030.000 |
|
|
|
234.849 |
234.849 |
702 |
M202.0170 |
Dụng cụ đo nhám |
|
|
|
500.000 |
|
|
|
513 |
513 |
703 |
M202.0171 |
Dụng cụ thử va đập bi rơi |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
1.230 |
1.230 |
704 |
M202.0172 |
Dụng cụ thử va đập con lắc |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
1.230 |
1.230 |
705 |
M202.0173 |
Dụng cụ thử xuyên |
|
|
|
1.900.000 |
|
|
|
1.948 |
1.948 |
706 |
M202.0174 |
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
|
|
|
2.200.000 |
|
|
|
1.782 |
1.782 |
707 |
M202.0175 |
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
|
|
|
3.000.000 |
|
|
|
2.625 |
2.625 |
708 |
M202.0176 |
Khoáng chuẩn |
|
|
|
1.000.000 |
|
|
|
875 |
875 |
709 |
M202.0177 |
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
|
|
|
37.261.000 |
|
|
|
28.877 |
28.877 |
710 |
M202.0178 |
Máy Gigarang |
|
|
|
10.000.000 |
|
|
|
8.750 |
8.750 |
711 |
M202.0179 |
Máy SHWD |
|
|
|
2.056.833.000 |
|
|
|
1.645.467 |
1.645.467 |
712 |
M202.0180 |
Máy bào gỗ |
|
|
|
1.200.000 |
|
|
|
2.967 |
2.967 |
713 |
M202.0181 |
Máy cắt Makita |
|
|
|
3.979.000 |
|
|
|
3.482 |
3.482 |
714 |
M202.0182 |
Máy cắt phẳng |
|
|
|
25.000.000 |
|
|
|
20.625 |
20.625 |
715 |
M202.0183 |
Máy đầm xoay |
|
|
|
6.306.000 |
|
|
|
5.876 |
5.876 |
716 |
M202.0184 |
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
|
|
|
114.350.000 |
|
|
|
88.622 |
88.622 |
717 |
M202.0185 |
Máy đo độ đàn hồi |
|
|
|
62.599.000 |
|
|
|
48.515 |
48.515 |
718 |
M202.0186 |
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
|
|
|
8.369.000 |
|
|
|
7.324 |
7.324 |
719 |
M202.0187 |
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
|
|
|
25.000.000 |
|
|
|
21.875 |
21.875 |
720 |
M202.0188 |
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
|
|
|
62.000.000 |
|
|
|
48.050 |
48.050 |
721 |
M202.0189 |
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
|
|
|
35.656.000 |
|
|
|
27.633 |
27.633 |
722 |
M202.0190 |
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
|
|
|
6.800.000 |
|
|
|
5.950 |
5.950 |
723 |
M202.0191 |
Máy khuấy và làm mát nước |
|
|
|
5.500.000 |
|
|
|
4.813 |
4.813 |
724 |
M202.0192 |
Máy thử cường độ bám dính |
|
|
|
18.000.000 |
|
|
|
12.600 |
12.600 |
725 |
M202.0193 |
Máy thử độ chống thấm |
|
|
|
18.000.000 |
|
|
|
14.850 |
14.850 |
726 |
M202.0194 |
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính |
|
|
|
18.000.000 |
|
|
|
12.600 |
12.600 |
727 |
M202.0195 |
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) |
|
|
|
19.900.000 |
|
|
|
16.119 |
16.119 |
728 |
M202.0196 |
Nhớt kế |
|
|
|
20.000.000 |
|
|
|
20.500 |
20.500 |
729 |
M202.0197 |
Nhớt kế Suttard |
|
|
|
150.000 |
|
|
|
154 |
154 |
730 |
M202.0198 |
Nhớt kế Vebe |
|
|
|
6.000.000 |
|
|
|
6.150 |
6.150 |
731 |
M202.0199 |
Súng bật nẩy |
|
|
|
9.000.000 |
|
|
|
7.875 |
7.875 |
732 |
M202.0200 |
Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
|
|
|
2.000.000 |
|
|
|
1.650 |
1.650 |
733 |
M202.0201 |
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
1.238 |
1.238 |
734 |
M202.0202 |
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
|
|
|
1.800.000 |
|
|
|
1.575 |
1.575 |
735 |
M202.0203 |
Thiết bị đo nhiệt lượng |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
1.313 |
1.313 |
736 |
M202.0204 |
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
|
|
|
10.000.000 |
|
|
|
8.750 |
8.750 |
737 |
M202.0205 |
Thiết bị thử tải trọng |
|
|
|
10.000.000 |
|
|
|
8.750 |
8.750 |
738 |
M202.0206 |
Thiết bị wheel tracking |
|
|
|
1.387.200.000 |
|
|
|
1.075.080 |
1.075.080 |
739 |
M202.0207 |
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
|
|
|
40.000.000 |
|
|
|
33.000 |
33.000 |
740 |
M202.0208 |
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
|
|
|
1.000.000 |
|
|
|
1.025 |
1.025 |
741 |
M202.0209 |
Xe chuyên dùng |
|
|
|
546.000.000 |
|
|
|
436.800 |
436.800 |
742 |
M202.0210 |
Dụng cụ vòng và bi |
|
|
|
3.500.000 |
|
|
|
3.588 |
3.588 |
743 |
M202.0211 |
Máy chụp X quang |
|
|
|
521.317.000 |
|
|
|
430.086 |
430.086 |
|
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
744 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
|
|
|
508.246.000 |
|
|
|
404.286 |
404.286 |
745 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
|
|
|
49.988.000 |
|
|
|
39.764 |
39.764 |
746 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
|
|
|
210.613.000 |
|
|
|
167.534 |
167.534 |
747 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
|
|
|
1.000.900.000 |
|
|
|
796.170 |
796.170 |
748 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
|
|
|
946.212.000 |
|
|
|
752.669 |
752.669 |
749 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
|
|
|
1.618.868.000 |
|
|
|
1.287.736 |
1.287.736 |
750 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
|
|
|
507.559.000 |
|
|
|
403.740 |
403.740 |
751 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
|
|
|
955.957.000 |
|
|
|
760.420 |
760.420 |
752 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
|
|
|
19.835.000 |
|
|
|
16.680 |
16.680 |
753 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
|
|
|
182.524.000 |
|
|
|
145.190 |
145.190 |
754 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
|
|
|
174.957.000 |
|
|
|
139.170 |
139.170 |
755 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
|
|
|
150.307.000 |
|
|
|
119.562 |
119.562 |
756 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
|
|
|
36.574.000 |
|
|
|
29.093 |
29.093 |
757 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
|
|
|
179.658.000 |
|
|
|
142.909 |
142.909 |
758 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
|
|
|
61.109.000 |
|
|
|
48.609 |
48.609 |
759 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
|
|
|
104.905.000 |
|
|
|
83.447 |
83.447 |
760 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
|
|
|
365.277.000 |
|
|
|
290.562 |
290.562 |
761 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
|
|
|
73.491.000 |
|
|
|
58.460 |
58.460 |
762 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
|
|
|
151.224.000 |
|
|
|
120.291 |
120.291 |
763 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
|
|
|
521.317.000 |
|
|
|
414.684 |
414.684 |
764 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu |
|
|
|
374.105.000 |
|
|
|
297.584 |
297.584 |
765 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
|
|
|
133.224.000 |
|
|
|
105.974 |
105.974 |
766 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
|
|
|
184.244.000 |
|
|
|
146.559 |
146.559 |
767 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
|
|
|
166.702.000 |
|
|
|
132.604 |
132.604 |
768 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
|
|
|
50.446.000 |
|
|
|
40.128 |
40.128 |
769 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
|
|
|
86.332.000 |
|
|
|
68.674 |
68.674 |
770 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
|
|
|
499.762.000 |
|
|
|
397.538 |
397.538 |