Quyết định 11/QĐ-BYT năm 2022 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 11/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 04/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Trường Sơn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo Biên bản họp của Hội đồng chuyên môn nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học”, gồm 153 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học” phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
153 QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA XÂY DỰNG NĂM 2019
TT |
Tên Quy trình kỹ thuật |
Ghi chú |
PHẪU THUẬT TIM MẠCH |
|
|
1. |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
|
2. |
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ (cảnh - dưới đòn, cảnh - cảnh) |
|
3. |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải |
|
4. |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ |
|
5. |
Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo |
|
6. |
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý |
|
7. |
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý |
|
8. |
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch |
|
9. |
Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái |
|
10. |
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) |
|
11. |
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ |
|
12. |
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …) |
|
13. |
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ |
|
14. |
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa |
|
15. |
Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản |
|
16. |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh |
|
17. |
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh |
|
18. |
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch chi |
|
19. |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận |
|
20. |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương khí quản cổ |
|
21. |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu |
|
22. |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu |
|
23. |
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim |
|
24. |
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương |
|
25. |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài |
|
26. |
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi |
|
27. |
Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi |
|
28. |
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi |
|
29. |
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn |
|
30. |
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất toàn bộ |
|
31. |
Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ |
|
32. |
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein |
|
33. |
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp |
|
34. |
Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo |
|
35. |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên |
|
36. |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận |
|
37. |
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực |
|
38. |
Phẫu thuật thay lại 2 van tim |
|
39. |
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein |
|
PHẪU THUẬT CỘT SỐNG |
|
|
40. |
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) |
|
41. |
Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống |
|
42. |
Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 |
|
43. |
Phẫu thuật cố định chẩm cổ, ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …) |
|
44. |
Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát |
|
45. |
Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống |
|
46. |
Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri |
|
47. |
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước |
|
48. |
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau |
|
49. |
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống |
|
PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
50. |
Phẫu thuật gỡ dính gân gấp |
|
51. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu |
|
52. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương |
|
53. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý |
|
54. |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) |
|
55. |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong |
|
56. |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên |
|
57. |
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương |
|
58. |
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) |
|
59. |
Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay |
|
60. |
Phẫu thuật đóng cứng khớp |
|
61. |
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu |
|
62. |
Ghép xương có cuống mạch nuôi |
|
63. |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo |
|
64. |
Phẫu thuật ghép xương tự thân |
|
65. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay |
|
66. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh |
|
67. |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng |
|
68. |
Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay |
|
69. |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
70. |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay |
|
71. |
Phẫu thuật cắt cụt chi |
|
72. |
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI |
|
73. |
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não |
|
74. |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille |
|
75. |
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi |
|
76. |
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè |
|
77. |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân |
|
78. |
Phẫu thuật ghép chi |
|
79. |
Phẫu thuật kéo dài chi |
|
80. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày |
|
81. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối |
|
82. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi |
|
83. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi |
|
84. |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân |
|
85. |
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân |
|
86. |
Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân |
|
87. |
Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi |
|
88. |
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi |
|
89. |
Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày |
|
90. |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân |
|
91. |
Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới xương đùi |
|
PHẪU THUẬT THẦN KINH |
|
|
92. |
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất |
|
93. |
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da |
|
94. |
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường mở cung sau |
|
95. |
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, qua da |
|
96. |
Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh |
|
97. |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau |
|
98. |
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau |
|
99. |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống |
|
100. |
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng |
|
101. |
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh |
|
102. |
Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tủy sống bằng đường mở cung sau |
|
103. |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính |
|
104. |
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên |
|
105. |
Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên |
|
106. |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) |
|
107. |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não |
|
108. |
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não |
|
109. |
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN |
|
110. |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất |
|
111. |
Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy |
|
112. |
Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ |
|
113. |
Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ |
|
114. |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường |
|
115. |
Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da |
|
116. |
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng |
|
PT GAN MẬT, UNG BƯỚU |
|
|
117. |
Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ |
|
118. |
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật |
|
119. |
Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột |
|
120. |
Nối mật ruột bên - bên |
|
121. |
Nối mật ruột tận - bên |
|
122. |
Bóc phúc mạc bên phải |
|
123. |
Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác |
|
124. |
Bóc phúc mạc phủ tạng |
|
125. |
Cắt bỏ u mạc nối lớn |
|
126. |
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách |
|
127. |
Các phẫu thuật cắt gan khác |
|
128. |
Cầm máu nhu mô gan |
|
129. |
Cắt gan hình chêm, nối gan ruột |
|
130. |
Cắt gan lớn |
|
131. |
Cắt gan nhỏ |
|
PHẪU THUẬT TIÊU HÓA |
|
|
132. |
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann |
|
133. |
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn |
|
134. |
Cắt nhiều đoạn ruột non |
|
135. |
Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non |
|
136. |
Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản |
|
137. |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực |
|
138. |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực |
|
139. |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ |
|
140. |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực |
|
141. |
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) |
|
142. |
Cắt u mạc treo ruột |
|
143. |
Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng |
|
144. |
Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực |
|
NAM HỌC |
|
|
145. |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang |
|
146. |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu |
|
147. |
Cắt bỏ tinh hoàn |
|
148. |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
|
149. |
Cắt hẹp bao quy đầu |
|
150. |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt. |
|
151. |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ |
|
152. |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật |
|
153. |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
|