Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 11/2024/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo và định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ, hoàn thành nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 11/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/03/2024
Ngày có hiệu lực 05/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Văn Thiều
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2024/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 26 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ, HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 64/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định danh mục nghề đào tạo và định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ, hoàn thành nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là thanh niên).

b) Cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.

Điều 2. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo và định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ, hoàn thành nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

(Chi tiết danh mục nghề đào tạo và định mức chi phí đào tạo theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2024.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH;
- Vụ pháp chế - Bộ LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Trung tâm CB-TH (đăng CB);
- Lưu: VT, (H-QĐ17)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ, HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 11/2024/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

TT

Tên nghề đào tạo

Thời gian đào tạo (tuần)

Số ngày thực học (ngày)

I

Nhóm I

 

 

1

Sửa xe gắn máy

12

66

2

Kỹ thuật tiện

12

66

3

Kỹ thuật gò hàn

12

66

4

Xây dựng dân dụng

12

66

5

Sửa chữa điện lạnh

12

66

6

Điện dân dụng

12

66

II

Nhóm II

 

 

1

Kỹ thuật viên y học cổ truyền

15

75

2

Kỹ thuật viên xoa bóp - bấm huyệt

15

75

3

Kỹ thuật viên chăm sóc da

15

75

4

Kỹ thuật viên chăm sóc người cao tuổi

15

75

5

Kỹ thuật viên bào chế mỹ phẩm handmade

15

75

III

Nhóm III

 

 

1

Lái xe ô tô hạng B2

14

73.5

IV

Nhóm IV

 

 

1

Lái xe ô tô hạng C

20

115

[...]