Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 11/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2022/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 04 tháng 4 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
Thực hiện Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNNPTNT ngày 29 tháng 3 năm 2022; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 589/BC-STP ngày 23 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (sau đây gọi chung là tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp) thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn kinh phí trồng rừng thay thế và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định pháp luật.
Cơ quan Nhà nước, đơn vị, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp
Số TT |
Loài cây |
Tuổi cây (tháng) |
Tiêu chuẩn cây giống |
Đơn giá (đồng/cây) |
||
Đường kính cổ rễ tối thiểu (cm) |
Chiều cao tối thiểu (m) |
Kích thước túi bầu (cm) |
||||
1 |
Mắm |
12 |
0,6 |
0,7 |
16 x 22 |
12.956 |
2 |
Đân |
12 |
0,8 |
0,7 |
16 x 22 |
13.446 |
3 |
Phi lao |
06 |
0,4 |
0,5 |
16 x 22 |
6.974 |
12 |
0,6 |
0,7 |
16 x 22 |
9.660 |
||
4 |
Thanh Thất |
06 |
0,5 |
0,4 |
16 x 22 |
6.912 |
12 |
0,7 |
0,6 |
16 x 22 |
9.600 |
||
5 |
Neem (Xoan chịu hạn) |
06 |
0,6 |
0,5 |
16 x 22 |
6.749 |
12 |
0,8 |
0,7 |
16 x 22 |
9.437 |
||
6 |
Cóc hành |
06 |
0,6 |
0,5 |
16 x 22 |
6.793 |
12 |
0,7 |
0,7 |
16 x 22 |
9.481 |
||
7 |
Muồng đen |
06 |
0,6 |
0,4 |
16 x 22 |
6.711 |
12 |
0,8 |
0,6 |
16 x 22 |
9.399 |
||
8 |
Trôm |
06 |
0,6 |
0,5 |
16 x 22 |
6.859 |
9 |
Điều |
06 |
0,6 |
0,5 |
16 x 22 |
7.177 |
10 |
Xà cừ |
12 |
0,8 |
0,7 |
16 x 22 |
9.469 |
11 |
Thông 3 lá |
06 |
0,4 |
0,3 |
7 x 12 |
3.124 |
12 |
Sao đen |
06 |
0,5 |
0,3 |
16 x 22 |
6.920 |
12 |
0,8 |
0,7 |
16 x 22 |
9.618 |
||
13 |
Dầu |
06 |
0,6 |
0,4 |
16 x 22 |
7.029 |
12 |
0,8 |
0,7 |
16 x 22 |
9.727 |
||
14 |
Lim đá (Bồ kết tây) |
06 |
0,5 |
0,4 |
16 x 22 |
6.989 |
12 |
0,8 |
0,7 |
16 x 22 |
9.687 |
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng và điều chỉnh tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây giống lâm nghiệp
1. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp quy định tại Điều 3 Quyết định này làm cơ sở để các cơ quan Nhà nước, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, xây dựng, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế-dự toán các hạng mục, công trình lâm sinh; sản xuất, gieo tạo, kinh doanh, cung ứng; kiểm tra, nghiệm thu cây giống lâm nghiệp đạt tiêu chuẩn kỹ thuật xuất vườn để thực hiện các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.