ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2019/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 08 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ
HÌNH, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 750/Tr-STC ngày 26 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này Quy định danh mục,
thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản
Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà
nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh
nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An, gồm:
a) Tài sản cố định vô hình;
b) Tài sản cố định đặc thù;
c) Tài sản cố định khác (bao gồm: các
loại tài sản có nguyên giá từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời
gian sử dụng từ 01 năm trở lên; tài sản là trang thiết bị dễ hỏng dễ vỡ có
nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên)
2. Các nội dung khác không có trong
quy định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quy định tại Quyết định này áp dụng đối
với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang
nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà
nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Nghệ An.
Điều 3. Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ
hao mòn tài sản cố định được quy định tại phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định
này.
Điều 4. Trách nhiệm
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ
chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật
và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định tại Điều 3 Quyết định
này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực
hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy
định.
3: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực
hiện Quyết định này.
Điều 5. Thời gian áp dụng
Các nội dung quy định tại Quyết định
này được áp dụng “từ năm tài chính 2019”.
Điều 6. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
18 tháng 4 năm 2019.
Điều 7. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có sử dụng
ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý
không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp và thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBHQ;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KT (Hòa).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Thông
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Nghệ
An)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại
1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Quyền tác phẩm âm nhạc
|
25
|
4
|
2
|
Quyền tác phẩm văn học, nghệ thuật
và khoa học
|
50
|
2
|
3
|
Quyền tác giả cuộc biểu diễn
|
25
|
4
|
4
|
Quyền tác giả bản ghi âm, ghi hình
|
25
|
4
|
5
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
5
|
20
|
4
|
Nhãn hiệu hàng hóa
|
10
|
10
|
5
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
6
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
Loại
3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Phần mềm quản trị Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm xử lý số liệu trắc địa
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm biên tập bản đồ địa hình
KSVN
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
6
|
Phần mềm quản lý tài sản
|
5
|
20
|
7
|
Phần mềm quản lý ngân sách
|
5
|
20
|
8
|
Phần mềm quản lý giấy phép lái xe
|
5
|
20
|
9
|
Phần mềm quản lý hệ thống xếp hàng
tự động
|
5
|
20
|
10
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
5
|
20
|
11
|
Phần mềm quản lý hồ sơ thẩm định
|
5
|
20
|
12
|
Phần mềm quản lý thu phí, lệ phí
|
5
|
20
|
13
|
Phần mềm quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
5
|
20
|
14
|
Phần mềm xử phạt vi phạm hành chính
|
5
|
20
|
15
|
Phần mềm sát hạch lái xe
|
5
|
20
|
16
|
Phần mềm quản lý hộ tịch
|
5
|
20
|
17
|
Phần mềm hội nghị trực tuyến
|
5
|
20
|
18
|
Phần mềm thu âm
|
5
|
20
|
19
|
Phần mềm dựng
phim
|
5
|
20
|
20
|
Phần mềm chỉnh sửa ảnh
|
5
|
20
|
21
|
Phần mềm Hệ thống quản lý văn bản
điều hành (VNPT-IOFFICE)
|
5
|
20
|
22
|
Phần mềm quản lý số hóa hồ sơ
|
5
|
20
|
23
|
Phần mềm quản lý hộ nghèo, hộ cận
nghèo
|
5
|
20
|
24
|
Phần mềm quản lý đối tượng bảo trợ
xã hội
|
5
|
20
|
25
|
Phần mềm quản lý đối tượng mua thẻ
BHYT do NSNN chi trả thuộc ngành LĐTBXH
|
5
|
20
|
26
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ
quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND
ngày 08/4/2019 của UBND
tỉnh Nghệ An)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian SD (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (%/năm)
|
A
|
Danh mục tài sản cố định có giá
trị từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 01 năm
trở lên
|
|
|
Loại
1
|
Phương tiện vận tải (ngoài xe ô tô)
|
|
|
1
|
Phương tiện vận tải đường bộ
|
|
|
-
|
Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
-
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
2
|
Phương tiện vận tải đường thủy
|
|
|
-
|
- Xuồng máy các loại
|
10
|
10
|
-
|
- Ghe, thuyền các loại
|
10
|
10
|
-
|
- Phương tiện vận tải đường thủy
khác
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại
2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến
|
|
|
|
Máy tính để bàn
|
5
|
20
|
-
|
Máy tính xách tay (hoặc thiết bị điện
tử tương đương)
|
5
|
20
|
-
|
Máy in
|
5
|
20
|
-
|
Máy fax
|
5
|
20
|
-
|
Máy đục lỗ gáy xoắn
|
5
|
20
|
-
|
Dao cắt giấy
|
5
|
20
|
-
|
Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
-
|
Máy Scan
|
5
|
20
|
-
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
-
|
Máy đếm tiền
|
5
|
20
|
-
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị
cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
-
|
Quạt
|
5
|
20
|
-
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị khác phục vụ
hoạt động chung của cơ quan
|
|
|
-
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
-
|
Lioa
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
-
|
Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
20
|
-
|
Ti vi, đầu video, các loại đầu thu
phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
-
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
-
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
-
|
Máy bộ đàm
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
-
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị điện tử phục vụ quản lý,
lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị truyền
dẫn
|
5
|
20
|
-
|
Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
-
|
Két sắt
|
8
|
12,5
|
-
|
Tủ, giá đựng tài liệu hồ sơ
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
|
|
|
-
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ
hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo
|
10
|
10
|
-
|
Máy móc thiết bị khác phục vụ nhiệm
vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại
3
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc
cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp,
vườn, cây ăn quả, vườn cây lâu năm
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại
4
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
8
|
12,5
|
B
|
Danh mục tài sản cố định là
trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên
|
5
|
20,0
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh Nghệ
An)
STT
|
DANH
MỤC
|
Loại
1
|
Tài sản đặc thù trong lĩnh vực
Văn hóa vật thể
|
1
|
Di tích lịch sử cấp quốc gia
|
2
|
Di tích lịch sử cấp tỉnh
|
3
|
Di tích lịch sử chưa được xếp hạng
|
Loại
2
|
Tài liệu, hình ảnh, hiện vật
trong Bảo tàng, di tích
|
1
|
Chất liệu bằng vàng
|
2
|
Chất liệu bằng bạc, đồng, kim loại
quý
|
3
|
Chất liệu bằng kim loại ( ngoài kim
loại quý, bạc, đồng, vàng)
|
4
|
Chất liệu bằng gỗ
|
5
|
Chất liệu gốm, sành, sứ
|
6
|
Chất liệu bằng đất, đá
|
7
|
Chất liệu phim ảnh
|
8
|
Chất liệu bằng nhựa
|
9
|
Chất liệu bằng thủy tinh
|
10
|
Chất liệu bằng xương, ngà
|
11
|
Chất liệu bằng giấy
|
12
|
Chất liệu bằng vải
|
13
|
Chất liệu bằng da
|
14
|
Chất liệu mây tre
|
15
|
Các tiêu bản mẫu động, thực vật
|
16
|
Chất liệu khác
|
Loại
3
|
Bảo vật quốc gia
|
1
|
Dao găm cán tượng rắn ngậm chân voi
|
2
|
Hộp đựng xá lị
|
3
|
Muôi đúc tượng chân voi
|
4
|
Bảo vật quốc
gia khác
|
Loại
4
|
Tài sản cố định đặc thù khác
|