ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
11/2013/QĐ-UBND
|
Bà Rịa, ngày 18
tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2012/QĐ-UBND
NGÀY 20/12/2012 CỦA UBND TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU QUY ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại
đất;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày
03/12/2004 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh
bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/08/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày
20/12/2012 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá
các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 24/01/2013 về việc đề nghị sửa đổi Phụ
lục 01, 02 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm
2013 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số tuyến đường quy định tại Phụ lục số 01, 02
ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về việc ban hành bảng giá các loại đất năm 2013 trên
địa bàn tỉnh (có phụ lục sửa đổi kèm theo).
Điều 2. Thời hạn áp dụng Quyết định này từ ngày 01 tháng 01 năm
2013, các quy định khác của Quyết định 46/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn giữ nguyên nội dung và giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này../.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- CT, các phó CT và các ủy viên UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh;
- Báo Bà Rịa-Vũng Tàu; Đài PTTH tỉnh;
- Sở Tư pháp (theo dõi);
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các tổ chức đoàn thể cấp Tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu VT-TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thới
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 01,
02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012
(Kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
1. Phụ lục số 01: Danh mục đường
trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
|
Từ
|
Đến
|
(sau khi đã có
hệ số)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
88
|
Lý Thường Kiệt
|
Phạm Ngũ Lão
|
Lê Quý Đôn
|
1
|
1,33
|
20.800
|
12.480
|
8.736
|
6.110
|
4.290
|
132
|
Phan Chu Trinh
|
Ngã 3 Võ Thị Sáu
|
Đinh Tiên Hoàng
|
2
|
|
9.360
|
5.616
|
3.900
|
2.730
|
1.911
|
2. Phụ lục số 02: Danh mục đường
trên địa bàn thành phố Bà Rịa
A. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Đoạn đường
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá đất ở
(sau khi đã có
hệ số)
|
|
Từ
|
Đến
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
|
3
|
Các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc P.Long
Toàn
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
6
|
Duy Tân (Nguyễn Khuyến)
|
Nguyễn An Ninh
|
Cầu Đình Long Hương
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
600
|
475
|
333
|
|
11
|
Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
17
|
Đường vào Nhà Máy Điện Bà Rịa
|
Quốc lộ 51
|
Hết đường nhựa
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
20
|
H2 - CMT8 (hẻm đình Phước Lễ)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Bạch Đằng
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
22
|
H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên
phòng)
|
Nguyễn Thị Định
|
Trường Biên phòng
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
26
|
H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên
phòng)
|
Nguyễn Thị Định
|
Hết nhựa
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
28
|
Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hết nhựa
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
33
|
Hoàng Việt
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
37
|
Hương lộ 2
|
Ngã 5 Long Điền
|
Hết địa phận phường Long Tâm
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
38
|
Huỳnh Khương Ninh
|
Phan Văn Trị
|
Giáp ranh huyện Tân Thành
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
42
|
Kha Vạn Cân
|
Võ Văn Kiệt
|
Trần Phú
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
43
|
Kỳ Đồng (Đường khu TĐC thu nhập thấp giai đoạn 2)
|
Thích Thiện Chiếu
|
Hoàng Hoa Thám
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
52
|
Lê Văn Duyệt
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Trần Chánh Chiếu
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Khu phố 5
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
53
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
73
|
Nguyễn Huỳnh Đức (bên hông tịnh xá Ngọc Đức) (Đường
khu TĐC thu nhập thấp giai đoạn 2)
|
Thích Thiện Chiếu
|
Hoàng Hoa Thám
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
74
|
Nguyễn Khoa Đăng
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn Phúc Chu
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
75
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp đường mòn
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
77
|
Nguyễn Minh Khanh (Đinh Tiên Hoàng)
|
Võ Thị Sáu
|
Hết đường nhựa
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
85
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Võ Thị Sáu
|
Hoàng Hoa Thám
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
93
|
Phạm Thiều
|
|
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
94
|
Phạm Văn Bạch
|
|
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
98
|
Phân lô Long Kiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1 - Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Hết đường trải nhựa
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
H3 - Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Nhà thờ Long Kiên
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
Nhà thờ Long Kiên
|
Hết đường trải nhựa
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
H1 - Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Thái Văn Lung
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
H3 - Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhà thờ Long Kiên
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
100
|
Phan Văn Trị (số 5 cũ)
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
Trịnh Đình Thảo
|
Giáp ranh huyện Tân Thành
|
4
|
0,75
|
1.485
|
929
|
619
|
446
|
312
|
|
103
|
Rạch Gầm - Xoài Mút
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
110
|
Trần Chánh Chiếu
|
|
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
113
|
Trần Phú
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hết địa phận phường Long Tâm
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
118
|
Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Trương Tấn Bửu
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
119
|
Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ
Kim Dinh)
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
121
|
Trương Hán Siêu
|
Phạm Thiều
|
Trần Chánh Chiếu
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
123
|
Trương Tấn Bửu
|
Quốc lộ 51
|
Trịnh Đình Thảo
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
126
|
Tuệ Tĩnh
|
|
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
127
|
Ung Văn Khiêm
|
|
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
128
|
Võ Ngọc Chấn
|
Nguyễn An Ninh
|
Phan Đăng Lưu
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
129
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngã 5 Long Điền
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
131
|
Võ Văn Tần
|
|
|
4
|
0,7
|
1.386
|
867
|
578
|
416
|
291
|
|
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao Triều Phát
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
2
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Phúc Chu
|
Lê Hữu Trác
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
3
|
Đường C1
|
Nguyễn Phúc Chu
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Lê Hữu Trác
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
4
|
Đường C2
|
Đường C1
|
Cao Triều Phát
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
5
|
Đường C3
|
Đường C1
|
Hoàng Hoa Thám
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
6
|
Đường GD1
|
Khu tái định cư Gò Cát 6
|
Trọn đường (trải nhựa)
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
7
|
Đường GD2
|
Khu tái định cư Gò Cát 6
|
Trọn đường (trải nhựa)
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
8
|
Đường GD3
|
Khu tái định cư Gò Cát 6
|
Trọn đường (trải nhựa)
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
9
|
Hà Huy Giáp
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
10
|
Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương)
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Phan Bội Châu
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
11
|
Hoài Thanh
|
Lê Chân
|
Lê Long Vân
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
12
|
Hoàng Văn Thụ (GN2)
|
Phan Bội Châu
|
Võ Văn Kiệt
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
13
|
Hồ Đắc Di
|
Lê Long Vân
|
Hoàng Hoa Thám
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
14
|
Kha Vạn Cân
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Lê Hữu Trác
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
15
|
Lệ Chân (GN3)
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
Võ Văn Kiệt
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
16
|
Lê Hữu Trác
|
Hoàng Hoa Thám
|
Chu Văn An
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
17
|
Lê Long Vân
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
18
|
Lê Văn Hưu
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
19
|
Lưu Hữu Phước
|
Nguyễn Phúc Chu
|
Lê Hữu Trác
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
20
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Nguyễn Phúc Chu
|
Lê Hữu Trác
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
21
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
22
|
Nguyễn Phúc Chu
|
Võ Thị Sáu
|
Hoàng Hoa Thám
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Chu Văn An
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
23
|
Nguyễn Trọng Quân
|
Hoàng Hoa Thám
|
Chu Văn An
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
24
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
25
|
Phan Anh (GN2)
|
Phan Bội Châu
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
26
|
Phan Bội Châu
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
27
|
Thích Thiện Chiếu
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
28
|
Trịnh Hoài Đức
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
Nguyễn Trọng Quân
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20
|
|
1
|
Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
4
|
Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
5
|
Phạm Phú Thứ (A2)
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
6
|
Phan Văn Hớn (B5)
|
Tôn Thất Thuyết (A3)
|
Huỳnh Khương An (B2)
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
8
|
Tăng Bạt Hổ (A4)
|
|
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
9
|
Trần Khánh Dư (A1)
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Huỳnh Khương An (B2)
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:
|
|
1
|
Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)
|
Thái Văn Lung
|
Nguyễn Thần Hiến
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
2
|
Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền)
|
Thái Văn Lung
|
Nguyễn Thần Hiến
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
3
|
Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)
|
Trần Huy Liệu
|
Nguyễn Thị Thập
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
4
|
Lý Ban (QHTP1)
|
Đặng Thị Mai
|
Trần Huy Liệu
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
7
|
Nguyễn Siêu (QHTP2)
|
Trần Huy Liệu
|
Hết tuyến
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
8
|
Thái Văn Lung
|
Không vỉa hè
|
Nguyễn Văn Hưởng
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2
|
|
1
|
Đặng Thái Thân (B7)
|
Nguyễn Thái Học
|
Kha Vạn Cân
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
2
|
Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Nguyễn Lân
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
3
|
Huỳnh Mẫn Đạt (A2)
|
Trần Phú
|
Lý Chí Thắng
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
4
|
Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)
|
Xuân Diệu
|
Nguyễn Lân
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
5
|
Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Phùng Hưng
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
6
|
Mai Hắc Đế (A3)
|
Võ Văn Kiệt
|
Thiếu Sơn
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
7
|
Nam Cao (B6)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
8
|
Nguyễn Biểu (B5)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Kha Vạn Cân
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
9
|
Nguyễn Chích (B1)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Nguyễn Trực
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
10
|
Nguyễn Hiền (A1)
|
Trần Phú
|
Nam Cao
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
11
|
Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)
|
Hồ Thành Biên
|
Trần Phú
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
12
|
Nguyễn Quyền (A6)
|
Nguyễn Thái Học
|
Đặng Thái Thân
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
13
|
Nguyễn Thái Học
|
Hoàng Hoa Thám
|
Nguyễn Lân
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
14
|
Nguyễn Trực (B3)
|
Xuân Diệu
|
Kha Vạn Cân
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
15
|
Nguyễn Xí (B4)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
16
|
Nhất Chi Mai (A4)
|
Hồ Thành Biên
|
Trần Phú
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
17
|
Phùng Hưng (A5)
|
Nguyễn Thái Học
|
Đặng Thái Thân
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
18
|
Thiếu Sơn (B2)
|
Xuân Diệu
|
Kha Vạn Cân
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
19
|
Xuân Diệu (Lý Nam Đế)
|
Võ Văn Kiệt
|
Lý Chí Thắng
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
|
NHỮNG
TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4
|
|
1
|
Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
2
|
Đường D7 (TĐC 30-4)
|
Lý Thái Tổ
|
Lê Văn Duyệt
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
3
|
Đường N5 (Lý Thái Tổ) (TĐC 30- 4)
|
Phạm Hùng
|
Đường D7
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
4
|
Đường TDC1 (TĐC 30-4)
|
Phạm Hùng
|
Đường D7
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|
5
|
Đường TDC3 (TĐC 30-4)
|
Lê Văn Duyệt
|
Đường TDC6
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
6
|
Đường TDC4 (TĐC 30-4)
|
Đường TDC3
|
Đường TDC5
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
7
|
Đường TDC5 (TĐC 30-4)
|
Lê Văn Duyệt
|
Đường TDC6
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
8
|
Đường TDC6 (TĐC 30-4)
|
Phạm Hùng
|
Đường D7
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
9
|
Đường TDC7 (TĐC 30-4)
|
Đường TDC3
|
Đường TDC5
|
4
|
0,8
|
1.584
|
990
|
660
|
475
|
333
|
|
10
|
Lê Văn Duyệt (TĐC 30-4)
|
Phạm Hùng
|
Đường D7
|
4
|
|
1.980
|
1.238
|
825
|
594
|
416
|
|