Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 1099/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 31/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Phạm Thị Thanh Trà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương và Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 56 thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 98/2023/NĐ-CP
NGÀY 31/12/2023 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
2 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
3 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
4 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
5 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
6 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
7 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ cho tập thể có thành tích tiêu biểu xuất sắc trong phong trào thi đua. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
9 |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
10 |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
11 |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
12 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho cá nhân, tập thể về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
13 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho cá nhân, tập thể về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
14 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân, tập thể về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
15 |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
16 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
17 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
18 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
19 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
20 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
21 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở nước ngoài; cá nhân, tập thể người nước ngoài |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
22 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho cá nhân, tập thể người nước ngoài |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
23 |
Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
24 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
25 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở nước ngoài; cá nhân, tập thể người nước ngoài |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
26 |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Quân công |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
27 |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
28 |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
29 |
Thủ tục Tặng thưởng “Huy chương Quân kỳ quyết thắng”, “Huy chương Vì an ninh Tổ quốc”, “Huy chương Chiến sĩ vẻ vang” |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
30 |
Thủ tục phong tặng Tỉnh anh hùng, Thành phố anh hùng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
31 |
Thủ tục, hồ sơ khen thưởng theo thủ tục đơn giản |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
32 |
Thủ tục tước, phục hồi và trao lại danh hiệu vinh dự nhà nước |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
33 |
Thủ tục hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
34 |
Thủ tục cấp đổi hiện vật khen thưởng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
35 |
Thủ tục cấp lại hiện vật khen thưởng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện.
|
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
|
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã. |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã. |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã. |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã. |
|