Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1098/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1098/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; so 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-LĐTBXH ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID -19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 78/TTr-SLĐTBXH ngày 09/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực việc làm, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID - 19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM, BỊ BÃI BỎ VỀ VIỆC THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG
BỞI ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
||
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó 10 ngày và 05 ngày làm việc) |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
|
|
Không |
|
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh |
15 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó 10 ngày và 05 ngày làm việc) |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
|
|
Không |
|
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
||
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giao dịch ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện |
|
|
Không |
|
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
2 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sử sản xuất, kinh doanh |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giao dịch ngân hàng chính sách xã hội cấp huyện |
|
|
Không |
|
|
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP 23/9/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
B . THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI ĐẠI DỊCH COVID-19
Stt |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do Covid-19. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
TTHC có số thứ tự 4, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
TTHC có số thứ tự 3, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND. |
3 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngay 07/7/2021. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
TTHC có số thứ tự 2, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND. |
4 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
TTHC có số thứ tự 1, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
5 |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
TTHC có số thứ tự 2, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND. |
6 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg này 07/7/2021. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
TTHC có số thứ tự 5, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND. |
7 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngay 07/7/2021. |
Ngân hàng chính sách xã hội |
TTHC có số thứ tự 7, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND. |
8 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
TTHC có số thứ tự 6, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND. |
9 |
Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 |
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
TTHC có số thứ tự 1, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND. |