Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 1095/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2020
Ngày có hiệu lực 17/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1095/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 77/TTr-SVHTT ngày 28/2/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, trong đó: 03 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 02 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ, trong đó 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao và 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao, các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Các quy trình nội bộ sau hết hiệu lực: Quy trình số 45, 83 Mục I Phụ lục 1, 2; quy trình số 89 Mục II Phụ lục 1, 2 tại Quyết định 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực; các phòng TKBT, KSTT
HC, HC-TC,
- TTTHCB
(để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, SVHTT, KSTTHC(Quyên).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Tên Quy trình

Ký hiệu

Ghi chú

I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.

1

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

QT-01

QT-QLVH 04

2

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

QT-02

QT-QLVH 07

3

Thông báo tổ chức Lễ hội

QT-03

QT-XDNSVH&GĐ 12

II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

1

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ Karaoke

QT-05

 

2

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke

QT-06

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT

Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố

Tên quy trình nội bộ

Ghi chú

1

Số 45, Quy trình QT-45 Mục I Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

 

2

Số 83, Quy trình QT-83 Mục I Phụ lục 1,2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

Thông báo tổ chức lễ hội

 

3

Số 89, Quy trình QT-89 Mục II Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

 

 

PHỤ LỤC III

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

I. Nội dung các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.

1. Quy trình cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (QT-01)

1.

Mục đích:

Quy định trách nhiệm và quy trình thực hiện cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.

2.

Phạm vi:

Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.

Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản lý văn hóa, các phòng/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.

3.

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;

2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;

3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội.

3.2

Thành phần h

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019)

x

 

 

2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự.

 

x

3.3

Số lượng Hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý hồ sơ

 

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

(Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ).

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

3.6

Lệ phí

 

Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy

 

 

3.7

Quy trình xử lý công việc

 

 

TT

Trình t

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn tổ chức, hộ kinh doanh hoàn thiện theo quy định

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định

Tổ chức/hộ kinh doanh; Bộ phận Một cửa

1/2 ngày

Thành phần hồ sơ theo mục 3.2;

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

B2

Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành .., tiến hành thẩm định:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/ hộ kinh doanh biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ thụ lý hồ sơ

03 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

B3

Phối hợp với Công an Thành phố, Phòng VHTT quận, huyện, thị xã, nơi có địa điểm kinh doanh dịch vụ vũ trường để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức đề nghị cấp phép theo quy định hiện hành

Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình lãnh đạo phòng xem xét

Cán bộ thụ lý hồ sơ

 

Hồ sơ trình; Tờ trình.

B4

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu cán bộ xử lý - nêu rõ lý do

Lãnh đạo phòng QLVH

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

B5

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường (Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP)

B6

Tiếp nhận kết quả

- In và phát hành văn bản, chuyển kết quả về bộ phận một cửa

- Vào sổ theo dõi chuyên môn

Phòng chuyên môn

1/2 ngày

B7

Trả kết quả cho tổ chức/hộ kinh doanh.

Bộ phận Một cửa

B8

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC.

Bộ phận Một cửa

Giờ hành  chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

Sổ theo dõi hồ sơ.

4.

Biểu mẫu:

 

1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019).

2. Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường (Mẫu 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019).

3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Stheo dõi hồ sơ).

[...]