ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1095/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 3
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về, thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 77/TTr-SVHTT ngày 28/2/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 05 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, trong đó: 03 quy trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 02 quy trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ, trong đó 01
quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao và 01 quy
trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ
trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao, các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày ký. Các quy trình nội bộ sau hết hiệu lực: Quy trình số 45, 83 Mục I
Phụ lục 1, 2; quy trình số 89 Mục II Phụ lục 1, 2 tại Quyết định
4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực; các phòng TKBT, KSTTHC,
HC-TC,
- TTTHCB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, SVHTT, KSTTHC(Quyên).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
Quy trình
|
Ký
hiệu
|
Ghi
chú
|
I. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa và Thể thao.
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
QT-01
|
QT-QLVH
04
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
QT-02
|
QT-QLVH
07
|
3
|
Thông báo tổ chức Lễ hội
|
QT-03
|
QT-XDNSVH&GĐ
12
|
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện.
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ Karaoke
|
QT-05
|
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke
|
QT-06
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ
tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ghi
chú
|
1
|
Số 45, Quy trình QT-45 Mục I Phụ lục
1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội.
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
2
|
Số 83, Quy trình QT-83 Mục I Phụ lục
1,2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội.
|
Thông
báo tổ chức lễ hội
|
|
3
|
Số 89, Quy trình QT-89 Mục II Phụ lục
1, 2 ban hành kèm theo Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội.
|
Cấp
giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
I. Nội dung các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao.
1. Quy trình cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (QT-01)
1.
|
Mục đích:
Quy định trách nhiệm và quy trình thực
hiện cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp
hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản
lý văn hóa, các phòng/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/06/2019
của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn
hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày
29/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC mới,
TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019)
|
x
|
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
(Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể
thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép
là 15.000.000 đồng/giấy
|
|
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
tổ chức, hộ kinh doanh hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
|
Tổ
chức/hộ kinh doanh; Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý
hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành .., tiến
hành thẩm định:
- Nếu hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông
báo cho tổ chức/ hộ kinh doanh biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
B3
|
Phối hợp với Công an Thành phố,
Phòng VHTT quận, huyện, thị xã, nơi có địa điểm kinh doanh dịch vụ vũ trường
để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức đề nghị cấp phép
theo quy định hiện hành
Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
|
Hồ sơ trình; Tờ trình.
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ
sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
cán bộ xử lý - nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo phòng QLVH
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh vũ trường (Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP)
|
B6
|
Tiếp nhận kết quả
- In và phát hành văn bản, chuyển kết
quả về bộ phận một cửa
- Vào sổ theo dõi chuyên môn
|
Phòng
chuyên môn
|
1/2
ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/hộ kinh
doanh.
|
Bộ
phận Một cửa
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4.
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019).
2. Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh vũ trường (Mẫu 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2019).
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
Mẫu số 01
...............
(1).................
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.........../...........
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:
.................................... (2)
....................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: .........................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................
Điện thoại: .................................................
Fax: ........................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ....................................
do .................................... cấp ngày
........ tháng ........ năm ...........
Mã số: .......................................................................................................................................
Đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch
vụ vũ trường tại địa chỉ: ....................................
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu
có): ........................................................................
Điện thoại:
........................................................................ Fax: ....................................
STT
|
Vị
trí, kích thước phòng
|
Diện
tích (m2)
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
........................................................................ (3) ....................................
... (1) ... xin cam đoan nội dung
trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định
số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có
liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
____________________
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh
doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
2. Quy trình cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
(QT-02)
1.
|
Mục đích:
Quy định trách nhiệm và quy trình
thực hiện cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
vũ trường.
|
2.
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp
hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Cán bộ, công chức thuộc phòng Quản
lý văn hóa, các phòng/cơ quan liên quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu
trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh doanh dịch
vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh
karaoke, vũ trường;
3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày
29/11/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc
công bố Danh mục TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);
|
x
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc
bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến);
|
|
x
|
|
3. Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất
trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có
chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến)
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
(Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan cấp Giấy phép điều chỉnh đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể
thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện theo quy định
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ
Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
|
Tổ chức/hộ kinh doanh;
Bộ phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý
hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành... tiến hành
thẩm định:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện cấp
phép cần giải trình và bổ sung. Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân
biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành
bước tiếp theo
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
B3
|
Phối hợp với Công an Thành phố,
Phòng VHTT quận, huyện, thị xã, nơi có địa điểm kinh doanh dịch vụ vũ trường
để tiến hành kiểm tra các điều kiện hoạt động của tổ chức
đề nghị cấp phép theo quy định.
Hoàn thiện hồ sơ, lập báo cáo trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
Hồ
sơ trình Tờ trình
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, nếu hồ
sơ hợp lệ, ký xác nhận hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ yêu cầu
cán bộ xử lý - nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo phòng QLVH
|
1/2
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Giấy
phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu 04 tại
Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP)
|
B6
|
Tiếp nhận kết quả
- In và phát hành văn bản, chuyển kết
quả về bộ phận một cửa
- Vào sổ theo
dõi chuyên môn
|
Phòng
chuyên môn
|
1/2
ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho Tổ chức/hộ kinh
doanh
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
Sổ
theo dõi hồ sơ.
|
4.
|
Biểu
mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);
2. Mẫu Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
...............
(1).................
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.........../...........
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:
.................................... (2)
....................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh:
...........................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
Điện thoại:
...................................................................... Fax: .................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ................................... do ................................... cấp ngày ........
tháng ........ năm ...........
Mã số: ........................................................................................................................................
Đã được cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số .......... do ...................................cấp ngày
.... tháng ... năm .......... ;
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ .............) số ............ do ........... cấp ngày ........ tháng ........ năm ...........(nếu có);
... (1)... đề nghị... (2)... xem xét
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc
dịch vụ vũ trường, cụ thể như sau:
Thông tin cũ (nếu có) .........................................................................................................
Thông tin điều chỉnh ......................................................................
(3) ...................................
... (1)... xin cam đoan nội dung trình
bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số
.../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh
dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên
quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
____________________
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh
doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ
vũ trường.
(3) Ghi rõ nội
dung điều chỉnh.
3. Quy trình
thông báo tổ chức lễ hội (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung trình tự, thủ tục
Thông báo tổ chức Lễ hội
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức/đơn vị
Thông báo tổ chức Lễ hội
Cán bộ, công chức thuộc phòng Xây dựng
Nếp sống Văn hóa và Gia đình, các phòng ban/cơ quan liên
quan thuộc Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy
trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa năm 2009;
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm
2016;
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2018 của Chính phủ quy định quản lý và tổ chức lễ hội;
- Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL
ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày
02/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa và thể
thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao Hà
Nội
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Văn bản thông báo trong đó nêu
rõ:
- Tên lễ hội,
sự cần thiết về việc tổ chức lễ hội
- Thời gian, địa điểm, quy mô và các
hoạt động của lễ hội
- Dự kiến thành phần Ban tổ chức lễ
hội
- Dự kiến thành phần và số lượng
khách mời
|
x
|
|
|
2. Phương án bảo đảm an ninh trật tự,
an toàn xã hội, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường;
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được
Hồ sơ thông báo tổ chức lễ hội (Hồ sơ hợp lệ) Thời gian nộp hồ sơ trước ngày
dự kiến tổ chức ít nhất 20 ngày.
Nếu không có ý kiến trả lời thì đơn
vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa - Sở Văn hóa và Thể
thao Hà Nội - 47 Hàng Dầu, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
Mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ
chối tiếp nhận và hướng dẫn tổ chức/đơn vị hoàn thiện hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
|
Tổ
chức/đơn vị
Bộ
phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2;
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B2
|
Phân công công việc cho chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng XDNSVH&GĐ
|
1/2
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý
hồ sơ căn cứ vào các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn hiện hành tiến
hành thẩm định:
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Có văn bản trả lời tổ chức, đơn vị thông báo tổ chức lễ hội, nêu rõ
lý do, yêu cầu hoàn thiện bổ sung hồ sơ
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng tham mưu về chủ trương tổ chức
lễ hội
|
Chuyên viên phòng
XDNSVH&GĐ
|
03
ngày
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
B4
|
Kiểm tra nội dung văn bản tham mưu:
- Nếu đủ điều kiện ký xác nhận hồ
sơ trình lãnh đạo Sở tham mưu chủ trương tổ chức lễ hội
- Nếu chưa đủ điều kiện chuyển lại
bước trước
|
Lãnh
đạo phòng XDNSVH&GĐ
|
01
ngày
|
Văn bản trả lời tổ chức/đơn vị
Trường hợp không đồng ý với nội
dung thông báo phải nêu rõ lý do
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND
Thành phố.
Trường hợp không đồng ý chuyển lại
lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ
sơ, báo cáo tham mưu của Sở VHTT:
- Nếu không đồng ý chuyển trả hồ
sơ, yêu cầu Sở VHTT tham mưu văn bản trả lời tổ chức/đơn vị tổ chức lễ hội
nêu rõ lý do.
- Nếu đồng ý hoặc không có ý kiến
thì tổ chức/đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông
báo.
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
07
ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả:
- Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng
XDNSVH&GĐ
|
1/2
ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ
chức/đơn vị theo phiếu hẹn
|
Bộ
phận Một cửa
|
1/2
ngày
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4.
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Văn bản thông báo Tổ chức Lễ Hội
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện.
1. Quy trình cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do UBND cấp huyện cấp)
(QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung trình tự, thẩm định
thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp
hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn
hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách
nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ Sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn
hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày
29/11/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC mới,
TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
(Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2019);
|
x
|
|
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản
lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
- Từ 01 đến 05 phòng: 6.000.000đ/giấy
- Từ 06 phòng trở lên:
12.000.000đ/giấy
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ
chối tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
|
Tổ chức/hộ kinh doanh Bộ phận Một cửa
của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Phân công công việc cho chuyên viên
phòng VHTT xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng VHTT của UBND cấp
huyện
|
1/2
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
- Kiểm tra thực tế
- Thẩm định thực tế các điều kiện theo
quy định hiện hành
- Lập biên bản thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin của UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Biên
bản thẩm định
|
B4
|
Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo
Giấy phép
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh và nêu rõ lý do
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ, Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông
tin của UBND cấp huyện
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
B5
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung
biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời tổ chức/công
dân (nếu có):
- Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác
nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt
- Nếu không đủ điều kiện cấp phép
phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân
|
Lãnh
đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Dự
thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép
|
B6
|
Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và
ký phê duyệt.
Trường hợp không đồng ý chuyển lại
lãnh đạo Phòng VHTT xử lý
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu 02 tại Phụ lục theo Nghị định
54/2019/NĐ-CP)
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả:
- Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho
tổ chức/công dân theo phiếu hẹn
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống
kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
Sổ
theo dõi hồ sơ.
|
4.
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);
2. Mẫu Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ
sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
...............
(1).................
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.........../...........
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:
.................................... (2)
....................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: .........................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................................
Điện thoại: .................................................
Fax: ........................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ....................................
do .................................... cấp ngày
........ tháng ........ năm ...........
Mã số: .......................................................................................................................................
Đề nghị... (2)... xem xét cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch
vụ vũ trường tại địa chỉ: ....................................
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu
có): ........................................................................
Điện thoại:
........................................................................ Fax: ....................................
STT
|
Vị
trí, kích thước phòng
|
Diện
tích (m2)
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
........................................................................ (3) ....................................
... (1) ... xin cam đoan nội dung
trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định
số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có
liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
____________________
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh
doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
2. Quy trình cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do UBND
cấp huyện cấp) (QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định nội dung trình tự, thẩm định
thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với thủ tục: doanh nghiệp
hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật xin cấp cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Cán bộ, công chức thuộc phòng Văn
hóa thông tin, các phòng/cơ quan liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách
nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/06/2019 của Chính phủ Quy định về kinh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
2. Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường;
3. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL
ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC chuẩn
hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 6877/QĐ-UBND ngày
29/11/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC mới,
TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);
|
x
|
|
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Nộp bản sao có chứng thực hoặc
bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến)
|
|
x
|
|
3. Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke đã được cấp: Nộp bản sao có chứng thực hoặc bản sao và
xuất trình bản chính để đối chiếu (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản
sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tuyến)
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng Hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý hồ sơ
|
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan quản
lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp có văn bản thông báo yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Đối với trường hợp các cơ sở đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 2.000.000 đồng/phòng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ thiếu, không hợp lệ: từ
chối tiếp nhận và hướng dẫn Tổ chức/hộ kinh doanh hoàn thiện hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định
|
Tổ
chức/hộ kinh doanh
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Thành
phần hồ sơ theo mục 3.2
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Phân công công việc, cho chuyên
viên phòng VHTT xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
- Kiểm tra thực tế:
- Thẩm định thực tế các điều kiện
theo quy định hiện hành
- Lập biên bản thẩm định
|
Chuyên
viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
1 1/2 ngày
|
Biên
bản thẩm định
|
B4
|
Dự thảo tờ trình thẩm định và dự thảo
Giấy phép điều chỉnh
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Có văn bản trả lời tổ chức/công dân và nêu rõ lý do chưa được công
nhận
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Hoàn thiện hồ sơ Dự thảo Giấy phép, tờ trình thẩm định gửi lãnh đạo
phòng
|
Chuyên
viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
Dự
thảo tờ trình thẩm định, Dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung
biên bản, tờ trình thẩm định, dự thảo giấy phép, công văn trả lời Tổ chức/hộ kinh doanh (nếu có):
- Nếu đủ điều kiện cấp phép, ký xác
nhận hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt
- Nếu không đủ điều kiện cấp phép
phải có công văn nêu rõ lý do không cấp phép chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trả lời cho tổ chức/công dân
|
Lãnh
đạo
Phòng
VHTT của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND quận/huyện xem xét và
ký phê duyệt.
Trường hợp không đồng ý chuyển lại
lãnh đạo Phòng VHTT xử lý
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Giấy
phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (Mẫu 04 tại Phụ lục theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP)
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả:
- Hoàn thiện hồ sơ vào sổ theo dõi
- Lưu hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng VHTT của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho
Tổ chức/hộ kinh doanh theo phiếu hẹn
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC.
|
Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
Sổ
theo dõi hồ sơ.
|
4.
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);
2. Mẫu Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019);
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ
theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
...............
(1).................
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.........../...........
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:
.................................... (2)
....................................
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh:
........................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
Điện thoại:
...................................................................... Fax: .............................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ................................... do ................................... cấp ngày ........
tháng ........ năm ...........
Mã số: ..................................................................................................................................
Đã được cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường số ..........
do ...................................cấp ngày .... tháng
... năm .......... ;
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường (điều chỉnh lần thứ .............) số ............ do ........... cấp ngày ........ tháng ........ năm ...........(nếu có);
... (1)... đề nghị... (2)... xem xét
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc
dịch vụ vũ trường, cụ thể như sau:
Thông tin cũ (nếu có) .........................................................................................................
Thông tin điều chỉnh ......................................................................
(3) ...................................
... (1)... xin cam đoan nội dung
trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định
số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có
liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
___________________
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh
doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ
vũ trường.
(3) Ghi rõ nội
dung điều chỉnh.