Quyết định 109/QĐ-UB về giá giống cây con phục vụ cho sản xuất Nông lâm nghiệp năm 1997 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Số hiệu 109/QĐ-UB
Ngày ban hành 17/05/1997
Ngày có hiệu lực 17/05/1997
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Đặng Quốc Lộng
Lĩnh vực Thương mại

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 17 tháng 5 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ GIỐNG CÂY, CON PHỤC VỤ CHO SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 1997 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Xét tờ trình số: 250/TT-NLN ngày 09/04/1997 của Sở Nông nghiệp & PTNT Lào Cai, xin phê duyệt giá cây, con giống phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp năm 1997 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Xét đề nghị của Thường trực Ban chỉ đạo các chương trình tỉnh Lào Cai và Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lào Cai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành giá giống cây con phục vụ cho sản xuất Nông lâm nghiệp năm 1997 trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

(Có phụ bản kèm theo).

Điều 2. Về giá cây, con giống phục vụ cho sản xuất Nông lâm nghiệp năm 1997 trên địa bàn tỉnh Lào Cai dùng để làm cơ sở xây dựng, xét duyệt dự toán, ký kết hợp đồng, thực hiện đầu tư và quyết toán vốn đối với các loại cây trồng vật nuôi Nông lâm nghiệp và áp dụng cho các nguồn vốn thuộc các chương trình dự án đầu tư phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

- Các ngành chức năng, UBND các huyện thị xã hướng dẫn và tổ chức chỉ đạo các đơn vị, dự án thực hiện. Trong quá trình chỉ đạo thực hiện có gì vướng mắc về các loại cây, con chưa có trong đơn giá trên hoặc các văn bản đã hướng dẫn, yêu cầu các ngành, các huyện thị xã, các đơn vị, dự án có văn bản báo cáo cụ thể và giao Thường trực Ban chỉ đạo các chương trình của tỉnh và Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh tổng hợp trình UBND tỉnh bổ xung.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện thị xã, các đơn vị, dự án căn cứ quyết định thi hành.

(Quyết định này thay thế quyết định số 1192/QĐ-UB ngày 19/9/1995 của UBND tỉnh Lào Cai đã ban hành).

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Lộng

 

PHỤ BẢN

GIÁ GIỐNG CÂY, CON PHỤC VỤ CHO SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP NĂM 1997 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo QĐ số:109/QĐ-UB ngày 17/5/1997 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Danh mục
(
Loại cây, Loại con )

Tiêu chuẩn - kỹ thuật

Đơn giá
(
Đồng/cây, Tr/con)

I

Loại cây

 

Đồng/cây

1

Cây đinh ≤ ≥

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 10tháng tuổi,H ≥ 25cm

500

 

 

Dr >0,4cm, không, sâu bệnh, không cụt ngọn

 

2

Cây xoan nhừ

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 9tháng tuổi, H ≥ 40cm

245

 

 

Dr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

3

Cây sến đất

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 9tháng tuổi, H ≥ 30cm

245

 

 

Dr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

4

Cây ba la mít

Cây có bầu ≤ 0,8 kg/bầu, ≥ 9tháng tuổi, H ≥ 30cm

420

 

 

Dr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

5

Câv chắp tay

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 9tháng tuổi, H ≥ 30cm

245

 

 

Dr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

6

Cây giổi

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 10tháng tuổi,H ≥ 25cm

500

 

 

Dr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

7

Cây sấu

Cây có bầu ≤ 0,8 kg/bầu, ≥ 12tháng tuổi,H ≥ 30cm

450

 

 

Dr ≥ 0,5cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

8

Cây ràng ràng

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 10tháng tuổi,H ≥ 25cm

210

 

 

Dr ≥ 0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

9

Cây muồng đen

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 4tháng tuổi, H ≥ 25cm

210

 

 

Dr >0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

10

Cây mỡ

Cây có bầu ≤ 0,4kg/bầu, > 4-5tháng íuỔi,H> 25cm

200

 

 

Dr ≥ 0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

11

Cây xoan đào

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 9tháng tuổi, H ≥ 40cm

210

 

 

Dr >0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

12

Cây vẩy ốc

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 9tháng tuổi, H ≥ 30 cm

210

 

 

Dr >0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

13

Cây kháo vàng

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 9tháng tuổi, H ≥ 30cm

210

 

 

Dr >0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

14

Cây long não

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, ≥ 9tháng tuổi, H ≥ 30cm

220

 

 

Dr >0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

15

Cây quế

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, 3-4 tháng tuổi, H ≥ 25cm

400

 

 

Dr >0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

16

Cây tếch

Cây thân cụt(st), 12 tháng tuổi, Dcr> 1,5 cm

425

 

 

Hgl-2 em, không sâu bệnh, không cụt ngọn

 

17

Cây thông

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, 9 tháng tuổi, H ≥ 15 cm

Dr >0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

220

18

Cây trám

Cây có bầu ≤ 0,8 kg/bầu, 12 tháng tuổi, H> 25cm

Dr >0,5cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

600

19

Cây sa mộc

Cây rễ trần, 12 tháng tuổi,H>15cm,Dcr>0,3cm không sâu bệnh, không cụt ngọn

200

20

Cây tống quá sủ

Cây rễ trần, 12 tháng tuổi, H>25cm,Dcr>0,3cm không sâu bệnh, không cụt ngọn

200

21

Cây vối thuốc

Cây rễ trần, 12 tháng tuổi, H>25cm,Dcr>0,3cm không sâu bệnh, không cụt ngọn

200

22

Cây suấn sủ

Cây rễ trần, 18 tháng tuổi,H>25cm,Dcr>0,3cm không sâu bệnh, không cụt ngọn

200

23

Cây keo lá to

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu,4-5 tháng tuổi, H> 25cm

Dr >0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

200

24

Cây de

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, >10tháng tuổi, H> 25 cm

Dr >0,4cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

500

25

Cây pơ mu

Cây có bầu ≤ 0,4 kg/bầu, >25tháng tuổi,H> 40cm

Dr >0,5cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

1.200

26

Cây lát hoa

Cây dễ trần, >8 tháng tuổi,H> 25cm

Dr >0,5cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

420

27

Cây thảo quả

Cây H>20-30cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

500

28

Cây mơ chiết '

không sâu bệnh, cây phát triển tốt

1.000

29

Cây mơ ghép

không sâu bệnh, cây phát triển tốt

1.500

30

Cây mận chiết

không sâu bệnh, cây phát triển tốt

1.000

31

Cây mận ghép

không sâu bệnh, cây phát triển tốt

1.500

32

Cây nhãn lồng

không sâu bệnh, cây phát triển tốt

1.000

33

Cây vải thiều chiết

không sâu bệnh, cây phát triển tốt

10.000

34

Cây xoài ghép

không sâu bệnh, cây phát triển tốt

2.500

35

Cây cà phê

Cây có bầu ≤ 0,4kg/bầu, 8-12tháng tuổi, H> 15cm

Dr >0,3cm, không sâu bệnh, không cụt ngọn

300

36

Cây đỗ trọng

Cây có bầu ≤ 0,4kg/bầu, H> 15cm không sâu bệnh, không cụt ngọn

2.500

37

Cây chè V/ cao

Cây có bầu, theo tiêu chuẩn kỹ thuật

300

38

Cây chuối mô

Cây có 10 lá thật, h >40cm

1.000

39

Giống xuyên khung

Không sâu bệnh, phát triển tốt, giống loại A

3.000đ/kg

II

Loại con giống

 

 

1

Bò nội

 

 

 

- Bò đực

18 tháng tuổi, trọng lượng 100 - 150 kg/con

1,5 - 2,0

 

- Bò đực

12 tháng tuổi, trọng lượng 80 - 100 kg/con

1,0 - 1,5

 

- Bò cái

18 tháng tuổi, trọng lượng 100 - 150 kg/con

1,5 - 1,7

 

- Bò cái

12 tháng tuổi, trọng lượng 80 - 100 kg/con

1,0 - 1,5

2

Trâu VN

 

 

 

- Trâu đực

18 tháng tuổi, trọng lượng 300 - 350 kg/con

2,2 - 2,7

 

- Trâu đực

12 tháng tuổi, trọng lượng 150 - 250 kg/con

1,5 - 2,2,

 

- Trâu cái

18 tháng tuổi, trọng lượng 300 -350 kg/con

2,0 - 2,5

 

- Trâu cái

12 tháng tuổi, trọng lượng 150- 250 kg/con

1,5 - 2,0,

3

Trọng lượng > 20kg

0,20 -0,25

4

Lợn giống (hậu bị M.cái)

Trọng lượng BQ 15kg , > 2,5 tháng tuổi

28.000đ/kg

Ghi chú:

1. Tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng cây giống yêu cầu Sở Nông nghiệp và PTNT có hướng dẫn cụ thể.

2. Về con giống để tham khảo, trong quá trình thực hiện căn cứ vào chất lượng cụ thể, thỏa thuận mua bán và khả năng hỗ trợ của dự án.