Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1083/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Báu Hà |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1083/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 127/TTr-SKHĐT ngày 12/4/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 358/SKHCN-TĐC ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) |
|||||
1 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
QT.ĐTLC.01 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĩNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.ĐTLC.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Có hồ sơ đầy đủ, đúng và hợp lệ. - Dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 47 của Luật Đấu thầu, cụ thể gồm: tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn đầu tư; địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt; thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có); nội dung khác có liên quan (nếu có). |
X |
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận theo mẫu BM. ĐTLC.01.01. |
X |
|
|||||
- |
Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư. |
|
X |
|||||
- |
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài |
|
X |
|||||
|
liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. |
|
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 04 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban ngành và địa phương liên quan. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh. - Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân, Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh để giải quyết |
Công chức TN&TKQ |
0,25 ngày |
|||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư |
0,25 ngày |
|||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư phát hành văn bản chuyển trung tâm PVHCC để trả cho tổ chức cá nhân theo bước B12. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thẩm định thì ban hành văn bản lấy ý kiến thẩm định của các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó theo quy định tại khoản 6 hoặc khoản 8 Điều 31 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu gửi các cơ quan. Chuyển sang thực hiện B5. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng /Lãnh đạo Sở/ Văn thư |
1,5 ngày |
- Mẫu 05, 06 và Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định - Hoặc mẫu 05 và Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan. |
||||
B5 |
Các cơ quan liên quan góp ý thẩm định hồ sơ. |
Các cơ quan liên quan |
07 ngày |
Văn bản cho ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. |
||||
B6 |
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan và dự thảo Báo cáo thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh kèm dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Dự thảo Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM. ĐTLC.01.02); Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM. ĐTLC.01.03). |
||||
B7 |
Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B6. |
Lãnh đạo phòng CM |
01 ngày |
Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.ĐTLC.01.02); đã ký nháy; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM.ĐTLC.01.03). |
||||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM. ĐTLC.01.02) đã ký duyệt; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM. ĐTLC.01.03). |
||||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết (qua Trung tâm PV HCC tỉnh). |
Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ; TTPV HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Báo cáo thẩm định phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.ĐTLC.01.02) đã ký duyệt, đóng dấu; Dự thảo Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh (BM. ĐTLC.01.03) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B10 |
UBND tỉnh xem xét quyết định. |
UBND tỉnh |
06 ngày |
Phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM. ĐTLC.01.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thông tin dự án đầu tư. |
||||
B11 |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả cho tổ chức, cá nhân. - Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc. |
Công chức TN&TKQ; Công chức được giao xử lý hồ sơ; Tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 06; Phê duyệt thông tin dự án đầu tư (BM.ĐTLC.01.03) hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
||||
B12 |
Sở KH&ĐT thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
05 ngày |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư được đăng tải. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vục HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||||
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||||
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư |
||||||||
|
(BM. ĐTLC.01.02) |
Báo cáo thẩm định |
||||||
|
(BM. ĐTLC.01.03) |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan; Văn bản cho ý kiến của các Sở, ban, ngành, địa phương liên quan. |
|||||||
- |
Báo cáo thẩm định. |
|||||||
- |
Bản sao Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng DN và ĐT, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||