ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1076/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH
PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 1106/TTr-SKHCN ngày 02/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được rút ngắn thời gian
giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Quảng Ngãi.
1. Danh mục TTHC được rút ngắn thời
gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại Phụ
lục I.
2. Quy trình nội bộ TTHC được rút ngắn
thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại
Phụ lục II.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lại thời gian giải quyết TTHC trên phần
mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi, tổ
chức công khai và giải quyết theo đúng thời gian đã được phê duyệt tại Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng, an toàn bức xạ hạt nhân tại Phụ lục II Quyết định này thay thế Quy trình
nội bộ tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số:
2092/QĐ-UBND ngày 23/11/2018, 2122/QĐ-UBND ngày 31/12/2020, 696/QĐ-UBND ngày
17/5/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ (b/cáo);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(nqv).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số
1076/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết được rút ngắn
|
Số
ngày rút ngắn
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
04
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Giảm 01 ngày làm việc so với nội
dung công bố tại Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày
23/11/2018; Quyết định 2122/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân
|
2
|
Cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10
ngày
|
07
ngày
|
03
ngày
|
Giảm 03 ngày so với nội dung công bố
tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10
ngày
|
07
ngày
|
03
ngày
|
Giảm 03 ngày so với nội dung công bố
tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Giảm 02 ngày làm việc so với nội
dung công bố tại Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi
chuyển hồ sơ giấy: Chuyển
đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công
dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải
ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận
trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý
phân công/chuyển tiếp trên phần mềm
điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn
ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành
thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt
là: “Sở KHCN”.
+ Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng viết tắt là P.QLTCĐLCL.
+ Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ,
viết tắt là: “Văn thư Sở”
+ Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên
ngành viết tắt là P.QLCN&CN.
I. Tên thủ tục
hành chính
1. Đăng ký công
bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá
trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học
và Công nghệ ban hành
Tổng
thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
P.QLTCĐLCL
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
01
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo P.QLTCĐLCL phân công cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo P.QLTCĐLCL
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu lãnh đạo P.QLTCĐLCL:
- Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày làm việc
|
- Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
- Mẫu số 07 hoặc Mẫu số 08
|
B5:
Trình Lãnh đạo Sở KHCN ký ban hành
|
Kiểm tra nội dung dự thảo trình
Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối
|
Lãnh
đạo P.QLTCĐLCL
|
04
giờ làm việc
|
Dự thảo Thông báo hoặc Văn bản từ
chối
|
B6:
Ký duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn
bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Sở KHCN
|
04
giờ làm việc
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy được ký và đóng dấu
- hoặc văn bản từ chối được ký và
đóng dấu
|
B7:
Gửi hồ sơ
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Văn
thư Sở
|
01
giờ làm việc
|
B8:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Nhân
viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả cho tổ chức, cá nhân Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc văn bản từ chối được ký và đóng dấu
của Phòng QLTCĐLCL.
|
2. Cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong
y tế)
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân; nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
P.QLCN&CN.
|
Nhân
viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo P.QLCN&CN phân công
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo P.QLCN&CN
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
B4:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu lãnh đạo P.QLCN&CN:
- Nếu hồ sơ không
hợp lệ: Dự thảo văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp
lệ: Dự thảo văn bản thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo thông báo/giấy phép/...
cho tổ chức, cá nhân
- Dự thảo văn bản từ chối
|
B5:
Trình Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt
|
Kiểm tra nội dung dự thảo trình
Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối
|
Lãnh
đạo P.QLCN&CN
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản thông báo/giấy
phép/...
|
B6:
Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt
|
Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn
bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Sở KHCN
|
01
ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo /giấy phép/...
được ký và đóng dấu
- Hoặc Văn bản từ chối được ký và
đóng dấu
|
B7:
Gửi hồ sơ
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
B8:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Nhân
viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả cho tổ chức, cá nhân hoặc Văn
bản từ chối.
|
II. Nhóm Thủ tục hành
chính (tương đồng về nội dung, các bước và cơ quan thực hiện).
1. Cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
2. Gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
Tổng
thời gian giải quyết: 07 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; nhân viên của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
P.QLCN&CN.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04
giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo P.QLCN&CN phân công
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo P.QLCN&CN
|
04
giờ
|
- Hồ sơ
|
B4:
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu lãnh đạo P.QLCN&CN:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo
văn bản từ chối giải quyết (nêu rõ lý do).
- Nếu hồ sơ hợp
lệ: Dự thảo văn bản thông báo/giấy phép/... cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
- Dự thảo thông báo/giấy phép/...
cho tổ chức, cá nhân
- Dự thảo văn bản từ chối
|
B5:
Trình Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt
|
Kiểm tra nội dung dự thảo trình
Lãnh đạo Sở KHCN xem xét/Văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo P.QLCN&CN
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo/giấy
phép/...
|
B6: Lãnh đạo Sở KHCN phê duyệt
|
Kiểm tra nội dung ký vào Văn bản/Văn
bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Sở KHCN
|
01
ngày
|
- Văn bản thông báo /giấy phép/...
được ký và đóng dấu
- Hoặc Văn bản từ chối được ký và
đóng dấu
|
B7:
Gửi hồ sơ
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
|
Văn
thư Sở
|
01
ngày
|
B8:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Nhân
viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Trả cho tổ chức, cá nhân hoặc Văn
bản từ chối.
|