ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1074/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 19
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI
TRƯỜNG; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
955/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện
cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ
và Môi trường; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý Công sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng
Sơn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 117/TTr-SNN ngày
04/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt thay thế 03 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Khoa học, Công nghệ
và Môi trường; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý công sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các nội dung sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ của
thủ tục hành chính có số thứ tự 28 tiểu mục IV Mục A Phần I Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong
lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
3. Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông
lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Khoa học và Công nghệ; Tài nguyên và Môi trường;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường (01 TTHC)
|
1
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng cao
|
- UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và phát triển nông thôn (01 TTHC)
|
2
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
- UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Chi cục Phát triển nông
thôn.
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
(01 TTHC)
|
3
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (trường hợp nước sạch
nông thôn)
|
- UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Cơ quan tài chính cùng cấp
và các cơ quan liên quan.
- Chi cục Thủy lợi.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp:
TS-KTTH
- Phát triển nông thôn: PTNT
- Quản lý công trình thủy lợi:
QLCTTL
I. LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
1. Công
nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
1.1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
21 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ:
Nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho
Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
- Kiểm tra hồ sơ, thông báo
cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính
hợp lệ của hồ sơ;
- Báo cáo kết quả kiểm tra hồ
sơ, dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
|
Phòng TS-KTTH
|
02 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt quyết định
thành lập Tổ thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Tổ thẩm định (Gồm đại diện các Sở: NN&PTNT; Kế hoạch và Đầu tư;
Khoa học và Công nghệ; Tài nguyên và Môi trường; đại diện các đơn vị, chuyên
gia có liên quan).
|
09 ngày
|
B6
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quyết định công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Chuyên viên Phòng TS-KTTH
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét, phê duyệt văn bản xử
lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét, phê duyệt quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B10
|
Thống kê và theo dõi, trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
21 ngày làm việc
|
1.2. Trường hợp hồ sơ phải
thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 ngày làm việc.
(Tổng thời gian thực hiện
theo quy định: 65 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm 20 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ:
Nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho
Phòng TS-KTTH - Sở NN&PTNT.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện hồ sơ.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, thông báo cho
tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
Phòng TS-KTTH
|
02 ngày
|
B3
|
Hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
20 ngày
|
B4
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ
sơ, dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định
|
Chuyên viên Phòng TS-KTTH
|
02 ngày
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt quyết định
thành lập Tổ thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Tổ thẩm định (Gồm đại diện các Sở: NN&PTNT; Kế hoạch và Đầu tư;
Khoa học và Công nghệ; Tài nguyên và Môi trường; đại diện các đơn vị, chuyên
gia có liên quan).
|
10 ngày
|
B8
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quyết định công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Chuyên viên Phòng TS-KTTH
|
03 ngày
|
B9
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét, phê duyệt văn bản xử
lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, phê duyệt quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B12
|
Thống kê và theo dõi, trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
1. Hỗ trợ
dự án liên kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi
cục PTNT.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự
thảo văn bản tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
các điều kiện theo quy định thì thực hiện Bước 4.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
được các điều kiện theo quy định: thông báo bằng văn bản cho TTPVHCC.
|
Phòng Hành chính, tổng hợp
|
01 ngày
|
B4
|
Thành lập hội đồng Thẩm định,
xây dựng dự thảo văn bản.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển cho Lãnh đạo
Chi cục tham mưu Sở NN&PTNT có Tờ trình trình UBND xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phải thông báo và nêu rõ
lý do.
|
Phòng Hành chính, tổng hợp
|
07 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ, trình lên Sở
NN&PTNT.
|
Lãnh đạo Chi cục PTNT
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
B8
|
Xem xét, ký duyệt quyết định;
chuyển kết quả xử lý cho CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Thống kê và theo dõi, trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
17 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (01 TTHC)
1. Giao
tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC:
52,5 ngày.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 75 ngày, thời gian đã cắt giảm: 22,5 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 03 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 05 ngày.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; dự thảo văn bản kèm theo bản sao hồ sơ lấy ý kiến cơ quan tài chính
và cơ quan liên quan cùng cấp.
|
Phòng QLCTTL, Chi cục Thủy lợi
|
07 ngày
|
B4
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
1,5 ngày
|
B5
|
Xem xét văn bản, ký văn bản
xin ý kiến các cơ quan.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản gửi các cơ
quan
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
B7
|
Cơ quan tài chính và cơ quan
có liên quan cùng cấp xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Cơ quan tài chính và cơ quan có liên quan
|
15 ngày
|
B8
|
Tổng hợp ý kiến của cơ quan
tài chính và cơ quan liên quan cùng cấp, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi.
|
Phòng QLCTTL, Chi cục Thủy lợi
|
06 ngày
|
B9
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
02 ngày
|
B10
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02 ngày
|
B11
|
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
B12
|
Xem xét, ký duyệt quyết định;
chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
16 ngày
|
B13
|
Thống kê và theo dõi, trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
52,5 ngày
|