TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
QT.VL.12
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Website:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định 23/2021/NĐ- CP
ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm;
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về ủy quyền cấp, cấp lại,
gia hạn, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
QT.VL.13
|
- Trường hợp doanh nghiệp
thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã
được cấp giấy phép: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định 23/2021/NĐ- CP
ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm;
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH
ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về ủy quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
QT.VL.14
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định 23/2021/NĐ- CP
ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của
Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm;
- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH
ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về ủy quyền cấp, cấp lại,
gia hạn, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Đăng
ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
QT.LĐNN.01
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Website:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020.
- Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số
20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/01/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý
lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
QT.LĐNN.02
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020.
- Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày
10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số
21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số
20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về Hệ
thống cơ sở dữ liệu người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH
ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực
quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.15
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Doanh nghiệp bị thu hồi giấy
phép trong các trường hợp sau đây:
- Chấm dứt hoạt động dịch vụ
việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp giải thể hoặc
bị Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản.
- Doanh nghiệp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thu hồi Giấy
phép theo biểu mẫu BM.VL.15.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy phép đã được cấp hoặc
văn bản cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm đối với trường hợp Giấy phép bị mất;
|
x
|
|
-
|
Báo cáo tình hình hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp theo biểu mẫu BM.VL.15.02.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ
lý do (kèm hồ sơ).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06
và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện: Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu
rõ lý do (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu
rõ lý do đã được ký nháy (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thu hồi Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do đã ký duyệt
(kèm hồ sơ).
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Quyết định thu hồi
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do (kèm hồ
sơ).
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06; Quyết định thu
hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do
(kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.15.01
|
Văn bản đề nghị thu hồi Giấy
phép
|
|
BM.VL.15.02
|
Báo cáo tình hình hoạt động dịch
vụ việc làm
|
|
BM.VL.15.03
|
Quyết định thu hồi giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định thu hồi giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
LĐ-VL, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.16
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Doanh nghiệp được rút tiền ký
quỹ trong các trường hợp sau đây:
- Doanh nghiệp không được cấp
giấy phép;
- Doanh nghiệp bị thu hồi giấy
phép hoặc không được gia hạn, cấp lại giấy phép;
- Doanh nghiệp đã thực hiện
ký quỹ tại một ngân hàng nhận ký quỹ khác;
- Doanh nghiệp gặp khó khăn,
không đủ khả năng bồi thường cho người lao động, người sử dụng lao động do vi
phạm quy định về dịch vụ việc làm sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày đến thời hạn
bồi thường theo quy định của pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ đề nghị rút tiền ký
quỹ gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, bao gồm:
|
-
|
Văn bản đề nghị rút tiền ký
quỹ của doanh nghiệp;
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận tiền ký quỹ
hoạt động dịch vụ việc làm tại ngân hàng nhận ký quỹ khác đối với trường hợp
rút tiền ký quỹ khi doanh nghiệp đã thực hiện ký quỹ tại một ngân hàng nhận
ký quỹ khác;
|
x
|
|
-
|
Báo cáo việc hoàn thành nghĩa
vụ và văn bản chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ đối với trường hợp rút tiền
ký quỹ khi doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép hoặc không được gia hạn, cấp lại
giấy phép;
|
x
|
|
-
|
Phương án sử dụng số tiền rút
từ tài khoản ký quỹ gồm lý do, mục đích rút tiền ký quỹ; danh sách người lao
động, người sử dụng lao động, số tiền, thời gian, phương thức thanh toán đối
với trường hợp rút tiền ký quỹ khi doanh nghiệp gặp khó khăn, không đủ khả
năng bồi thường cho người lao động, người sử dụng lao động do vi phạm quy định
về dịch vụ việc làm sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày đến thời hạn bồi thường
theo quy định của pháp luật.
|
x
|
|
2.3.2
|
Hồ sơ rút tiền ký quỹ gửi
ngân hàng nhận ký quỹ
|
-
|
Văn bản đề nghị rút tiền ký
quỹ của doanh nghiệp;
|
x
|
|
-
|
Văn bản đồng ý về việc rút tiền
ký quỹ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo biểu mẫu BM.VL.16.01;
|
x
|
|
-
|
Chứng từ rút tiền ký quỹ theo
quy định của ngân hàng nhận ký quỹ (nếu có);
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Ngân
hàng nhận ký quỹ.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản trả
lời nêu rõ lý do.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ
việc làm hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ
việc làm hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đã được ký nháy (kèm hồ
sơ).
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc
làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do đã ký duyệt (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc
làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01, 06; Văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ
việc làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Sau khi nhận được Văn bản đồng
ý về việc rút tiền ký quỹ của Sở Lao động Thương binh và xã hội, tổ chức/cá
nhân nộp toàn bộ hồ sơ theo mục 2.3.2 tại ngân hàng nhận ký quỹ.
|
Tổ chức/cá nhân; Ngân hàng nhận ký quỹ
|
Giờ hành chính
|
Hồ sơ theo mục 2.3.2.
|
B10
|
Ngân hàng nhận ký quỹ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đúng quy định thì
cho doanh nghiệp thực hiện rút tiền ký quỹ.
- Nếu hồ sơ không đúng quy định
thì ban hành Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Trường hợp rút tiền
ký quỹ do Doanh nghiệp gặp khó khăn, không đủ khả năng bồi thường cho người
lao động, người sử dụng lao động do vi phạm quy định về dịch vụ việc làm sau
thời hạn 60 ngày kể từ ngày đến thời hạn bồi thường theo quy định của pháp luật
thì việc thanh toán, bồi thường cho người lao động, người sử dụng lao động do
ngân hàng nhận ký quỹ trực tiếp chi trả.
|
Ngân hàng nhận ký quỹ
|
01 ngày (kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ và không tính trong thời gian giải
quyết TTHC)
|
Chứng từ rút tiền ký quỹ hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá
nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.16.01
|
Văn bản đồng ý về việc rút tiền
ký quỹ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.1.
|
-
|
Văn bản đồng ý về việc rút tiền
ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
LĐ-VL, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.12
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Doanh nghiệp được cấp giấy
phép phải đảm bảo các quy định sau đây:
- Có địa điểm đặt trụ sở, chi
nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc
được doanh nghiệp thuê ổn định theo hợp đồng từ 03 năm (36 tháng) trở lên.
- Doanh nghiệp đã thực hiện
ký quỹ 300.000.000 đồng (Ba trăm triệu đồng).
- Người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm phải bảo đảm điều kiện:
+ Là người quản lý doanh nghiệp
theo quy định của Luật Doanh nghiệp;
+ Không thuộc một trong các
trường hợp sau đây: đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, bị tạm giam, đang
chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở
cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trốn khỏi nơi cư trú, bị hạn chế
hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành
vi, bị Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc liên
quan đến dịch vụ việc làm;
+ Có trình độ từ đại học trở
lên hoặc đã có thời gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc
làm hoặc cung ứng lao động từ đủ 02 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 05
năm liền kề trước khi đề nghị cấp giấy phép.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị cấp giấy phép
của doanh nghiệp theo biểu mẫu BM.VL.12.01;
|
x
|
|
-
|
01 bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền
sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động
dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận tiền ký quỹ
hoạt động dịch vụ việc làm theo biểu mẫu BM.VL.12.02;
|
x
|
|
-
|
Bản lý lịch tự thuật của người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo biểu mẫu BM.VL.12.03;
|
x
|
|
-
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối
tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư
pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người đang trong thời gian chấp hành
hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu
trách nhiệm hình sự của nước ngoài (các văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ
sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng
Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật)
|
x
|
|
-
|
01 bản sao chứng thực từ bản
chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo
quy định: bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời
gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao
động từ đủ 2 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 5 năm liền kề trước khi đề
nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như
sau:
+ Bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc đế đối chiếu hợp đồng lao động hoặc
hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
+ Bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm
(đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả
bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối
với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch
ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền Quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản thông báo lý do không cấp Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành
chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Bưu điện;
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Công văn thông báo lý do không cấp Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm, trình lãnh đạo phòng xem xét,
ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc dự thảo Công
văn thông báo lý do không cấp Giấy phép (kèm hồ sơ)
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Công văn thông báo lý
do không cấp Giấy phép đã được ký nháy (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Công văn thông báo lý
do không cấp Giấy phép đã ký duyệt (kèm hồ sơ) .
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Công văn thông
báo lý do không cấp Giấy phép (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Công văn thông
báo lý do không cấp Giấy phép (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.12.01
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy phép
|
|
BM.VL.12.02
|
Giấy chứng nhận tiền ký quỹ
hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
BM.VL.12.03
|
Bản lý lịch tự thuật của người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm hoặc Công văn thông báo lý do không cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
LĐ-VL, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.13
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Doanh nghiệp thay đổi một
trong các nội dung của giấy phép đã được cấp, gồm: tên doanh nghiệp; địa chỉ
trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp;
- Giấy phép bị mất;
- Giấy phép bị hư hỏng không
còn đầy đủ thông tin trên giấy phép;
- Thay đổi địa chỉ trụ sở
chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung giấy phép đã được cấp (gồm: tên
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã được cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
|
-
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép theo biểu mẫu BM.VL.13.01;
|
x
|
|
-
|
Trường hợp thay đổi tên doanh
nghiệp hoặc giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
thì bổ sung Giấy phép đã được cấp trước đó;
|
x
|
|
-
|
Trường hợp thay đổi địa chỉ
trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép thì bổ sung các
giấy tờ sau:
|
+ 01 bản sao được chứng thực
từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận
quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt
động dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên;
|
|
x
|
+ Giấy phép đã được cấp trước
đó.
|
x
|
|
-
|
Trường hợp thay đổi người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì bổ sung các giấy tờ sau:
|
- Bản lý lịch tự thuật của
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
|
x
|
|
- Phiếu lý lịch tư pháp số 1
theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối
tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư
pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người đang trong thời gian chấp hành
hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu
trách nhiệm hình sự của nước ngoài (các văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ
sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng
Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật;
|
x
|
|
- 01 bản sao chứng thực từ bản
chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo
quy định: bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời
gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao
động từ đủ 2 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 5 năm liền kề trước khi đề
nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như
sau:
+ Bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc đế đối chiếu hợp đồng lao động hoặc
hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
+ Bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm
(đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả
bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối
với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch
ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật;
|
|
x
|
- Giấy phép đã được cấp trước
đó.
|
x
|
|
2.3.2
|
Đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã
cấp giấy phép
|
-
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép theo biểu mẫu BM.VL.13.01;
|
x
|
|
-
|
01 bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền
sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động
dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên;
|
|
x
|
-
|
Giấy phép đã được cấp nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính trước đây.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện
tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp doanh nghiệp thay
đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư
hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Trường hợp doanh nghiệp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp
giấy phép: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền Quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc Công văn thông báo lý do không
cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Trường hợp doanh nghiệp
thay đổi một trong các nội dung giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã được cấp giấy phép,
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép
bị hư hỏng không còn đày đủ thông tin trên giấy phép.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc dự thảo
Công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép (kèm hồ sơ).
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại), trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
|
|
|
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng LĐ-VL
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc Công văn
thông báo lý do không cấp lại giấy phép đã được ký nháy (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc Công văn
thông báo lý do không cấp lại giấy phép đã ký duyệt (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân. Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc Công
văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Tổ chức/cá nhân;
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc Công
văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép (kèm hồ sơ).
|
2.10.2
|
Đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã cấp giấy phép
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
trình lãnh đạo Sở xem xét ban hành và chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tham mưu Văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp
đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ cấp giấy phép và xác nhận về các
điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp, trình lãnh đạo Sở xem
xét ban hành văn bản.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng LĐ-VL; Lãnh đạo Sở;
Văn thư
|
01 ngày
|
Mẫu số 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ)
Hoặc mẫu 05; Văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao hồ sơ cấp giấy phép và
xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của doanh nghiệp.
|
B5
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cho ý kiến trả lời về tình hình
hoạt động của doanh nghiệp trong thời gian hoạt động trên địa bàn.
- Trường hợp doanh nghiệp
không bị thu hồi giấy phép: Văn bản trả lời về tình hình hoạt động của doanh
nghiệp trong thời gian hoạt động trên địa bàn và bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép của doanh nghiệp.
- Trường hợp doanh nghiệp bị
thu hồi giấy phép: Văn bản thông báo thu hồi giấy phép.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy
phép
|
03 ngày
|
Văn bản trả lời về tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong thời gian
hoạt động trên địa bàn và bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp
hoặc Văn bản thông báo thu hồi giấy phép.
|
B6
|
Căn cứ Văn bản trả lời của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép và kết
quả thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện thì
dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại), trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều kiện:
Công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
(kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ;
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc dự
thảo Công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B6.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc dự
thảo Công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép đã ký nháy (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B7.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc Công văn
thông báo lý do không cấp lại giấy phép đã ký duyệt (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc Công
văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép (kèm hồ sơ).
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (cấp lại) hoặc Công
văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.13.01
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép
|
|
BM.VL.13.02
|
Bản lý lịch tự thuật của người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp bản sao
hồ sơ cấp giấy phép và xác nhận về các điều kiện không bị thu hồi giấy phép của
doanh nghiệp
|
-
|
Văn bản trả lời về tình hình
hoạt động của doanh nghiệp trong thời gian hoạt động trên địa bàn và bản sao
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp.
|
-
|
Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm (cấp lại) hoặc Công văn thông báo lý do không cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
LĐ-VL, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.VL.14
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Doanh nghiệp được gia hạn giấy
phép phải đảm bảo các quy định sau đây:
- Đảm bảo các điều kiện cấp
giấy phép:
+ Có địa điểm đặt trụ sở, chi
nhánh để tổ chức hoạt động dịch vụ việc làm thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc
được doanh nghiệp thuê ổn định theo hợp đồng từ 03 năm (36 tháng) trở lên.
+ Doanh nghiệp đã thực hiện
ký quỹ 300.000.000 đồng (Ba trăm triệu đồng).
+ Người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm phải bảo đảm điều kiện:
Là người quản lý doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp; Không thuộc
một trong các trường hợp sau đây: đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, bị tạm
giam, đang chấp hành hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính
tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trốn khỏi nơi cư trú,
bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm
chủ hành vi, bị Tòa án cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc
liên quan đến dịch vụ việc làm; Có trình độ từ đại học trở lên hoặc đã có thời
gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao
động từ đủ 02 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 05 năm liền kề trước khi
đề nghị cấp giấy phép.
- Không thuộc trường hợp bị
thu hồi giấy phép.
- Tuân thủ đầy đủ chế độ báo
cáo.
- Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy
phép được nộp trước thời điểm hết hạn của giấy phép ít nhất 20 ngày làm việc.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy
phép của doanh nghiệp theo biểu mẫu BM.VL.14.01;
|
x
|
|
-
|
01 bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu Giấy chứng nhận quyền
sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh để tổ chức hoạt động
dịch vụ việc làm từ 03 năm (36 tháng) trở lên;
|
|
x
|
-
|
Trường hợp doanh nghiệp đề
nghị gia hạn giấy phép đồng thời thay đổi người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp thì bổ sung các giấy tờ sau đây:
|
- Phiếu lý lịch tư pháp số 1
theo quy định pháp luật về lý lịch tư pháp của người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp. Trường hợp người đại diện là người nước ngoài không thuộc đối
tượng cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 thì được thay thế bằng phiếu lý lịch tư
pháp hoặc văn bản xác nhận không phải là người đang trong thời gian chấp hành
hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu
trách nhiệm hình sự của nước ngoài (các văn bản này được cấp trước ngày nộp hồ
sơ không quá 06 tháng; văn bản bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng
Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật;
|
x
|
|
- 01 bản sao chứng thực từ bản
chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu bằng cấp chuyên môn theo
quy định: bằng đại học trở lên hoặc một trong các văn bản chứng minh thời
gian trực tiếp làm chuyên môn hoặc quản lý dịch vụ việc làm hoặc cung ứng lao
động từ đủ 2 năm (24 tháng) trở lên trong thời hạn 5 năm liền kề trước khi đề
nghị cấp giấy phép của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp như
sau:
+ Bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc đế đối chiếu hợp đồng lao động hoặc
hợp đồng làm việc hoặc quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ của người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
+ Bản sao được chứng thực từ
bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản gốc để đối chiếu quyết định bổ nhiệm
(đối với người làm việc theo chế độ bổ nhiệm) hoặc văn bản công nhận kết quả
bầu (đối với người làm việc theo chế độ bầu cử) của người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối
với trường hợp là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm). Trường hợp văn bản là văn bản của nước ngoài thì phải được dịch
ra tiếng Việt, chứng thực và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền Quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) hoặc Công văn thông báo lý do không
gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Công văn thông báo lý do không gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm (kèm hồ sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn), trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) hoặc dự
thảo Công văn thông báo lý do không gia hạn giấy phép (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) hoặc dự
thảo Công văn thông báo lý do không gia hạn giấy phép đã ký nháy (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) hoặc Công văn
thông báo lý do không gia hạn giấy phép (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) hoặc Công
văn thông báo lý do không gia hạn giấy phép (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm (gia hạn) hoặc hoặc
Công văn thông báo lý do không gia hạn giấy phép (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ s
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.VL.14.01
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
BM.VL.14.02
|
Bản lý lý tự thuật của người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm (gia hạn) hoặc hoặc Công văn thông báo lý do không gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng LĐ-VL, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn
chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực
hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LĐNN.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đáp ứng các
điều kiện:
- Các điều kiện quy định tại
các khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 44 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng, cụ thể gồm: Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; tự
nguyện đi làm việc ở nước ngoài; đủ sức khoẻ theo quy định của pháp luật Việt
Nam và yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại
ngữ, chuyên môn, trình độ, kỹ năng nghề và các điều kiện khác theo yêu cầu của
nước tiếp nhận lao động; không thuộc trường hợp bị cấm xuất cảnh, không được
xuất cảnh, bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Có hợp đồng lao động theo
quy định.
- Có văn bản xác nhận việc
đăng ký hợp đồng lao động của cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi người lao động thường trú.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đăng ký theo biểu mẫu
BM.LĐNN.01.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao hợp đồng lao động kèm
theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
|
|
x
|
-
|
Bản sao Giấy chứng minh nhân
dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động;
|
|
x
|
-
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức,
đơn vị quản lý người lao động.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
|
|
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công trực tuyến:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền Quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
lao động Việt Nam trực tiếp giao kết hợp đồng.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp
giao kết hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận (kèm hồ sơ).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng LĐ-VL
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao
động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận
(kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng LĐ-VL
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao
động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận
đã ký nháy (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B5
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao
động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận
(kèm hồ sơ).
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng
lao động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp
thuận (kèm hồ sơ).
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản thông báo về việc chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng
lao động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp
thuận (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LĐNN.01.01
|
Văn bản đăng ký hợp đồng lao
động trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước ngoài
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo về việc chấp
thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện chấp thuận.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
LĐ-VL, thời gian 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LĐNN.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Doanh nghiệp đưa người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ,
kỹ năng nghề đáp ứng điều kiện:
- Có hợp đồng nhận lao động
thực tập với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài để đưa người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề phù hợp với quy định tại Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng đã được đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Có tiền ký quỹ thực hiện hợp
đồng nhận lao động thực tập theo quy định của Chính phủ.
- Chỉ được đưa người lao động
có hợp đồng lao động và hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài đi thực tập nâng
cao tay nghề tại cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài theo hợp đồng nhận lao
động thực tập.
- Ngành, nghề, công việc cụ
thể người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo,
nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của doanh
nghiệp.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập theo biểu mẫu BM.LĐNN.02.01;
|
x
|
|
-
|
Bản sao hợp đồng nhận lao động
thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
|
|
x
|
-
|
Tài liệu chứng minh việc đưa
người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng
cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động
theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong
các giấy tờ sau:
+ 01 bản sao văn bản cho phép
cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ
quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp;
|
x
|
|
|
+ Giấy tờ khác thể hiện cơ sở
tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định
của nước sở tại;
|
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp;
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ
của doanh nghiệp theo biểu mẫu BM.LĐNN.02.02.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền Quyết
định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh
nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức
đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90
ngày hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh:http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Việc làm (LĐ-VL) thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ/ Bưu điện; Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
dự thảo Văn bản chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời
hạn dưới 90 ngày, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng LĐ- VL
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chấp thuận (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng LĐ-VL
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
thời hạn dưới 90 ngày hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đã
ký nháy (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
thời hạn dưới 90 ngày hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận đã
ký duyệt (kèm hồ sơ).
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức/cá nhân.
Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận
(kèm hồ sơ).
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận hồ sơ đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận
(kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh nghiệp.
|
|
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ s
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LĐNN.02.01
|
Văn bản đăng ký Hợp đồng nhận
lao động thực tập
|
|
BM.LĐNN.02.02
|
Giấy xác nhận nộp tiền ký quỹ
thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản chấp thuận hồ sơ đăng
ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày hoặc Văn bản thông
báo không đủ điều kiện chấp thuận.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
LĐ-VL, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn chuyển xuống bộ phận lưu trữ của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|