Quyết định 1069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1069/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/04/2016
Ngày có hiệu lực 01/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1069/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 465/TTr-SGTVT ngày 24/3/2015 về việc Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Tên dự án: Kế hoạch thực hiện bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016, trên địa bàn tỉnh.

2. Địa điểm xây dựng: Các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.

3. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng

a. Mục tiêu xây dựng: Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.

b. Quy mô xây dựng:

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại A (Bn = 6,0m; Bm = 3,5m) M250 đá 2x4 dày 20cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 5,0m; Bm = 3,0m) M250 đá 2x4 dày 18cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 4,0m; Bm = 2,5m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại D (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;

- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.

4. Nguồn vốn đầu tư

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:

+ 220 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại A;

+ 170 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại B;

+ 110 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại C;

+ 90 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại D.

- Phần còn lại là ngân sách huyện, vốn lồng ghép từ các chương trình và các nguồn huy động hợp pháp khác.

Bảng tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ cho đường GTNT các loại A, B, C và D.

TT

Địa phương

Chiều dài từng loại đường (km)

Chiều dài

(Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

A

B

C

D

01

Hoài Nhơn

17,355

43,966

3,130

20,866

85,317

13.514,560

02

An Lão

-

13,850

1,200

2,863

17,913

2.744,170

03

Hoài Ân

2,760

30,023

8,752

46,478

88,013

10.856,850

04

Phù Mỹ

12,993

20,875

28,115

14,361

76,344

10.792,350

05

Phù Cát

4,045

26,178

24,195

17,384

71,803

9.566,317

06

Tây Sơn

1,920

26,749

5,252

38,822

72,743

9.041,430

07

Vĩnh Thạnh

-

9,633

4,900

-

14,533

2.176,610

08

An Nhơn

0,303

86,244

8,323

2,817

97,687

15.897,132

09

Tuy Phước

3,679

6,716

25,045

38,026

73,466

8.128,390

10

Vân Canh

0,896

8,018

-

-

8,914

1.560,180

Tổng cộng

43,95

272,25

108,91

181,61

606,73

84.277,99

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

[...]