ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1067/QĐ-CTUBND
|
Hưng Yên, ngày 09
tháng 06 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc công bỐ BỘ thỦ tỤc hành chính
thuỘc thẨm quyỀn giẢi quyẾt cỦa UBND cẤp huyỆn áp dỤng trên đỊa bàn tỈnh
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 về cấp phép xây dựng; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 334/TTr-STP ngày 12/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh. Giao Sở Tư pháp phối hợp với UBND các huyện, thành phố thực hiện việc
niêm yết theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP;
- Phòng KSTTHC, Sở Tư pháp;
- TTTH-CB tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
CHỦ TỊCH
Doãn Thế Cường
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09 tháng 06 năm 2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH-TƯ PHÁP
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục đăng ký việc xác định lại dân tộc
|
2.
|
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch
|
3.
|
Thủ tục đăng ký việc xác định lại giới tính
|
4.
|
Thủ tục đăng ký việc bổ sung hộ tịch
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và giấy
tờ hộ tịch khác (không phải giấy khai sinh và sổ đăng ký giấy khai sinh)
|
6.
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
7.
|
Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch
|
8.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
tiếng Việt
|
9.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
nước ngoài
|
10.
|
Thủ tục chứng thực điểm chỉ
|
11.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ
cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài)
|
12.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước
ngoài)
|
13.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính (văn bản song
ngữ)
|
14.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các
giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang
tiếng nước ngoài
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân
lập, tư thục
|
2.
|
Thủ tục cho phép hoạt động đối với nhà trường, nhà
trẻ dân lập, tư thục
|
3.
|
Thủ tục cho phép sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục, dân lập
|
4.
|
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ theo đề nghị
|
5.
|
Thủ tục cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
6.
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
tiểu học tư thục
|
7.
|
Thủ tục cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học tư thục để thành lập trường tiểu học tư thục mới
|
8.
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học tư thục theo đề nghị
|
9.
|
Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt mức chất lượng
tối thiểu
|
10.
|
Thủ tục cho phép thành lập trường Trung học cơ sở
tư thục
|
11.
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
Trung học cơ sở tư thục
|
12.
|
Thủ tục cho phép sáp nhập, chia tách Trường trung
học cơ sở tư thục
|
13.
|
Thủ tục giải thể Trường trung học cơ sở tư thục theo
đề nghị
|
14.
|
Thủ tục chuyển trường trung học cơ sở ra phạm vi ngoài
tỉnh
|
15.
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung
học cơ sở.
|
16.
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung
học cơ sở.
|
17.
|
Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
18.
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp Trung học
cơ sở
|
19.
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm,
học thêm thuộc chương trình Tiểu học, Trung học cơ sở (Chương trình dạy thêm
Tiểu học chỉ cấp phép đối với các trường hợp bồi dưỡng nghệ thuật, thể dục
thể thao, rèn luyện kỹ năng sống)
|
21.
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
22.
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh khi hết thời hạn hiệu lực
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy)
|
4.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
6.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu khi hết thời hạn hiệu lực
|
7.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát, bị cháy)
|
8.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
10.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
khi hết thời hạn hiệu lực
|
11.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
(Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
12.
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH-ĐẦU TƯ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục đăng ký lập hộ kinh doanh
|
2.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
của hộ kinh doanh
|
3.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
|
4.
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hộ kinh doanh
|
5.
|
Thủ tục đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
6.
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh Hợp tác xã
|
7.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã
|
8.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
9.
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
10.
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
11.
|
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp hợp tác xã
|
12.
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
13.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
14.
|
Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
15.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
16.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
17.
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được
thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
|
18.
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (tại nơi
đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã)
|
19.
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (tại nơi
đăng ký hợp tác xã mới)
|
20.
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình
|
21.
|
Thủ tục phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
2.
|
Thủ tục công nhận khu dân cư văn hóa (“Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương)
|
3.
|
Thủ tục công nhận, công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
5.
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
6.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
7.
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2.
|
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các
tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
3.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
4.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
của chức sắc, nhà tu hành
|
5.
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
6.
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài
cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
7.
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của
chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
8.
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi
một huyện
|
9.
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
10.
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến
|
11.
|
Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
12.
|
Thủ tục tặng Danh hiệu thôn, làng, khu phố văn hóa
|
13.
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm
vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
14.
|
Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã,
phường, thị trấn (Trường hợp do chủ tịch UBND cấp tỉnh ủy quyền cho chủ tịch
UBND cấp huyện)
|
15.
|
Thủ tục báo cáo kết quả đại hội và đề nghị phê duyệt
điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn (trong trường hợp
chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho chủ tịch UBND cấp huyện)
|
16.
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn (trong trường hợp chủ tịch Ủy ban nhân
tỉnh ủy quyền cho chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
17.
|
Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã,
phường, thị trấn (Trường hợp do chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho chủ tịch UBND
cấp huyện)
|
18.
|
Thủ tục tự giải thể hội có phạm vi hoạt động trong
xã, phường, thị trấn (Trường hợp do chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho chủ tịch
UBND cấp huyện)
|
19.
|
Thủ tục báo cáo về việc thành lập pháp nhân và tổ
chức cơ sở thuộc hội (Trường hợp do chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền cho chủ tịch UBND
cấp huyện)
|
20.
|
Thủ tục báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở của
hội và thay đổi Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Tổng thư ký hoặc các chức danh tương
đương
|
21.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ của hội có
phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
22.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội bất thường của hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
23.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg
ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
4.
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
5.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
9.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
10.
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
11.
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
12.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14.
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15.
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16.
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
17.
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
18.
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
19.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
20.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
|
21.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
22.
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
23.
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật về đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
24.
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
25.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
26.
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để
thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ
tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển
mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân tỉnh có nghị quyết về việc chuyển
mục đích sử dụng đất.
|
27.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
28.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá
nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
|
2.
|
Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong
tỉnh
|
3.
|
Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong nội vùng dự án
(trong nội huyện)
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
5.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
6.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng
mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu
tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
3.
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án khu nhà ở phục
vụ tái định cư, công trình nhà ở phục vụ tái định cư sử dụng vốn ngân sách nhà
nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
4.
|
Thủ tục tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây
dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc
phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo
tuyến
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến
đối với trường hợp xây dựng mới
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại
đô thị
|
8.
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình,
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
9.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà
ở riêng lẻ tại đô thị
|
10.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà
ở riêng lẻ tại đô thị
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà
ở riêng lẻ tại đô thị
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình,
nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
13.
|
Thủ tục cấp phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông
tin di động (Trạm BTS) loại 2
|
X. LĨNH VỰC CÔNG AN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự và quản lý cơ sở kinh doanh
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự và quản lý cơ sở kinh doanh
|
3.
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe có kết cấu tương tự
|
4.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe có kết cấu tương tự bị mất
|
5.
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe có kết cấu tương tự
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký xe, biển
số xe cho chủ xe.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh
|
8.
|
Thủ tục đăng ký sang tên xe, di chuyển xe đi tỉnh
hoặc thành phố trực thuộc trung ương khác
|
9.
|
Thủ tục đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh trường
hợp xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người
|
10.
|
Thủ tục đăng ký sang tên, di chuyển xe đi tỉnh khác
trường hợp xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người
|
11.
|
Thủ tục đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến
|
12.
|
Thủ tục đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến trường
hợp xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu trên địa bàn thành
phố Hưng Yên
|
14.
|
Thủ tục xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành
phố Hưng Yên
|
15.
|
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
16.
|
Thủ tục đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố
Hưng Yên
|
17.
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu
|
18.
|
Thủ tục tách sổ hộ khẩu
|
19.
|
Thủ tục cấp mới chứng minh nhân dân
|
20.
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại chứng minh nhân dân
|
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng một phần hè phố để xây
dựng kiốt, lắp đặt mái che
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa
hè, lòng đường để đào, lấp, thi công các công trình hạ tầng kỹ thuật
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng
đường để trung chuyển vật liệu phục vụ thi công, xây dựng công trình
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng, lắp đặt các công trình
nổi trên vỉa hè, lòng đường
|
5.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường vì các mục đích khác ngoài giao thông.
|
XII. LĨNH VỰC THANH TRA
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục tiếp công dân
|
2.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1
|
3.
|
Thủ tục khiếu nại lần 2
|
4.
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
5.
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
XIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư
dự án hoàn thành thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
2.
|
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán chi phí quản
lý dự án đầu tư
|
XIV. LĨNH VỰC QUÂN SỰ-QUỐC PHÒNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
2.
|
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện kỹ thuật
thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực quân đội (chủ phương
tiện là cá nhân)
|
3.
|
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến đối với
người sẵn sàng nhập ngũ theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự
|
4.
|
Thủ tục xóa đăng ký đối với người sẵn sàng nhập ngũ
khi không còn giữ chức vụ thuộc diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến theo
quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự
|
5.
|
Thủ tục đăng ký riêng đối với quân nhân dự bị thuộc
diện miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân
sự
|
6.
|
Thủ tục xóa đăng ký riêng, đưa vào đăng ký chung đối
với quân nhân dự bị khi không còn giữ chức vụ thuộc diện miễn gọi nhập ngũ
trong thời chiến theo quy định của Luật Nghĩa vụ quân sự
|
7.
|
Thủ tục xét chế độ đối với dân quân tự vệ bị ốm đau,
chết
|
8.
|
Thủ tục đăng ký vào ngạch dự bị đối với công dân nam
giới hết 25 tuổi mà chưa phục vụ tại ngũ; phụ nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi
có chuyên môn cần cho quân đội
|
9.
|
Thủ tục đăng ký di chuyển nơi cư trú từ huyện này
sang huyện khác đối với quân nhân dự bị
|
10.
|
Thủ tục đăng ký di chuyển đối với quân nhân dự bị
khi được gọi vào học tại các trường
|
11.
|
Thủ tục đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập
ngũ được phép ra nước ngoài về việc riêng một năm trở lên
|
12.
|
Thủ tục đăng ký vắng mặt đối với quân nhân dự bị được
phép ra nước ngoài vì việc riêng từ một năm trở nên
|
13.
|
Thủ tục đăng ký di chuyển nơi cư trú từ huyện này
sang huyện khác đối với người sẵn sàng nhập ngũ
|
14.
|
Thủ tục đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập
ngũ được cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ 3 tháng đến dưới 1
năm
|
15.
|
Thủ tục đăng ký di chuyển đối với người sẵn sàng nhập
ngũ khi được gọi vào học tại các trường
|
16.
|
Thủ tục đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập
ngũ được cơ quan tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài một năm trở lên
|
17.
|
Thủ tục đăng ký vắng mặt đối với quân nhân dự bị được
cơ quan, tổ chức cử đi công tác ở nước ngoài từ 3 tháng đến dưới 1 năm
|
18.
|
Thủ tục đăng ký vào ngạch dự bị đối với quân nhân
chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công chức quốc phòng, công nhân quốc phòng
thuộc Quân đội nhân dân; công nhân viên, hạ sĩ quan chuyên môn, chiến sĩ
thuộc Công an nhân dân thuộc diện xuất ngũ, thôi việc
|
XV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1.
|
Thủ tục đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với
người có công giúp đỡ cách mạng
|
2.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần đối với
người có công đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
3.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi
người có công từ trần
|
4.
|
Thủ tục đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối
với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế.
|
5.
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (Trường hợp đã
hưởng trợ cấp một lần)
|
6.
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (Trường hợp
chưa hưởng trợ cấp một lần)
|
7.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
8.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
9.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng” trường hợp được phong tặng
|
10.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng” trường hợp được truy tặng
|
11.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
12.
|
Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13.
|
Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
14.
|
Thủ tục mua thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng người
có công
|
15.
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
16.
|
Thủ tục thăm viếng mộ liệt sĩ
|
17.
|
Thủ tục di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ
|
18.
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình
|
19.
|
Thủ tục đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu
“Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
20.
|
Thủ tục đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối
với thanh niên xung phong
|
21.
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với
thanh niên xung phong
|
22.
|
Thủ tục cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo
|
23.
|
Thủ tục miễn, giảm học phí và chi trả kinh phí hỗ
trợ chi phí học tập đối với học sinh, sinh viên ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học ngoài công lập
|
24.
|
Thủ tục tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm
sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
25.
|
Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ
xã hội là người cao tuổi
|
26.
|
Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao
tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ nhưng có người nhận
chăm sóc tại cộng đồng
|
27.
|
Thủ tục hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi
đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết
|
28.
|
Thủ tục giải quyết đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng
đối với người khuyết tật
|
29.
|
Thủ tục giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc
đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
30.
|
Thủ tục giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc
đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
31.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết
tật đang mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng
|
32.
|
Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào
nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
33.
|
Thủ tục hỗ trợ mai táng phí cho người khuyết tật đang
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Bao gồm 15 lĩnh vực cụ thể, với tổng
số 229 thủ tục hành chính, 228 mẫu đơn, tờ khai...).