ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1064/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 14
tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG GIỐNG LÚA LAI HỖ TRỢ CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ SẢN
XUẤT VỤ HÈ THU NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày
20/10/2009 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành chính sách Hỗ trợ phát triển
giống cây trồng giai đoạn 2010 - 2015 tại tỉnh Bình Định;
Căn cứ Văn bản số 4398/UBND-TH ngày 24/10/2013
của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian thực hiện hỗ trợ giá giống lúa lai theo
Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn
bản số 1004/TTr-SNN ngày 07/04/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
bổ lượng giống lúa lai hỗ trợ cho các huyện, thị xã, thành phố sản xuất vụ Hè
Thu năm 2014, Cụ thể như sau:
1. Giống Nhị ưu 838 ( SX trong nước): 87.705
kg
2. Giống TH3-3: 74.380 kg
3. CT 16: 39.540 kg
4. Giống PAC 837: 500 kg
5. Giống BiO 404: 2.675 kg
6. Giống HYT 108: 14.010 kg
7. Syn 6: 32.955 kg
8. Đắc Ưu 11: 12.520 kg
9. PAC 807: 4.850 kg
10. SUT 89: 640 kg
11. Xuyên Hương 178: 12.110 kg
12. TH3-5: 10.405 kg
Tổng cộng: 292.290 kg
(Chi tiết phân bổ số lượng cho từng huyện, thị
xã, thành phố có phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT chỉ đạo các đơn vị liên quan cung ứng đủ số lượng và chất lượng
giống lúa lai nêu tại Điều 1 Quyết định này để phân bổ cho các huyện, thị xã,
thành phố. Trong quá trình thực hiện, giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ vào tình hình thực tiễn để quyết định điều
chỉnh phù hợp với nhu cầu sản xuất, đảm bảo số lượng, chất lượng và cơ cấu giống
lúa lai, kịp thời sản xuất vụ Hè Thu năm 2014.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm tiếp nhận và cung cấp giống lúa lai kịp thời cho nông dân sản xuất
vụ Hè Thu năm 2014.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT,
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Giám đốc Trung tâm Giống cây trồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1064/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 14
tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG GIỐNG LÚA LAI HỖ TRỢ CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ SẢN
XUẤT VỤ HÈ THU NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày
20/10/2009 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành chính sách Hỗ trợ phát triển
giống cây trồng giai đoạn 2010 - 2015 tại tỉnh Bình Định;
Căn cứ Văn bản số 4398/UBND-TH ngày 24/10/2013
của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian thực hiện hỗ trợ giá giống lúa lai theo
Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn
bản số 1004/TTr-SNN ngày 07/04/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân
bổ lượng giống lúa lai hỗ trợ cho các huyện, thị xã, thành phố sản xuất vụ Hè
Thu năm 2014, Cụ thể như sau:
1. Giống Nhị ưu 838 ( SX trong nước): 87.705
kg
2. Giống TH3-3: 74.380 kg
3. CT 16: 39.540 kg
4. Giống PAC 837: 500 kg
5. Giống BiO 404: 2.675 kg
6. Giống HYT 108: 14.010 kg
7. Syn 6: 32.955 kg
8. Đắc Ưu 11: 12.520 kg
9. PAC 807: 4.850 kg
10. SUT 89: 640 kg
11. Xuyên Hương 178: 12.110 kg
12. TH3-5: 10.405 kg
Tổng cộng: 292.290 kg
(Chi tiết phân bổ số lượng cho từng huyện, thị
xã, thành phố có phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT chỉ đạo các đơn vị liên quan cung ứng đủ số lượng và chất lượng
giống lúa lai nêu tại Điều 1 Quyết định này để phân bổ cho các huyện, thị xã,
thành phố. Trong quá trình thực hiện, giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ vào tình hình thực tiễn để quyết định điều
chỉnh phù hợp với nhu cầu sản xuất, đảm bảo số lượng, chất lượng và cơ cấu giống
lúa lai, kịp thời sản xuất vụ Hè Thu năm 2014.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có
trách nhiệm tiếp nhận và cung cấp giống lúa lai kịp thời cho nông dân sản xuất
vụ Hè Thu năm 2014.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT,
Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, Giám đốc Trung tâm Giống cây trồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Thị Thu Hà
|
PHỤ LỤC:
PHÂN
BỔ SỐ LƯỢNG GIỐNG LÚA LAI HỖ TRỢ CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ SẢN XUẤT VỤ HÈ
THU NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: Kg
STT
|
Giống lúa
|
Quy Nhơn
|
Tuy Phước
|
An Nhơn
|
Phù Mỹ
|
Phù Cát
|
Hoài Nhơn
|
Hoài Ân
|
Tây Sơn
|
An Lão
|
Vân Canh
|
Vĩnh Thạnh
|
Tổng cộng
|
1
|
Nhị Ưu 838( SXTN)
|
0
|
0
|
5.500
|
0
|
500
|
6.000
|
30.800
|
38.255
|
4.320
|
0
|
2.330
|
87.705
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.690
|
|
2.330
|
6.020
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
|
|
5.500
|
|
500
|
6.000
|
30.800
|
38.255
|
630
|
|
|
81.685
|
2
|
TH3-3
|
14.410
|
0
|
0
|
0
|
950
|
1.000
|
17.020
|
11.945
|
17.910
|
4.950
|
6.195
|
74.380
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
0
|
|
|
200
|
|
770
|
2.300
|
9.225
|
1.575
|
3.895
|
17.965
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
14.410
|
|
|
|
750
|
1.000
|
16.250
|
9.645
|
8.685
|
3.375
|
2.300
|
56.415
|
3
|
CT16
|
0
|
0
|
1.450
|
0
|
500
|
0
|
24.900
|
7.820
|
2.520
|
0
|
2.350
|
39.540
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.350
|
2.350
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
|
|
1.450
|
|
500
|
|
24.900
|
7.820
|
2.520
|
|
|
37.190
|
4
|
PAC 837
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
500
|
5
|
Bio 404
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
1.500
|
675
|
0
|
0
|
2.675
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
|
|
|
|
500
|
|
|
1.500
|
675
|
|
|
2.675
|
6
|
HYT 108
|
7.655
|
0
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
1.530
|
675
|
0
|
14.010
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
1.530
|
675
|
0
|
2.205
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
7.655
|
|
150
|
|
|
|
|
4.000
|
0
|
|
|
11.805
|
7
|
Syn 6
|
4.980
|
0
|
10.775
|
0
|
750
|
2.500
|
8.735
|
5.215
|
0
|
0
|
0
|
32.955
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
5.950
|
|
|
|
|
5.950
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
4.980
|
|
10.775
|
|
750
|
2.500
|
2.785
|
5.215
|
|
|
|
27.005
|
8
|
Đắc Ưu 11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.845
|
0
|
0
|
675
|
12.520
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
|
|
|
|
|
|
|
11.845
|
0
|
|
675
|
12.520
|
9
|
PAC 807
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.500
|
0
|
0
|
0
|
675
|
675
|
4.850
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675
|
|
675
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
0
|
|
675
|
4.175
|
10
|
SUT 89
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
640
|
640
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
640
|
11
|
Xuyên Hương 178
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
500
|
0
|
2.000
|
7.710
|
0
|
900
|
0
|
12.110
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
900
|
|
900
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
|
|
1.000
|
|
500
|
|
2.000
|
7.710
|
|
|
|
11.210
|
12
|
TH3-5
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.665
|
0
|
1.890
|
0
|
2.850
|
10.405
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.890
|
|
1.500
|
3.390
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
|
|
1.665
|
|
|
|
1.350
|
7.015
|
|
Tổng cộng
|
29.045
|
2.000
|
18.875
|
0
|
3.700
|
13.000
|
85.620
|
88.290
|
28.845
|
7.200
|
15.715
|
292.290
|
|
- Hỗ trợ 100%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
0
|
6.720
|
2.300
|
16.335
|
3.825
|
10.075
|
39.455
|
|
- Hỗ trợ 20%
|
29.045
|
2.000
|
18.875
|
0
|
3.500
|
13.000
|
78.900
|
85.990
|
12.510
|
3.375
|
5.640
|
252.835
|