Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1062/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 23/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày 27/03/2020 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin - Truyền thông và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành được công bố tại Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên, mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI: |
|
|
||||
I |
LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM |
|
|
||||
1 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.008201.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
|
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT; |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: |
|
|
||||
I |
LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM |
|
|
||||
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 1.004375.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
50.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; |
Sửa đổi: - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm 1.003483.000.00.00.H50 |
10 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
|
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT; |
Sửa đổi: - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
3 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm 1.003114.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
|
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT; |
Sửa đổi: - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
II |
LĨNH VỰC IN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP 07/11/2018 Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT; |
Sửa đổi: - Mẫu đơn, tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 2.001584.000.00.00.H50 |
7 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP 07/11/2018 Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT; |
Sửa đổi: - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm 1.003729.000.00.00.H50 |
15 ngày QĐ 5 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP 07/11/2018 Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT; |
Sửa đổi: - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
4 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài 2.001564.000.00.00.H50 |
5 ngày Trong QĐ 10 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
Không |
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP 07/11/2018 Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT |
Sửa đổi: - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|
|||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H50 |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/Dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản số 19/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP 07/11/2018 Chính phủ; - Thông tư 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ TTTT; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; |
Sửa đổi: - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
Tổng cộng: 09 thủ tục