Thứ 5, Ngày 31/10/2024

Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh lâm Đồng ban hành

Số hiệu 853/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/05/2013
Ngày có hiệu lực 07/05/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Phạm S
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 853/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2013 DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-BNN-KH ngày 28/2/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Tiếp theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học;

Căn cứ văn bản số 440/DANN-QSEAP ngày 04/3/2013 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về việc kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2013;

Xét Tờ trình số 52/TTr-SNN ngày 02/5/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học với những nội dung chính như sau:

a) Tổng vốn: 49.468 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ADB: 42.533 triệu đồng.

- Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 6.935 triệu đồng.

b) Chi tiết từng hợp phần:

- Hợp phần 1: Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp, an toàn chất lượng: 312 triệu đồng.

- Hợp phần 2 - Đầu tư cơ sở hạ tầng và hỗ trợ sản xuất: 47.970 triệu đồng.

- Hợp phần 3 - Phát triển chương trình khí sinh học: 146 triệu đồng.

- Hợp phần 4 - Quản lý dự án: 1.040 triệu đồng.

Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- BQL các DANN-Bộ NN&PTNT;
- CT, các PCT;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN, TC;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC I:

KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2013

DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC (QSEAP)
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của UBND tỉnh)

STT

 

HẠNG MỤC CHI TIÊU

Chi tiêu giải ngân kế hoạch vốn ĐTXDCB năm 2013

1.000USD

Triệu VNĐ

 

 

Tổng

ADB

ĐƯ

Tổng

ADB

ĐƯ

 

Tổng cộng

2,378

2,045

333

49,468

42,533

6,935

I

HP1. Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng

15

5

10

312

97

215

1.1

Hỗ trợ để xây dựng hệ thống quản lý an toàn thực phẩm cây trồng

15

5

10

312

97

215

II

HP2. Đầu tư cơ sở hạ tầng và hỗ trợ sản xuất

2,306

2,018

288

47,970

41,982

5,988

1

Quy hoạch vùng Nông nghiệp an toàn (SAZ)

28

25

2.8

588

529

59

1.1

Quy hoạch vùng Nông nghiệp an toàn (SAZ)

28

25

2.8

588

529

59

2

Phát triển cơ sở hạ tầng trong vùng SAZ

1,228

1,048

180

25,542

21,797

3,745

2.1

Thiết kế mô hình SAZ: Lập Tiểu dự án cho mô hình SAZ (bao gồm cả lập và đánh giá HSMT)

105

95

11

2,192

1,973

219

2.2

Giám sát xây dựng mô hình SAZ

13

-

13

273

-

273

2.3

Chi phí xây lắp cơ sở hạ tầng

1,059

953

106

22,027

19,824

2,203

2.4

Chi phí khác (thẩm tra thiết kế, thẩm định BC KTKT, bảo hiểm công trình,...)

50

-

50

1,050

-

1,050

3

Hỗ trợ cấp chứng nhận sản phẩm

100

90

10

2,080

1,872

208

3.1

Hỗ trợ cấp chứng nhận sản phẩm và xây dựng năng lực giám sát và đánh giá cấp tỉnh

100

90

10

2,080

1,872

208

4

Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nông trại

50

45

5

1,040

936

104

4.1

Đào tạo GAP, HACCP, Thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nông trại

50

45

5

1,040

936

104

5

Thay thế giống dễ sâu bệnh bằng giống chịu được sâu bệnh

900

810

90

18,720

16,848

1,872

5.1

Thay thế giống dễ sâu bệnh bằng ging chịu được sâu bệnh

900

810

90

18,720

16,848

1,872

III

HP3. Phát triển chương trình khí sinh học

7

6

1

146

131

15

1

Hỗ trợ xây dựng công trình KSH

7

6

1

146

131

15

2

Hỗ trợ tài chính cho các công trình KSH

-

-

-

-

-

-

IV

HP4. Quản lý dự án

50

16

35

1,040

322

718

1

Tủ, bàn ghế và đồ dùng khác

-

-

-

-

-

-

2

Chi thường xuyên

50

16

35

1,040

322

718

[...]