Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh danh mục công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp quản lý

Số hiệu 1053/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/12/2013
Ngày có hiệu lực 13/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Hữu Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1053/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM THEO TIÊU CHÍ PHÂN CẤP QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quổc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi; số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP; số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 về Quản lý an toàn đập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 về hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi; số 40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 Quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phân cấp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1368/SNN-KH ngày 29/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình thủy lợi giao cho các đơn vị, địa phương quản lý, khai thác theo tiêu chí phân cấp quản lý trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:

1. Số công trình thủy lợi do Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum quản lý, khai thác là 162 công trình (Cụ thể danh mục, năng lực tưới theo thiết kế và theo thủ tục của các công trình có phụ lục 1 kèm theo).

2. Số công trình do UBND các huyện, thành phố quản lý, khai thác là 361 công trình (Cụ thể danh mục, năng lực tưới theo thiết kế và theo thực tế của các công trình trên địa bàn các huyện, thành phố có phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan hướng dẫn, chỉ đạo Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và UBND các huyện, thành phố sớm triển khai việc bàn giao các công trình thủy lợi được phân cấp theo quy định hiện hành.

2. Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và UBND các huyện, thành phố có phương án, kế hoạch cụ thể để sớm bàn giao, tổ chức thực hiện công tác quản lý khai thác đúng theo quy định và có hiệu quả các công trình thủy lợi được phân cấp.

3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Giám đốc Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 của UBND tỉnh Kon Tum “về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình thủy lợi của Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum”.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, KTN 6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO BAN QUẢN LÝ - KHAI THÁC CÁC CTTL KON TUM QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

Tên công trình

Địa điểm XD

Diện tích thiết kế (ha)

Diện tích thực tế (ha)

Lúa

CCN

Vụ Đông Xuân

Vụ Mùa

CCN

Màu

Nuôi trồng thủy sản

I

TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ KONTUM

 

 

 

 

1

Hồ Đăk Sa Men

Xã Kroong

90.0

 

27.0

32.5

 

 

 

2

Trạm bơm Kroong

52.0

 

17.2

17.2

 

 

 

3

Hồ Đăk Yên

Xã Hòa Bình

454.0

613

186.6

186.64

2.8

0.3

 

4

Hồ Ya Bang Thượng

335.0

 

73.4

73.4

53.5

1.7

 

5

Hồ Đăk Chà Mòn

Xã Đăk Blà

135.0

 

81.2

81.2

 

3.0

 

6

Đập Đăk Ka Well

45.0

 

43.5

43.5

 

 

 

7

Đập Đăk Loy

Xã Đăk Cấm

60.0

 

51.0

51.0

2.8

 

1.2

8

Hồ Đăk Phát 1.2

20.0

 

4.56

4.56

 

 

 

9

Đập Đăk Cấm

430.0

 

79.71

79.71

24.5

11.4

 

10

Đập Đăk Tía

Xã Đoàn Kết

110.0

 

120.0

120.0

 

 

 

11

Hồ Tân Điền

80.0

 

80.00

80.00

 

 

 

12

Hồ Cà Tiên

25.0

 

25.22

25.22

 

 

 

13

Trạm bơm Đăk Lếch

Xã Ngọc Bay

168.0

 

65.0

 

 

 

 

14

Trạm bơm Măng La

75.0

 

35.2

 

 

 

 

15

Trạm bơm Tà Rộp

Xã Đăk Năng

140.0

 

59.5

 

33.1

 

 

16

Trạm bơm Tà Wắc

130.0

 

61.9

 

30.5

 

 

17

Trạm bơm Vinh Quang

Xã Vinh Quang

210.0

 

128.3

30.0

 

 

 

18

Hồ Đăk Rơ Wa

Xã Đăk Rơ Wa

30.0

120

21.0

 

 

5.0

 

18

Cộng

 

2,589.0

733.0

1,160.3

824.9

147.2

21.4

1.2

II

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK TÔ

 

 

 

 

 

 

1

Đập Đăk Chu

TT Đăk Tô

35.0

 

19.5

19.5

 

7.82

0.14

2

Đập Kon Cheo

10.0

 

10.0

10.0

 

 

 

3

Đập Hồ Sen

18.0

 

12.0

18.0

 

 

 

4

Hồ Hố Chè

Xã Diên Bình

80.0

 

24.42

24.42

39.25

 

3.44

5

Hồ C19

34.0

 

3.467

3.467

146.7

3.2

 

6

Đập Đăk Blồ

30.0

 

9.79

9.79

3.2

 

1.84

7

Đập Tà Cang

6.0

16.0

2.0

2.0

6.0

 

1.53

8

Đập Cầu Ri

7.0

18.0

5.0

5.0

5.0

1.0

2.3

9

Đập Hố Mít

6.0

14.0

4.0

4.0

5.0

 

1.35

10

Đập Hố Chuối

4.0

31.0

4.0

4.0

16.0

 

 

11

Hồ Kon Tu Zốp

Xã Pô Kô

47.0

 

30.29

30.29

 

 

 

12

Hồ Đăk Lin

7.0

 

5.0

7.0

 

 

 

13

Đập Đăk Chang

6.0

 

4.0

6.0

 

 

 

14

Hồ Nước Púi

Xã Kon Đào

20.0

 

9.09

9.09

2.5

 

 

15

Hồ Nước Rin

50.0

 

21.3

21.3

 

4.75

0.2

16

Đập Bô Na Thượng

8.0

 

6.0

8.0

 

 

 

17

Đập Chăn Nuôi

7.0

 

5.0

5.0

 

 

 

18

Đập Đăk Lung

10.0

 

9.0

9.0

 

 

 

19

Đập Măng Rương

Xã Đăk Trăm

30.0

 

25.1

25.1

 

 

 

20

Đập Đăk Pló

30.0

 

10.0

10.0

 

 

 

21

Đập Đăk Nghe

20.0

15.0

15.0

15.0

 

 

 

22

Hồ Tea Hao

28.0

 

12.0

18.0

 

 

 

23

Hồ Đăk Rơ Ngát

Xã Đăk Rơ Nga

90.0

30.0

15.84

15.84

 

 

0.43

24

Đập Đăk Moe

8.0

 

6.0

8.0

 

 

 

25

Đập Đăk Manh 1

15.0

 

14.0

14.0

 

 

 

26

Đập số 1 Thôn 2

Xã Tân Cảnh

10.0

5.0

5.0

5.0

8.0

 

 

27

Đập số 2 Thôn 2

5.0

10.0

6.0

6.0

7.0

 

 

28

Hồ chứa Đăk Rơn Ga

186.0

661.0

 

 

 

 

 

29

Đập 1

Xã Ngọc Tụ

 

15.0

2.0

3.3

10.0

 

 

30

Đập 2

 

15.0

3.0

4.0

20.0

 

 

31

Đập 3

 

20.0

3.0

4.0

20.0

 

 

32

Đập Đăk Chờ 1

30.0

 

21.0

25.0

 

 

 

33

Đập đất Sai (Xây)

20.0

 

17.5

15.5

 

 

 

33

Cộng

 

857.0

850.0

339.3

364.6

288.7

16.8

11.2

III

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGỌC HỒI

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Đăk Hơ Niêng

Xã Bờ Y

300.0

 

177.5

146.6

69.7

19.3

12.1

2

Hồ Măng Tôn

32.0

7.0

9.0

9.0

12.0

 

 

3

Hồ Đăk Hơ Na

Xã Đăk Nông

150.0

 

21.4

21.4

 

 

1.2

4

Đập Đăk Long

Xã Sa Long

140.0

 

57.8

57.8

67.2

 

4.8

5

Hồ Đăk Wang

40.0

 

26.0

26.0

2.0

 

0.1

6

Đập Đăk Grấp

28.0

3.0

28.0

28.0

2.5

 

 

7

Hồ Nước Phia

Xã Đăk Sú

18.0

 

15.0

18.0

1.0

 

0.8

8

Đập Đăk Nông

34.0

 

34.5

34.5

8.0

 

3.2

9

Đập Đăk Trùi

Xã Đăk Dục

30.0

 

21.51

20.55

 

 

 

9

Cộng

 

772.0

10.0

390.7

361.8

162.3

19.3

22.1

IV

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLEI

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Blook 1

Xã Đăk Long

 

50.0

 

 

45.0

 

 

2

Hồ Blook 2

 

50.0

 

 

32.6

 

 

3

Đập Đăk Giao 2

18.0

6.0

13.8

18.0

 

 

 

4

Hồ Đăk Tin

Xã Đăk Choong

60.0

 

42.0

42.0

 

 

 

5

Đập Đăk Nol

Xã Xốp

60.0

 

47.0

50.0

 

 

 

6

Đập Đăk Pru

Xã Đăk Pét

8.0

 

8.0

8.0

 

 

 

7

Đập Đăk Rang hạ

10.0

 

10.0

10.0

 

 

 

8

Đập Đăk Pam

Xã Đăk Plô

30.0

 

8.0

25.0

 

 

 

8

Cộng

 

186.0

106.0

128.8

153.0

77.6

-

-

V

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK HÀ

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Đăk Uy

Xã Đăk Ui

688.6

1,827.8

334.5

334.5

1,417.4

13.6

1.6

2

Đập dâng Đăk Uy

60.0

 

42.7

42.7

7.6

 

 

3

Hồ Đăk PRông

90.0

200.0

32.7

32.7

11.5

 

0.14

4

Đập Đăk Mát

10.0

12.0

10.0

10.0

5.0

 

 

5

Đập Đăk Xe

13.0

 

15.0

15.0

10.0

 

 

6

Trạm Bơm đội 5

Xã Đăk Mar

 

120.0

 

 

 

 

 

7

Hồ 6A

15.0

100.0

13.6

13.6

80.0

 

 

8

Hồ 6B

 

60.0

1.0

1.0

56.0

 

 

9

Hồ A1 - Đội 2

 

20.0

 

 

22.0

 

 

10

Hồ A2 - Đội 2

 

30.0

 

 

5.0

 

 

11

Hồ A1 - Đội 4

 

100.0

 

 

10.0

 

 

12

Hồ A2 - Đội 4

 

50.0

 

 

15.0

 

 

13

Hồ C3 (Hồ 704)

 

20.0

 

 

19.1

 

 

14

Hồ 6C

Xã Hà Mòn

 

50.0

 

 

24.7

 

 

15

Hồ C2

22.0

37.0

6.0

6.0

12.0

 

 

16

Hồ C4

 

360.0

 

 

30.24

 

 

17

HT Kon Trang Kla

Xã Đăk La

100.0

 

97.1

97.1

11.4

2.1

8.2

18

Đập Bà Tri

60.0

 

51.7

51.7

 

 

 

19

Hồ Cà Sâm

50.0

50.0

21.8

21.8

109.8

2.14

2.14

20

Hồ Đăk Krông

100.0

 

32.7

32.7

11.5

0.14

 

21

Đập Cà Ha

30.0

30.0

30.0

30.0

 

 

 

22

Đập 1A

30.0

 

 

 

 

 

 

23

Đập Đăk Căm

11.0

 

7.8

7.8

14.5

 

 

24

Đập Ông Phiêu

12.0

 

8.7

8.7

19.8

 

 

25

Hồ Đăk Xít

60.0

120.0

50.0

50.0

50.0

 

 

26

Hồ Đăk Loh

Xã Ngọc Vang

150.0

285.0

16.1

16.1

41.4

4.0

4.3

27

Hồ thôn 9

Xã Đăk Hring

40.0

 

4.0

4.0

8.1

 

 

28

Hồ Đăk Klong

47.0

70.0

 

19.7

 

 

 

28

Cộng

 

1,588.6

3,541.8

775.3

795.1

1,991.9

22.0

16.3

VI

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SA THẦY

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Đăk Prông

Xã Sa Bình

70.0

 

20.0

30.0

9.0

3.0

 

2

Trạm bơm Sa Bình

74.0

 

 

 

 

 

 

3

Đập Khúc Na

20.0

 

10.0

10.0

 

 

 

4

Đập Ja Tang

Xã Ya Xiêr

80.0

 

20.0

30.0

10.0

 

 

5

Đập Ya Bai

20.0

 

8.0

8.0

 

 

 

6

Đập Đăk Sia II

Xã Sa Nhơn

100.0

 

112.8

112.8

2.5

 

 

7

Hồ Đăk Nui 3

Xã Hơ Moong

51.0

 

10.0

20.0

 

 

 

8

Đập Đăk San

18.0

 

5.0

10.0

 

 

 

9

Hồ chứa Đội 5

 

50.0

 

 

50.0

 

 

10

Hồ chứa Đội 6

 

30.0

 

 

30.0

 

 

11

Hồ Ya Xăng

Xã Mô Rai

50.0

12.0

5.0

15.0

 

 

 

12

TL Le Rơ Mâm

20.0

 

5.0

5.0

 

 

 

13

Hồ Ya Pan

25.0

 

5.0

5.0

 

 

 

14

Đập Ya Mô

54.2

39.6

 

30.0

 

 

 

15

Hồ Đăk Sia I

Xã Rờ Kơi

90.0

 

16.1

16.1

6.0

12.0

1.45

16

Đập Đăk Car

60.0

 

5.0

5.0

 

 

 

17

Đập dâng Đăk HLang

15.0

 

14.0

12.0

 

 

 

18

Đập Đăk PLôm1

6.0

 

6.0

6.0

 

 

 

19

Đập Đăk PLôm2

15.0

 

12.0

10.0

 

 

 

20

Đập dâng Đăk Rơ Tim

17.0

 

14.0

14.0

 

 

 

21

Đập dâng Đăk Wan

10.0

 

10.0

8.0

 

 

 

22

Đập Đăk Choai

15.0

 

15

15.0

 

 

 

23

TL Hố Chuối

Xã Sa Nghĩa

30.0

 

5.0

5.0

 

 

 

24

Hồ chứa Đội 4

 

20.0

 

 

20.0

 

 

25

Hồ chứa Đăk Ngót

30.0

5.0

15.0

18.0

3.0

 

 

26

Đập EAJiRy

TT Sa Thầy

25.0

 

5.0

5.0

 

 

 

27

Đập Đăk Rơ Ngao 1

10.0

2.0

7.0

7.0

 

 

 

28

Đập Đăk Rơ Ngao 2

20.0

0.5

20.0

20.0

0.5

 

 

29

Đập Dâng Ba ĐGốc 1

Xã Sa Sơn

10.0

 

10.0

10.0

 

 

 

30

Đập Dâng Ba ĐGốc 2

10.0

 

8.0

8.0

 

 

 

31

Đập Dâng Ba ĐGốc 3

9.0

 

7.0

7.0

 

 

 

32

Đập Đâng Ya Rai 1

30.0

 

10.0

10.0

 

 

 

33

Đập Đâng Ya Rai 2

15.0

 

10.0

10.0

 

 

 

34

Đập Đâng Ya Rai 3

30.0

 

10.0

10.0

 

 

 

34

Cộng

 

1,029.2

159.1

399.9

471.9

131.0

15.0

1.5

VII

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

 

 

 

 

1

Đập Măng Tá

Xã Đăk Na

30.0

 

28.6

28.6

 

 

 

2

Hồ Đăk HNia

Xã Đăk Tờ Kan

95.0

30

39.9

39.9

0.9

 

0.035

3

Hồ Đăk Trang

Xã Đăk Rơ Ông

120.2

49.9

36.0

36.0

 

 

 

3

Cộng

 

245.2

79.9

104.5

104.5

0.9

-

0.035

VIII

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON RẪY

 

 

 

 

 

1

Thủy lợi Đăk Gu

Xã Đăk Tờ Re

18.0

 

5.0

7.0

 

 

 

2

Đập Đăk Pô Công

 

10.0

 

10.0

10.0

 

 

 

3

Đập Đăk Snghé

Xã Tân Lập

75.0

 

65.1

76.0

 

 

 

4

Hồ Nước Rơ

15.0

 

12.0

18.5

 

 

 

5

Đập Đăk A Kôi

Xã Đăk Kôi

50.0

 

18.1

18.1

 

 

 

6

Đập Đăk Pia

20.0

 

20.0

20.0

 

 

 

7

Hồ Đăk Sờ Rệt

Xã Đăk Ruồng

30.0

 

15.0

23.15

 

 

 

8

Đập Đăk Toa

260.0

 

 

 

 

 

 

9

Đập Đăk Rơ Năng

25.0

 

15.3

15.3

 

0.2

 

10

TL Kon Bo Deh

35.0

10.0

14.0

17.35

 

 

 

11

Đập Đăk Po II

Xã Đăk Pne

40.0

30.0

22.0

27.0

 

 

 

12

Đập Đăk Bủy

11.0

15.0

10.0

10.0

6.0

 

 

13

Đập Đăk Tờ Lùng

Xã Đăk Tờ Lùng

15.0

 

20.0

20.0

0.6

 

0.3

14

Đập Đăk Đam

TT Đăk RVe

25.0

 

16.0

16.0

0.5

0.2

 

14

Cộng

 

629.0

55.0

242.5

278.4

7.1

0.4

0.3

IX

TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON PLÔNG

 

 

 

 

 

1

Hồ Đăk Khe

Xã Đăk Long

10.0

5.0

10.0

12.0

5.0

2.0

2.0

2

Đập Đăk Kleng

15.0

 

7.0

6.0

2.0

0.5

 

3

Thủy lợi Kon Braih 2

26.0

 

26.0

26.0

0.2

 

 

4

Thủy lợi Kon Chốt

8.0

 

8.0

8.0

 

 

 

5

Thủy lợi Nước Ri

11.0

 

7.0

7.0

1.0

0.1

0.5

6

Thủy lợi Đăk Leng 2

30.0

 

30.0

30.0

1.0

1.0

 

7

Thủy lợi Nước Ngõ

Xã Măng Cành

20.0

 

4.0

15.0

2.0

0.1

0.5

8

Thủy lợi Kon Chênh

25.0

5.0

20.0

20.0

 

 

 

9

Thủy lợi Đăk To

Xã Hiếu

15.0

 

2.5

7.0

2.0

 

0.2

10

Thủy lợi Đăk Ram 1

10.0

 

1.0

5.0

1.5

0.1

1.5

11

Thủy lợi Kon KLong

15.0

 

4.0

19.0

3.0

0.3

0.2

12

Thủy lợi Đăk Long

12.0

 

2.0

12.0

0.7

 

 

13

TL Kon Be Ling

15.0

15.0

3.0

15.0

15.0

2.0

1.0

14

Thủy lợi Đăk Tua

15.0

 

3.0

10.0

3.0

0.3

1.0

15

Thủy lợi Đăk Răng

Xã Bờ Ê

12.0

 

2.0

7.0

2.0

0.2

1.0

15

Cộng

 

239.0

25.0

129.5

199.0

38.4

6.6

7.9

162

Tổng cộng

 

8,135.0

5,559.8

3,670.9

3,553.2

2,845.0

101.5

60.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

Tên công trình

Địa điểm XD

Diện tích thiết kế (ha)

Diện tích thực tế (ha)

Lúa

CCN

Vụ Đông Xuân

Vụ Mùa

CCN

I

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

 

 

 

 

 

1

Đập Đăk Sia

Xã Đăk Trăm

18.0

 

12.0

18.0

 

2

Đập Tea Kan

9.0

 

5.0

9.0

 

3

Đập Đăk Rơ Gia

12.0

 

7.0

12.0

 

4

Đập 327

Xã Tân Cảnh

6.0

 

4.0

6.0

 

5

Đập Đăk Trang

8.0

 

4.0

4.0

 

6

Đập Thôn 3

4.0

 

3.0

3.0

 

7

Thủy lợi Đăk Hđom

Xã Pô Kô

5.0

 

4.0

5.0

 

8

Đập Đăk Tơ Nga

4.0

 

3.0

4.0

 

9

Đập Đăk Mô

5.0

 

4.0

5.0

 

10

Đập Đăk Mơ Ham

5.0

 

4.0

5.0

 

11

Đập Đăk Chờ 2

Xã Ngọc Tụ

6.0

 

5.0

6.0

 

12

Đập Đăk Nu

14.0

 

14.0

14.0

 

13

Đập Đăk Hiêm

5.0

 

4.0

5.0

 

14

Đập Đăk Chi

5.0

 

5.0

5.0

 

15

Đập Đăk Tông 1

4.0

 

3.0

3.0

 

16

Đập Đăk Ngó

15.0

 

11.0

15.0

 

17

Đập Đăk Krôi

Xã Đăk Rơ Nga

6.0

 

5.0

6.0

 

18

Đập Đăk Kon

5.0

 

5.0

5.0

 

19

Đập Đăk Kơ Đring

5.0

 

5.0

5.0

 

20

Đập Đăk Tơ Pia

5.0

 

5.0

5.0

 

21

Đập Đăk Pung

8.0

 

8.0

8.0

 

22

Đập Đăk Sing 1

Xã Văn Lem

6.0

 

5.0

6.0

 

23

Đập Đăk Sing 2

13.0

 

9.0

13.0

 

24

Đập Tê Pơ To

4.0

 

2.0

4.0

 

25

Đập Đăk Tăng

10.0

 

8.0

10.0

 

26

Đập Tea Heng

5.0

 

4.0

5.0

 

27

Đập Tea Lệ

6.0

 

6.0

6.0

 

28

Đập Tea Heng 2

6.0

 

4.0

6.0

 

29

Đập Tea Kơ Têu

3.0

 

3.0

3.0

 

30

Đập Terk Tea

6.0

 

6.0

6.0

 

31

Đập Đăk Sing 3

4.0

 

3.0

4.0

 

32

Đập Măng Rương 1

10.0

 

8.0

10.0

 

33

Ngán nước

Xã Kon Đào

2.0

 

2.0

2.0

 

34

Đập Ông A Dem

6.0

 

6.0

6.0

 

35

Đập Tea Hđao

5.0

 

3.0

4.0

 

36

Thủy lợi Kon Đào 2

4.0

 

4.0

4.0

 

37

Đập Thôn 2

5.0

 

4.0

5.0

 

38

Đập Thôn 7

5.0

 

4.0

5.0

 

39

Đập Tổ Tư

Xã Diên Bình

4.0

 

2.0

3.0

 

40

Đập Đăk Giế

8.0

 

5.0

8.0

 

41

Đập Đăk Tố

8.0

 

7.0

8.0

 

41

Cộng

 

274.0

-

215.0

266.0

-

II

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Đập Cheng 1

Xã Đăk Rơ Ông

20.0

 

14.0

14.0

 

2

Đập Đăk Vin

10.0

 

10.0

10.0

 

3

Đập Đăk Hơ Rát

7.0

 

7.0

7.0

 

4

Đập Đăk PRêi

6.0

 

5.3

5.3

 

5

Đập Đăk Po

3.0

 

3.0

3.0

 

6

Đập Đăk Plò

32.5

 

32.5

32.5

 

7

Đập Kon Hia 2

4.0

 

4.0

4.0

 

8

Đập Đăk Ting

21.4

 

21.4

21.4

 

9

Đập Te Mo Re

4.0

 

4.0

4.0

 

10

Đập Đăk Mơ Nghe

3.2

 

3.2

3.2

 

11

Đập Teo Sô Trong

Xã Đăk Tờ Kan

10.0

 

10.0

10.0

 

12

Đập Teo Sô Ngoài

30.0

 

8.4

8.4

 

13

Đập PRốn

Xã Đăk Sao

7.3

 

7.3

7.3

 

14

Đập Đăk Né 3

30.0

 

15.0

15.0

 

15

Đập Đăk Né 1

43.0

 

37.5

37.5

 

16

Đập PRí

9.5

 

9.5

9.5

 

17

Đập P Ang

4.5

 

4.5

4.5

 

18

Đập Mô Pan

5.0

 

5.0

5.0

 

19

Đập Kon Cung

5.4

 

5.4

5.4

 

20

Đập Đăk Riếp

Xã Đăk Na

10.0

 

6.8

6.8

 

21

Đập Kon Chai

8.0

 

3.0

3.0

 

22

Đập Hà Lăng

11.0

 

4.3

4.3

 

23

Đập Măng Ve

8.0

 

5.8

5.8

 

24

Đập Măng Năng

16.0

 

6.2

6.2

 

25

Đập Đăk Rê 1

9.5

 

9.5

9.5

 

26

Đập Mô Bành

14.0

 

13.9

13.9

 

27

Đập Đăk Nai

6.0

 

5.9

5.9

 

28

Đập Măng Na

6.0

 

5.9

5.9

 

29

Đập Đăk Hà

Xã Đăk Hà

10.0

 

7.0

7.0

 

30

Đập Kon Pia

15.0

 

5.2

5.2

 

31

Đập Ngọc Leng

10.0

 

6.7

6.7

 

32

Đập Cô Nê

10.0

 

10.0

10.0

 

33

Đập Đăk Tíu

8.0

 

4.7

4.7

 

34

Đập Ti Tu

8.0

 

4.7

4.7

 

35

Đập Tu Mơ Rông

5.0

 

3.2

3.2

 

36

Đập Đăk Brao

4.0

 

3.7

3.7

 

37

Đập Đăk Neng

Xã Tu Mơ Rông

6.0

 

3.3

3.3

 

38

Đập Tu Cấp

8.0

 

4.2

4.2

 

39

Đập Đăk Ka

7.0

 

2.0

2.0

 

40

Đập Đăk Chum 1

6.0

 

2.5

2.5

 

41

Đập Đăk Chum 2

9.0

 

5.6

5.6

 

42

Đập Tea Sei

5.0

 

4.2

4.2

 

43

Đập A Chuối

3.0

 

2.2

2.2

 

44

Đập Đăk Veng

4.0

 

4.0

4.0

 

45

Đập Đăk Văn 1

Xã Văn Xuôi

2.0

 

2.8

2.8

 

46

Đập Đăk Văn 2

10.0

 

3.8

3.8

 

47

Đập Đăk Văn 3

3.0

 

3.0

3.0

 

48

Đập Đăk Rơ Tang

4.0

 

4.0

4.0

 

49

Đập Mô Cô

6.0

 

5.1

5.1

 

50

Đập Đăk T Ré

3.0

 

2.6

2.6

 

51

Đập Tam Rin

Xã Ngọc Yêu

9.0

 

5.5

5.5

 

52

Đập Ba Tu

7.0

 

6.2

6.2

 

53

Đập Long Láy

7.0

 

10.3

10.3

 

54

Đập Cô Xia 1

Xã Ngọc Lây

6.0

 

6.0

6.0

 

55

Đập Lạc Bông

20.0

 

18.0

18.0

 

56

Đập Cô Xia 2

10.0

 

9.6

9.6

 

57

TL Đăk Kinh 1a, 1b

12.0

 

11.7

11.7

 

58

Đập Đăk Kinh 1a

5.0

 

4.9

4.9

 

59

Đập Đăk Prế

4.0

 

3.5

3.5

 

60

Đập Đăk Viên

Xã Tê Xăng

11.0

 

9.6

9.6

 

61

Đập Lang Tam

10.0

 

10.0

10.0

 

62

Đập Đăk Viên 1

6.0

 

6.0

6.0

 

63

Đập Tu Thó

10.0

 

6.0

6.0

 

64

Đập Te Pô

22.0

 

21.7

21.7

 

65

Đập Tia Plôn

5.0

 

5.0

5.0

 

66

Đập Tia Rơ Veng

4.0

 

4.0

4.0

 

67

Đập Tea Ra

6.0

 

5.5

5.5

 

68

Đập Pu Tá

Xã Măng Ri

7.0

 

7.0

7.0

 

69

Đập Long Huy-Trung Tam

10.0

 

8.0

8.0

 

70

Đập Ngọc La

24.0

 

23.8

23.8

 

71

Đập Đăk Dơn

5.0

 

4.1

4.1

 

72

Đập Long Hy

11.0

 

10.5

10.5

 

73

Đập Long Lía

9.0

 

9.0

9.0

 

73

Cộng

 

710.3

-

568.7

568.7

-

III

THÀNH PHỐ KON TUM

 

 

 

 

 

 

1

Thủy lợi Kon Ri Sút

Xã Đăk BLà

4.0

 

4.0

4.0

 

2

Đập Đăk Lái

Xã Chư Hreng

10.0

 

11.0

11.0

 

3

Đập Đăk Ke No

10.0

 

1.4

2.8

 

4

Đập Đăk Lê

6.0

 

3.5

4.4

 

5

Đập Đăk Hơ No

Phường Lê Lợi

10.0

 

7.7

12.2

 

6

Đập Ông Thiệu

Xã Đăk Cấm

4.0

 

3.9

3.9

 

7

Đập Ông Thọ

5.0

 

-

3.2

 

8

Đập Đăk Tu Wít

Xã Vinh Quang

15.0

 

5.8

5.8

 

9

Đập Đồi 18

Xã Kroong

20.0

 

17.1

18.5

 

10

Đập Toàn Dân

4.0

 

0.4

2.9

 

11

Đập Đăk Trum

Xã Ngọc Bay

15.0

 

11.5

11.5

 

12

Đập Thôn 3

Xã Hòa Bình

20.0

 

17.0

17.0

 

13

Đập Plei Ja

Xã Ya Chim

18.0

 

18.0

18.0

 

14

Đập Plei Tà Rộp

Xã Đăk Năng

9.0

 

9.0

9.0

 

14

Cộng

 

150.0

-

110.3

124.2

-

IV

HUYỆN SA THẦY

 

 

 

 

 

 

1

Thủy lợi Rừng Dầu

Xã Sa Nghĩa

3.0

 

3.0

3.0

 

2

Thủy lợi Rừng Dền

3.0

 

3.7

3.7

 

3

Đập Ông Chiểu

Xã Sa Nghĩa

2.0

 

3.5

3.5

 

4

Đập Bà Chính

3.0

 

4.3

4.3

 

5

Đập Ya Blo

Xã Ya Ly

4.0

 

4.0

4.0

 

6

Thủy lợi A Đất

4.0

 

4.0

4.0

 

7

Đập Cà Bầy

Xã Sa Nhơn

5.0

 

4.0

4.0

 

8

Đập Nhơn Khánh

5.0

 

2.52

2.52

 

9

Đập Nhơn Nghĩa

5.0

 

1.98

1.98

 

10

Đập Nhơn Lý

5.0

 

1.06

1.06

 

11

Đập Kleng

TT Sa Thầy

2.0

 

-

-

 

12

Đập Qui Nhơn

2.0

 

-

-

 

13

Đập Ya Ve

Xã Sa Bình

5.0

 

3.0

3.0

 

14

Đập Lung Leng

7.0

 

7.0

7.0

 

15

Đập dâng Ya Hra

Xã Mô Rai

5.0

 

4.0

5.0

 

16

Đập Làng Le

4.0

 

4.0

4.0

 

17

Thủy lợi Làng Rẽ 1

5.0

 

2.5

2.5

 

18

Thủy lợi Làng Rẽ 2

4.0

 

3.0

3.0

 

19

Thủy lợi Đăk Pliết

Xã Rờ Kơi

4.5

 

4.5

4.5

 

20

Đập Ya Rơ Tang

Xã Ya Xiêr

5.0

 

5.0

5.0

 

21

Đập Ja Tông 1

6.0

 

11.3

11.3

 

22

Đập Ja Tông 2

5.0

 

4.3

4.3

 

23

Đập Ya Bai

12.0

 

6.62

6.62

 

24

Đập Ya Đơ 1

Xã Ya Tăng

6.0

 

3.6

3.6

 

25

Đập Ya Đơ 2

5.0

1.0

4.0

4.0

0.5

26

Đập Ya O

5.0

 

1.8

1.8

 

27

Đập Ya Tri

4.0

 

4.0

4.0

 

28

Đập Ya Dat

4.0

 

4.0

4.0

 

29

Đập Ya Rơ Be

4.5

 

4.0

4.0

 

30

Đập Ya Than

5.7

 

3.99

3.99

 

30

Cộng

 

139.7

1.0

112.7

113.7

0.5

V

HUYỆN ĐẮK HÀ

 

 

 

 

 

 

1

Thủy lợi Đăk Joong

Xã Ngọc Réo

12.0

 

12.0

12.0

 

2

Đập Đăk Tiêng

8.0

 

8.0

8.0

 

3

Đập dâng Kon Braih

30.0

 

30.0

30.0

 

4

Đập Đăk Blai

10.0

 

8.0

8.0

 

5

Đập Đăk Rơ Ngát

16.0

 

12.0

12.0

 

6

Đập Đăk Lôi

13.0

 

10.0

10.0

 

7

Đập Đăk Ta

25.0

 

23.0

23.0

 

8

Hồ Đăk P Rét

8.0

 

5.0

5.0

 

9

Đập Đăk ChRâu

Xã Đăk Hring

10.0

 

8.0

8.0

 

10

Đập Đăk H Ring

40.0

20.0

10.0

10.0

5.0

11

Đập Đăk Pe I

Xã Đăk Pxi

16.0

 

12.0

12.0

 

12

Đập Đăk Câu

5.0

 

5.0

5.0

 

13

Đập Long Gôn

15.0

 

12.0

12.0

 

14

Đập Đăk Wét

22.0

 

20.0

20.0

 

15

Đập Đăk la

15.0

 

13.0

13.0

 

16

Đập thôn 3

5.0

 

5.0

5.0

 

17

Đập thôn 8

5.0

 

5.0

5.0

 

18

Đập Đăk Cu

Xã Ngọc Wang

11.0

 

8.0

8.0

 

19

Đập Thôn 2

25.0

 

20.0

20.0

 

20

Đập Kon Hrế

15.0

 

15.0

15.0

 

21

Đập Thôn 7

Xã Đăk Ui

20.0

 

20.0

20.0

 

22

Hồ chứa Kon Tu

7.0

 

5.0

5.0

 

23

Đập Đăk Plong

8.0

 

5.0

5.0

 

24

Đập Đăk Peng 1

15.0

 

15.0

15.0

 

25

Đập Đăk Peng 2

12.0

9.0

12.0

12.0

 

26

Đập Kon KLốc

Xã Đăk Ma

12.0

 

10.0

10.0

 

26

Cộng

 

380.0

29.0

308.0

308.0

5.0

VI

HUYỆN KON RẪY

 

 

 

 

 

 

1

Thủy lợi Thôn 10

Xã Đăk Ruồng

2.0

 

4.0

4.0

 

2

Đập Đăk Sa

Xã Đăk Tờ Lùng

8.0

 

5.0

5.0

 

3

Đập Đăk Nhe

10.0

 

6.0

6.0

 

4

Đập Đăk Giang Kơng

3.0

 

2.0

2.0

 

5

Thủy lợi Thôn 5

3.0

 

4.0

5.0

 

6

Thủy lợi Đăk Lang

4.5

 

5.2

6.0

 

7

Đập Đăk Pía

4.0

 

5.0

5.0

 

8

Đập Đăk Lở

Xã Đăk Kôi

8.0

 

12.0

12.0

 

9

Đập Thôn 8

5.0

 

0.3

0.3

 

10

Đập Thôn 5

5.0

 

6.0

6.0

 

11

Đập Thôn 9

10.0

 

10.0

10.0

 

12

Thủy lợi Thôn 1

4.0

 

4.0

4.0

 

13

Thủy lợi Thôn 3

4.0

 

5.0

5.0

 

14

Thủy lợi Đăk Tui

10.0

 

10.0

12.0

 

15

Đập Đăk Po

Xã Đăk Pne

8.0

 

10.0

10.0

 

16

Thủy lợi Đăk Pne

6.0

 

8.0

8.0

 

17

Đập Đăk HNghen

6.0

 

6.0

6.0

 

18

Đập Nước Nâm

9.0

 

8.0

8.0

 

19

Thủy lợi Đăk Nga

4.0

 

4.0

4.0

 

20

Thủy lợi Đăk Lang

5.0

 

5.0

5.0

 

21

Thủy lợi Hố Chuối

TT Đăk Rve

6.5

 

6.0

8.0

 

22

Thủy lợi Nước Le

6.0

 

6.0

6.0

 

23

Thủy lợi Thôn 2

Xã Đăk Tờ Re

6.0

 

6.0

6.0

 

24

Thủy lợi Đăk Mui

4.0

 

6.0

6.0

 

25

Thủy lợi Kon Biêu

Xã Tân Lập

2.0

 

3.0

4.0

 

25

Cộng

 

143.0

-

146.5

153.3

-

VII

HUYỆN KON PLÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Đập Đăk Uy

Xã Bờ Ê

4.0

 

4.0

5.0

 

2

Đập Đăk Pơ Ê

6.0

 

5.0

5.0

 

3

Thủy lợi Thôn 3

5.0

 

5.0

5.0

 

4

Thủy lợi Đăk Ui

4.0

 

4.0

4.0

 

5

Thủy lợi Vi Khoa

10.0

 

10.0

10.0

 

6

Thủy lợi Nước Diu

4.0

 

4.0

4.0

 

7

Thủy lợi Vi Koa

6.0

 

3.0

3.0

 

8

Thủy lợi Đăk Rét

5.0

 

5.0

5.0

 

9

Đập Đăk Lang

Xã Hiếu

5.0

 

6.0

6.0

 

10

Thủy lợi Kon Brễ

7.0

 

7.0

7.0

 

11

Thủy lợi Vi Ch Ring

5.0

 

5.0

5.0

 

12

Thủy lợi Vi Choong

8.0

 

8.0

8.0

 

13

Thủy lợi Đăk Liêu

4.0

 

3.5

3.5

 

14

Đập Nước Mang

Xã Đăk Ring

5.0

 

4.0

4.0

 

15

Đập Ngọc Chè

4.0

 

3.0

2.5

 

16

Đập Măng Lây

4.0

 

4.0

5.0

 

17

Thủy lợi Đăk Mang

6.0

 

6.0

6.0

 

18

Thủy lợi Nước Lóa

4.0

 

4.0

4.0

 

19

Thủy lợi Đăk Cho

7.0

 

5.0

5.0

 

20

Đập Vi Xây

Xã Măng Bút

5.0

 

5.0

3.0

 

21

Đập Đăk Chéo

4.0

 

3.0

3.5

 

22

Đập Đăk SNghé

20.0

 

15.0

15.0

 

23

Đập Long Rủa

10.0

 

10.0

10.0

 

24

Đập Văn Loa

13.0

 

13.0

13.0

 

25

Đập Kon B Rây

Xã Đăk Long

26.0

 

26.0

26.0

 

26

Thủy lợi Kon Ke II

6.0

 

6.0

6.0

 

27

Thủy lợi Kon Rẫy

5.0

 

5.0

5.0

 

28

Thủy lợi Kon Du

Xã Măng Cành

5.0

 

5.0

5.0

 

29

Thủy lợi Kon Kum

3.0

 

2.5

2.5

 

30

Thủy lợi Tu Rét

Xã Đăk Nên

10.0

 

10.0

10.0

 

31

Thủy lợi Nước Tem

Ngọc Tem

6.0

 

6.0

6.0

 

32

Thủy lợi Bay E

2.0

 

2.5

2.5

 

33

Thủy lợi nước Rơ Mâu

6.0

 

6.0

6.0

 

34

Thủy lợi Đăk Rối

3.0

 

3.0

3.0

 

35

Thủy lợi Nước Ngôm

Đăk Tăng

13.0

 

13.0

13.0

 

36

Thủy lợi Vi Xây

25.0

 

25.0

25.0

 

36

Cộng

 

265.0

-

251.5

251.5

-

VIII

HUYỆN NGỌC HỒI

 

 

 

 

 

 

1

Đập Ngọc Tạng

Xã Đăk Kan

16.0

 

16.0

16.0

 

2

Đập Hòa Bình

5.0

 

3.0

3.0

 

3

Đập dâng Đăk La

Xã Sa Loong

8.0

 

7.3

7.3

 

4

Đập Đăk Jry

8.0

 

7.9

7.9

 

5

Thủy lợi Đăk Keng

8.0

 

6.99

6.99

 

6

Đập Phi Pháp 1

Xã Đăk Xú

5.0

 

3.5

4.5

 

7

Đập Phi Pháp 2

5.0

 

4.5

4.5

 

8

TL Đăk Phia

8.0

 

5.0

5.0

 

9

Thủy lợi Đăk JRút

5.0

 

5.0

5.0

 

10

Đập Đăk Bông

Xã Đăk Nông

5.0

 

6.0

6.0

 

11

Đập Đăk Trui Thượng

4.0

 

4.0

4.0

 

12

Đập Đăk Kòn

8.0

 

8.0

8.0

 

13

Đập Đăk Pít

5.0

 

5.0

5.0

 

14

Đập Đăk Kôn

5.0

 

4.5

4.5

 

15

Đập Đăk Wai 1

Xã Đăk Dục

10.0

 

8.0

8.0

 

16

Đập Đăk Wai 3

14.0

 

16.0

16.0

 

17

Đập Đăk Kiệt

2.0

 

6.5

6.5

 

18

Đập Đăk Si

12.0

 

5.5

5.5

 

19

Thủy lợi Nước Xiệc

8.0

 

8.0

8.0

 

20

Thủy lợi Đăk Ba

8.0

 

7.3

7.3

 

21

TL Đăk Rơ Ling 2

20.0

 

19.4

19.4

 

22

Đập Đăk Riên

Xã Đăk Ang

5.0

 

5.5

5.5

 

23

Thủy lợi Đăk Long

5.0

 

3.5

3.5

 

24

Thủy lợi Đăk Rai

5.0

 

3.0

3.0

 

24

Cộng

 

184.0

-

169.4

170.4

-

IX

HUYỆN ĐẮK GLEI

 

 

 

 

 

 

1

Đập Đăk Gô

Xã Đăk Kroong

10.0

 

6.0

10.0

 

2

Đập Đăk Sút

7.0

 

3.0

7.0

 

3

Đập Đăk Năng

10.0

 

5.0

10.0

 

4

Đập Đăk Lát 1

8.0

 

3.5

8.0

 

5

Đập Đăk Lát 2

8.0

 

6.0

8.0

 

6

Đập Đăk Lát 3

10.0

 

5.0

10.0

 

7

Đập Đăk Pao

5.0

 

5.0

5.0

 

8

Đập Đăk Túc

15.0

 

8.0

15.0

 

9

Đập Đăk Brỏi

5.0

 

2.0

5.0

 

10

Thủy lợi Đăk Hlát

9.0

 

5.0

8.0

 

11

Đập Đăk Kít 1

Xã Đăk Môn

5.0

 

5.0

5.0

 

12

Đập Đăk Kít 2

10.0

 

10.0

10.0

 

13

Đập Đăk Kít 3

36.0

 

30.0

30.0

 

14

Đập Măng Lon

5.0

 

5.0

5.0

 

15

Đập Đăk Nai

8.0

 

8.0

8.0

 

16

Đập Đăk Bloi

12.0

 

12.0

12.0

 

17

Đập Đăk Nâng

14.0

 

14.0

14.0

 

18

Đập Đăk Kít (thượng nguồn)

5.0

 

5.0

5.0

 

19

Đập Đăk Kít 6

4.0

 

4.0

4.0

 

20

Thủy lợi Đăk Năng

6.0

 

6.0

6.0

 

21

Thủy lợi Đăk Tra

6.0

 

6.0

6.0

 

22

Đập Đăk Pru

Xã Đăk Nhoong

6.0

 

6.0

6.0

 

23

Đập Đăk Ga

7.0

 

7.0

7.0

 

24

Đập Đăk Prỏi

7.0

 

7.0

7.0

 

25

Đập Đăk Lút II

7.0

 

7.0

7.0

 

26

Đập Đăk Nhe

7.0

 

7.0

7.0

 

27

Đập Đăk Doi

7.0

 

4.0

4.0

 

28

Đập Đăk Rã

6.0

 

6.0

6.0

 

29

Đập Đăk Roi

8.0

 

8.0

8.0

 

30

Đập Đăk Ung

7.0

 

7.0

7.0

 

31

Đập Róoc Nầm 2

4.0

 

4.0

4.0

 

32

Đập Róoc Mẹt

5.0

 

4.0

5.0

 

33

Đập Ta Mãi

Xã Đăk Choong

10.0

 

10.0

10.0

 

34

Đập Đăk Nghét

7.0

 

7.0

7.0

 

35

Thủy lợi Bê Rê

5.0

 

4.0

4.0

 

36

Thủy lợi Đăk Brỏi

10.0

 

5.0

5.0

 

37

Thủy lợi Kon Riêng

7.0

 

7.0

7.0

 

38

Đập Tu Ha

Xã Ngọc Linh

10.0

 

 

10.0

 

39

Đập Tu Răng

13.0

 

 

13.0

 

40

Đập Tong Lang

15.0

 

 

15.0

 

41

Đập Tân Lập

8.0

 

 

8.0

 

42

Đập Ni Roóc

6.0

 

 

6.0

 

43

Đập Đăk Tua

5.0

 

 

5.0

 

44

Đập Đăk Lút

6.0

 

 

6.0

 

45

Đập Đăk Rang

7.0

 

 

7.0

 

46

Đập Đăk Nai

5.0

 

 

5.0

 

47

Đập Mô Tum

6.0

 

 

6.0

 

48

Đập Cung Rang

14.0

 

 

14.0

 

49

Đập Đăk Rế

Xã Mường Hoong

6.0

 

3.0

6.0

 

50

Đập Đăk Tuông

5.0

 

2.0

5.0

 

51

Đập Tu Răng A

5.0

 

2.0

5.0

 

52

Đập Xa Úa

6.0

 

6.0

6.0

 

53

Đập Long Rua

7.0

 

7.0

7.0

 

54

Đập Tu Răng

5.0

 

2.0

5.0

 

55

Đập Long Tối

6.0

 

2.0

6.0

 

56

TL+Thủy điện M.Hoong

58.0

 

20.0

35.0

 

57

Đập Đăk Bể

8.0

 

4.0

8.0

 

58

Đập Măng Gia

4.5

 

4.5

4.5

 

59

Đập Đăk Reng

Xã Đăk Pét

10.0

 

10.0

10.0

 

60

Đập Đăk Prú

8.0

 

8.0

8.0

 

61

Đập Đăk Ớp

7.0

 

7.0

7.0

 

62

Đập Đăk Pổ

10.0

 

10.0

10.0

 

63

Đập Đăk Tron

5.0

 

5.0

5.0

 

64

Đập Pô Kô

7.0

 

7.0

7.0

 

65

Thủy lợi Đăk Răng

8.0

 

8.0

8.0

 

66

Thủy lợi Đăk Rang (thượng)

10.0

 

8.0

8.0

 

67

Thủy lợi Đăk Pang

8.0

 

8.0

8.0

 

68

Đập Đăk Liêm

TT Đăk Glei

5.0

 

5.0

5.0

 

69

Đập Đăk Heng

Xã Xốp

12.0

 

10.0

10.0

 

70

Đập Đăk Cam

7.0

 

6.0

6.0

 

71

Thủy lợi Đăk An

5.0

 

5.0

5.0

 

72

Thủy lợi Đăk Xi Na

7.0

 

6.0

6.0

 

73

Thủy lợi Đăk Rùi

5.0

 

5.0

5.0

 

74

Đập Đăk Giao 1

Xã Đăk Long

6.0

 

6.0

6.0

 

75

Đập Đăk Nha

20.0

 

17.0

20.0

 

76

Đập Đăk Piên

6.0

 

6.0

6.0

 

77

Thủy lợi Đăk Xây

5.0

 

5.0

5.0

 

78

Thủy lợi Long Yên 1

5.0

 

4.5

4.5

 

79

Thủy lợi Long Yên 2

5.0

 

5.0

5.0

 

80

Thủy lợi Đăk Rơ Long

15.0

 

10.0

15.0

 

81

Thủy lợi Đăk Blơn

6.0

 

6.0

6.0

 

82

Thủy lợi Đăk Nhôn

5.0

 

5.0

5.0

 

83

Thủy lợi Pi Ei

5.0

 

5.0

5.0

 

84

Đập Đăk Blô 1

Xã Đăk Plô

8.0

 

 

8.0

 

85

Đập Đăk Blô 2

5.0

 

 

5.0

 

86

Đập Đăk Pa

13.0

 

 

13.0

 

87

Đập Đăk Blô 3

10.0

 

 

7.0

 

88

Đập Đăk Bút

5.0

 

 

5.0

 

89

TL Đăk Cho

Xã Đăk Man

10.0

 

10.0

10.0

 

90

Đập Đăk Trang

7.0

 

7.0

7.0

 

91

Đập Đăk Lúc

4.0

 

4.0

4.0

 

92

Đập Đăk Reo

5.0

 

5.0

5.0

 

92

Cộng

 

772.5

-

509.5

724.0

-

361

TỔNG CỘNG

 

3,018.5

30.0

2,391.6

2,679.8

5.5

[...]