Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 12/2014/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 5401/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/10/2014
Ngày có hiệu lực 21/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Trần Xuân Việt
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 5401/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐƯỢC PHÂN CẤP QUẢN LÝ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/02/2014 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 231/TTr-SNN ngày 14/10/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội như sau:

1. Các công trình thủy lợi Thành phố quản lý (giao các doanh nghiệp thủy lợi quản lý, khai thác):

a) Trạm bơm điện: 568 trạm, trong đó:

- Trạm bơm chuyên tưới: 190 trạm;

- Trạm bơm chuyên tiêu: 141 trạm;

- Trạm bơm tưới tiêu kết hợp: 154 trạm;

- Trạm bơm dã chiến: 83 trạm.

b) Kênh mương (gồm kênh và các công trình trên kênh):

Tổng số 1.959 kênh, tổng chiều dài 3.442,56 km, trong đó:

- Kênh tưới:

+ Số lượng: 1.099 kênh;

+ Chiều dài: 1.535,81 km.

- Kênh tiêu:

+ Số lượng: 685 kênh;

+ Chiều dài: 1.343,42 km.

- Kênh tưới, tiêu kết hợp:

+ Số lượng: 175 kênh;

+ Chiều dài: 563,33 km.

c) Hồ chứa nước: 29 hồ;

[...]