Quyết định 1034/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 1034/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Thực Hiện |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-BTNMT ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1433/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vĩnh Thạnh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Thị trấn Thạnh An |
Xã Thạnh Mỹ |
Xã Thạnh Lộc |
Xã Vĩnh Trinh |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Thạnh An |
Xã Thạnh Lợi |
Xã Thạnh Thắng |
Xã Thạnh Tiến |
Xã Thạnh Quới |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
30.705,57 |
651,67 |
1.863,21 |
2.311,13 |
3.626,80 |
2.953,49 |
2.183,99 |
4.533,93 |
4.380,96 |
2.349,10 |
2.297,02 |
3.554,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.119,02 |
473,53 |
1.639,24 |
1.987,26 |
3.160,65 |
2.481,52 |
1.900,19 |
4.093,95 |
4.102,14 |
2.118,73 |
2.038,76 |
3.123,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
25.514,46 |
366,22 |
1.515,99 |
1.817,63 |
3.043,80 |
2.219,71 |
1.791,61 |
3.952,29 |
3.928,54 |
1.994,30 |
1.974,07 |
2.910,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
25.514,46 |
366,22 |
1.515,99 |
1.817,63 |
3.043,80 |
2.219,71 |
1.791,61 |
3.952,29 |
3.928,54 |
1.994,30 |
1.974,07 |
2.910,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,41 |
3,90 |
1,43 |
7,52 |
4,99 |
5,25 |
5,45 |
3,94 |
|
29,08 |
5,81 |
1,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.202,37 |
86,59 |
115,63 |
76,32 |
93,19 |
134,37 |
54,64 |
136,64 |
171,68 |
94,36 |
56,40 |
182,55 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
332,41 |
16,82 |
6,19 |
85,79 |
18,67 |
121,01 |
48,49 |
1,08 |
1,92 |
0,99 |
2,29 |
29,16 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,37 |
|
|
|
|
1,18 |
|
|
|
|
0,19 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.586,55 |
178,14 |
223,97 |
323,87 |
466,15 |
471,97 |
283,80 |
439,98 |
278,82 |
230,37 |
258,26 |
431,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,37 |
3,66 |
0,24 |
|
|
|
0,14 |
0,23 |
|
0,10 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,41 |
2,17 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,10 |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,53 |
2,28 |
0,06 |
2,40 |
|
4,12 |
0,50 |
|
|
|
4,61 |
1,56 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,87 |
0,02 |
4,35 |
2,16 |
3,10 |
11,84 |
5,99 |
2,19 |
|
|
2,69 |
2,53 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.225,18 |
112,20 |
137,03 |
211,72 |
266,92 |
266,51 |
193,57 |
255,51 |
180,70 |
163,41 |
168,93 |
268,69 |
a |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,23 |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
b |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,69 |
2,76 |
0,04 |
0,24 |
0,54 |
0,16 |
0,18 |
0,20 |
0,17 |
0,11 |
0,12 |
0,17 |
c |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
37,74 |
6,30 |
7,61 |
2,13 |
3,74 |
3,46 |
4,30 |
3,21 |
2,90 |
1,97 |
0,66 |
1,46 |
d |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,22 |
0,14 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Đất giao thông |
DGT |
718,69 |
60,43 |
50,00 |
69,93 |
50,84 |
103,43 |
32,37 |
93,79 |
81,32 |
47,18 |
60,08 |
69,32 |
h |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.458,47 |
41,03 |
79,28 |
138,47 |
211,64 |
158,71 |
156,69 |
157,93 |
96,31 |
113,59 |
108,03 |
196,79 |
k |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,77 |
0,01 |
0,10 |
|
|
0,15 |
0,03 |
|
|
|
0,04 |
0,44 |
l |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,01 |
m |
Đất chợ |
DCH |
3,30 |
0,84 |
|
0,86 |
0,16 |
0,58 |
|
0,36 |
|
|
|
0,50 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
932,67 |
|
|
60,03 |
188,09 |
145,88 |
80,85 |
150,90 |
73,76 |
51,08 |
48,16 |
133,93 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
81,92 |
37,62 |
44,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34,11 |
4,68 |
1,26 |
21,36 |
1,55 |
0,69 |
2,09 |
-0,22 |
0,49 |
0,19 |
0,49 |
1,53 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66 |
|
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
51,81 |
0,21 |
7,84 |
0,66 |
2,29 |
0,16 |
0,35 |
16,78 |
12,58 |
9,10 |
1,00 |
0,84 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36,35 |
0,02 |
4,41 |
0,55 |
|
2,07 |
|
8,95 |
11,18 |
6,49 |
2,18 |
0,50 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,94 |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,70 |
|
|
|
2,78 |
0,32 |
0,31 |
|
|
|
|
0,29 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
161,74 |
14,36 |
24,46 |
24,99 |
1,43 |
40,40 |
|
5,64 |
|
|
29,12 |
21,35 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
2.514,88 |
651,67 |
1.863,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Thị trấn Thạnh An |
Xã Thạnh Mỹ |
Xã Thạnh Lộc |
Xã Vĩnh Trinh |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Thạnh An |
Xã Thạnh Lợi |
Xã Thạnh Thắng |
Xã Thạnh Tiến |
Xã Thạnh Quới |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích thu hồi |
|
22,27 |
7,09 |
1,44 |
1,43 |
0,02 |
2,32 |
|
5,75 |
2,52 |
|
|
1,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21,66 |
7,07 |
1,38 |
1,40 |
0,02 |
2,12 |
|
5,60 |
2,37 |
|
|
1,70 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
19,01 |
6,60 |
1,28 |
1,35 |
0,02 |
0,29 |
|
5,45 |
2,32 |
|
|
1,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,01 |
6,60 |
1,28 |
1,35 |
0,02 |
0,29 |
|
5,45 |
2,32 |
|
|
1,70 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
0,47 |
0,10 |
|
|
0,23 |
|
0,15 |
0,05 |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,65 |
|
|
0,05 |
|
1,60 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,61 |
0,02 |
0,06 |
0,03 |
|
0,20 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,50 |
|
|
|
|
0,20 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,02 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Thị trấn Thạnh An |
Xã Thạnh Mỹ |
Xã Thạnh Lộc |
Xã Vĩnh Trinh |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Thạnh An |
Xã Thạnh Lợi |
Xã Thạnh Thắng |
Xã Thạnh Tiến |
Xã Thạnh Quới |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
68,04 |
15,45 |
2,10 |
3,93 |
0,47 |
27,44 |
1,18 |
5,60 |
2,37 |
|
5,62 |
3,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,92 |
5,79 |
1,66 |
3,87 |
0,45 |
20,23 |
1,16 |
5,45 |
2,32 |
|
5,23 |
3,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
49,92 |
5,79 |
1,66 |
3,87 |
0,45 |
20,23 |
1,16 |
5,45 |
2,32 |
|
5,23 |
3,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,10 |
|
0,02 |
|
|
1,70 |
|
|
|
|
0,38 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,54 |
9,66 |
0,42 |
0,01 |
0,02 |
3,08 |
0,02 |
0,15 |
0,05 |
|
0,01 |
0,12 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,48 |
|
|
0,05 |
|
2,43 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
13,05 |
4,96 |
1,65 |
1,59 |
0,03 |
1,72 |
1,56 |
|
|
|
0,62 |
0,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,89 |
4,96 |
1,65 |
1,59 |
0,03 |
1,56 |
1,56 |
|
|
|
0,62 |
0,92 |
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,16 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.