Quyết định 1032/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
Số hiệu | 1032/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 26/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Văn Thể |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1032/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa, chi tiết tại Phụ lục.
Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Tổng cục, các Cục chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ, Trung tâm Công nghệ thông tin ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa của đơn vị mình, trình Bộ trưởng công bố.
Thời hạn hoàn thành: trước ngày 01 tháng 8 năm 2020.
2. Văn phòng Bộ xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ, trình Bộ trưởng ban hành.
Thời hạn hoàn thành: trước ngày 01 tháng 8 năm 2020.
3. Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ, Tổng cục, các Cục cập nhật các thủ tục hành chính theo quy trình điện tử được ban hành trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử Bộ Giao thông vận tải; đào tạo hướng dẫn sử dụng phần mềm cho cán bộ các đơn vị trước khi triển khai chính thức.
Thời hạn hoàn thành: tháng 11 năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2020)
STT |
Tên thủ tục |
Mã TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Đơn vị giải quyết |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||
1. |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
1.002798 |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Vụ KCHTGT |
|
2. |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
1.002556 |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Cục QLXD |
|
3. |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
1.000314 |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Tổng cục ĐBVN |
|
4. |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.000583 |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Tổng cục ĐBVN |
|
5. |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001046 |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Tổng cục ĐBVN |
|
6. |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
1.001075 |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Tổng cục ĐBVN |
|
7. |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210 |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN |
Tổng cục ĐBVN |
|
8. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2.001921 |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc) |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc) |
Tổng cục ĐBVN/Vụ KCHTGT |
|
9. |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
2.001915 |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc) |
Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc) |
Tổng cục ĐBVN/Vụ KCHTGT |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
1.001099 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN; |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN; |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
2. |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
2.000378 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT (đối với trường hợp cấp); Bộ phận Một cửa Cục HHVN (đối với trường hợp k cấp) |
Cục Hàng Hải Việt Nam; Vụ Môi trường |
|
3. |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) |
1.000563 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
4. |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) |
1.000469 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
5. |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
1.001223 |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Vụ KHĐT |
|
6. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
1.001810 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam |
|
7. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
1.001830 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam |
|
8. |
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn |
1.001845 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN; |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam |
|
9. |
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải |
1.001889 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam |
|
10. |
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
1.001899 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam |
|
11. |
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) |
1.004157 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam |
|
12. |
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước |
1.004142 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
13. |
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
1.004134 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
14. |
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ |
1.004050 |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Vụ Vận tải |
|
15. |
Cấp lại Sổ thuyền viên |
1.002787 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
16. |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
1.002771 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa VN |
|
17. |
Chấp thuận đặt tên tàu biển |
1.002763 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
18. |
Đăng ký tàu biển không thời hạn |
1.002687 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
19. |
Đăng ký tàu biển có thời hạn |
1.002674 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
20. |
Đăng ký tàu biển tạm thời |
1.002645 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
21. |
Đăng ký tàu biển đang đóng |
1.002578 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
22. |
Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
1.002550 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
23. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
1.002582 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
24. |
Xóa đăng ký |
1.002508 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
25. |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện |
1.002472 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
26. |
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
1.002460 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
27. |
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB) |
1002448 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
28. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
1.002441 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
29. |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
1.002420 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
30. |
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng |
1.002408 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
1.002345 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
32. |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
1.002326 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
33. |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
1.000289 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
34. |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
1.000284 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
35. |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động |
1.000279 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
36. |
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
1.000274 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
37. |
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I |
1.000267 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
38. |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
1.007949 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường |
|
39. |
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài |
1.004425 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN, Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN, Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Cục HHVN, Vụ Vận tải |
|
40. |
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên |
1.002788 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
41. |
Cấp lại sổ thuyền viên |
1.002787 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; |
|
42. |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
1.000940 |
Bộ phận Một cửa Cục HHVN |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường |
|
1. |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia |
1.001520 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ KCHTGT |
|
2. |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
1.004101 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
|
3. |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
1.000344 |
Cục Hàng Hải Việt Nam; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; |
|
4. |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
1.000339 |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Vụ KCHTGT |
|
5. |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia |
1.001404 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Bộ Giao thông Vận tải |
|
6. |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
1001436 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; |
|
7. |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương |
1.001512 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Bộ phận Một cửa Bộ GTVT |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Bộ Giao thông Vận tải (KCHTGT) |
|
8. |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
1.005000 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
|
IV - Lĩnh vực Hàng không |
||||||
1. |
Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
1.000254 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
2. |
Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS) |
2.000102 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
3. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
1.000271 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
4. |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
1.000283 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
5. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam |
1.002845 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
6. |
Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay |
1.002849 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
7. |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay |
1.004702 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
8. |
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng |
1.002890 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
9. |
Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác |
1.004709 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
10. |
Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay |
1.004711 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
11. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay |
1.004713 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
12. |
Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
1.002855 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
13. |
Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
1.002866 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
14. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
1.004716 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
15. |
Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
1.002875 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
16. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
1.002880 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
17. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
1.004724 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
18. |
Thủ tục gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay |
1.004727 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
19. |
Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không |
1.002886 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ GTVT |
Vụ KCHTGT |
|
20. |
Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay |
1.004706 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
21. |
Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
1.002897 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
22. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay |
1.004719 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
23. |
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam |
1.001388 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
24. |
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam |
1.001381 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
25. |
Mở cảng hàng không, sân bay |
1.001369 |
Bộ GTVT |
Thủ tướng Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
|
26. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
1.000465 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
27. |
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
1.000452 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
28. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
1.000423 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ GTVT |
Vụ Vận tải |
|
29. |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
1.000312 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ GTVT |
Vụ Vận tải |
|
30. |
Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài |
1.003378 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
31. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không |
1.003376 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
32. |
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
1.004416 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
33. |
Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
1.004417 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
34. |
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam |
2.001037 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
35. |
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài |
1.002511 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
36. |
Cấp quyền vận chuyển hàng không |
1.002523 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
37. |
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không |
1.002894 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
38. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
1.002899 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
39. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
1.002903 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
40. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại |
1.003472 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
41. |
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
1.003538 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
42. |
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
1.003551 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
43. |
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay |
1.004415 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
44. |
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) |
1.004414 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
45. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
1.004317 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
46. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu |
1.004411 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
47. |
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại |
1004408 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
48. |
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay |
1.004362 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
49. |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
1.003850 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
50. |
Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
1.004986 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
51. |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
1.003818 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
52. |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
1.004306 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
53. |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
1.004682 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
54. |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
1.004674 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
55. |
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
1.003708 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
56. |
Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
1.003747 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
57. |
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay |
1.003663 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
58. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay |
1.003389 |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Bộ phận Một cửa Cục HKVN |
Cục HKVN |
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
1.001364 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
2. |
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển |
1.000225 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
3. |
Thẩm định thiết kế tàu biển |
2.000087 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
4. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) |
1.004318 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
5. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
6. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1.001322 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
7. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
1.001296 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới |
1.001319 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực |
1.001325 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng |
1.001326 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
11. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
1.005002 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
12. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
1.005001 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
13. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
1.004985 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
14. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy |
1.004983 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
15. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
1.005112 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
16. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
1.004981 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
17. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
1.007936 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
18. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
1.007937 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
19. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
3.000136 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
20. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
3.000133 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
21. |
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
3.000134 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
22. |
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
3.000135 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
23. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
1.007938 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
24. |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo |
1.005107 |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN |
Cục ĐKVN |
|
1. |
Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam |
1.005026 |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Vụ Vận tải |
|
2. |
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” |
1.008058 |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Vụ TCCB |
|
3. |
Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải |
1.005052 |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Vụ TCCB |
|
4. |
Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải |
1.005048 |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Vụ TCCB |
|
5. |
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
1.005045 |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Vụ TCCB |
|
6. |
Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học |
1.005192 |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT |
Vụ KHCN |
|