Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 1029/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/08/2018
Ngày có hiệu lực 06/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Phú Nhuận
Người ký Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1029/-UBND

Phú Nhuận, ngày 06 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND Quận;
- Thường trực UBND Quận;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng ban thuộc UBND Quận;
- Cơ quan của các đoàn thể Quận;
- UBND các phường thuộc Quận;
- Lưu: Phòng TC-K
H (TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2017

QUYẾT TOÁN NĂM 2017

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

 

 

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

521,802,000,000

744,799,116,427

222,997,116,427

142.74%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

304,755,000,000

385,275,728,356

80,520,728,356

126.42%

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

44,871,000,000

101,875,908,007

57,004,908,007

227.04%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ

259,884,000,000

283,399,820,349

23,515,820,349

109.05%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

217,047,000,000

240,210,850,303

23,163,850,303

110.67%

 

- Bổ sung cân đối

188,697,000,000

188,697,000,000

 

100.00%

 

- Bổ sung có mục tiêu

28,350,000,000

51,513,850,303

23,163,850,303

181.71%

 

Trong đó: Vốn ĐTXD ngoài nước

 

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

21,120,846,789

21,120,846,789

 

4

Thu kết dư ngân sách chuyển sang

 

98,191,690,979

98,191,690,979

 

B

TỔNG CHI NSĐP

521,802,000,000

617,392,919,315

95,590,919,315

118.32%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

520,902,000,000

558,438,063,701

37,536,063,701

107.21%

1

Chi đầu tư phát triển

28,350,000,000

45,856,894,459

17,506,894,459

161.75%

2

Chi thường xuyên

492,552,000,000

512,581,169,242

20,029,169,242

104.07%

3

Dự phòng

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

900,000,000

1,038,354,940

138,354,940

115.37%

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

900,000,000

1,038,354,940

138,354,940

115.37%

2

Chi chương trình, mục tiêu

 

 

 

 

III

Chỉ chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

57,916,500,674

57,916,500,674

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG SỐ

2,933,000,000,000

521,802,000,000

3,360,386,790,041

744,799,116,427

114,57%

142.74%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2,933,000,000,000

304,755,000,000

3,360,386,790,041

385,275,728,356

114,57%

126.42%

I

Thu từ SXKD trong nước

2,933,000,000,000

304,755,000,000

3,360,386,790,041

385,275,728,356

114,57%

126.42%

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghip

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1,447,000,000,000

259,884,000,000

1,577,801,877,976

283,399,820,349

109.04%

109.05%

 

Thuế giá trị gia tăng

981,200,000,000

176,616,000,000

953,121,473,076

171,561,872,056

97.14%

97.14%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3,200,000,000

 

3,358,481,245

 

104.95%

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

462,600,000,000

83,268,000,000

621,321,923,655

111,837,948,293

134.31%

134.31%

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

159,800,000,000

14,382,000,000

202,875,480,839

47,374,848,280

126.96%

329.40%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5,100,000,000

5,100,000,000

10,321,654,263

10,321,654,263

202.39%

202.39%

7

Thuế sử dụng đất nóng nghiệp

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

495,000,000,000

 

365,217,865,467

 

73.78%

 

9

Thuế Bảo vệ môi trường

684,000,000,000

 

551,740,749,536

 

80.66%

 

10

Thu phí, lệ phí

34,000,000,000

18,989,000,000

46,756,322,225

26,328,902,128

137.52%

138.65%

 

Thu phí, lệ phí trung ương

10,324,000,000

 

20,427,420,097

 

197.86%

 

 

Thu phí, lệ phí huyện

19,491,000,000

14,804,000,000

18,624,153,154

18,624,153,154

95.55%

125.80%

 

Thu phí, lệ phí xã

4,185,000,000

4,185,000,000

7,704,748,974

7,704,748,974

184.10%

184.10%

11

Tiền sử dụng đất

11,000,000,000

 

492,592,041,307

 

4478.11%

 

 

Thu do cơ quan trung ương quản lý

 

 

492,592,041,307

 

 

 

 

Thu do cơ quan địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

66,100,000,000

 

67,646,188,902

 

102.34%

 

 

- Tthăm dò, phát triển mỏ, khai thác dầu khí

 

 

 

 

 

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sn nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

31,000,000,000

6,400,000,000

45,434,609,526

17,850,503,336

146.56%

278.91%

 

Thu khác ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Phần thu được hưởng thêm qua điều tiết

 

 

 

 

 

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

217,047,000,000

 

240,210,850,303

 

110.67%

 

Bổ sung cân đối

 

188,697,000,000

 

188,697,000,000

 

100.00%

 

Bổ sung có mục tiêu

 

28,350,000,000

 

51,513,850,303

 

181.71%

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

 

 

 

98,191,690,979

 

 

E

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

 

 

21,120,846,789

 

 

 

Biểu số 98/CK - NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

521,802,000,000

512,017,000,000

108,974,000,000

617,392,919,315

595,585,342,663

135,420,749,029

118.319

116.32

124.27

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

521,802,000,000

512,017,000,000

108,974,000,000

559,476,418,641

549,625,320,156

123,464,270,862

107.22

107.35

113.3

I

Chi đầu tư phát triển

28,350,000,000

28,350,000,000

 

45,856,894,459

45,856,894,459

 

161.753

161.75

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

28,350,000,000

28,350,000,000

 

45,856,894,459

45,856,894,459

 

161,753

161,75

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

6,115,193,850

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

479,080,000,000

469,295,000,000

108,974,000,000

513,619,524,182

503,768,425,697

123,464,270,862

107.21

107.35

113.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

176,218,000,000

176,218,000,000

 

167,144,692,014

167,098,051,590

46,640,424

94.8511

94.825

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

14,372,000,000

14,372,000,000

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

900,000,000

900,000,000

 

1,038,354,940

1,038,354,940

 

115.373

115.37

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

57,916,500,674

45,960,022,507

11,956,478,167

 

 

 

[...]