a) Nội dung thí điểm: chỉ tiếp nhận
hồ sơ thủ tục hành chính nộp bằng hình thức trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia) và từ chối tiếp nhận đối với hồ sơ nộp bằng
hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
b) Phạm vi thực hiện: áp dụng
trên phạm vi toàn tỉnh đối với Danh mục 102 thủ tục hành chính tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định này.
c) Thời gian thực hiện: kể từ
ngày 01/5/2023 cho đến hết ngày 31/12/2023.
a) Công khai Danh mục 102 thủ tục
hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính nộp bằng hình thức trực tuyến
tại Điều 1 Quyết định này theo quy định về kiểm soát thủ tục hành chính. Đồng
thời, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền để tổ chức, công dân biết, hưởng
ứng việc thực hiện.
b) Chỉ đạo công chức, viên chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện
phối hợp chặt chẽ với lực lượng đoàn viên thanh niên trong việc hướng dẫn, hỗ
trợ tổ chức, công dân thực hiện nộp hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thức trực
tuyến theo nội dung Đề án “Phát huy vai trò của đoàn viên, thanh niên trong việc
thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 giai đoạn 2022 - 2027” được
phê duyệt tại Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
c) Phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh (nếu
có).
a) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị, địa phương theo dõi, đôn đốc, kiểm tra tình hình triển khai và kịp thời
giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo, đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết
các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện thí điểm.
b) Rà soát, cập nhật, bổ sung
hoàn thiện các chức năng của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm
bảo cho việc chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến đối với Danh mục 102 thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị, địa phương đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện việc thí điểm.
STT
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ SỐ
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
TOÀN TRÌNH
|
MỘT PHẦN
|
A
|
85 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(03 THỦ TỤC)
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
1.009748
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
2.001955
|
X
|
|
3
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
1.000105
|
X
|
|
II
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (08 THỦ TỤC)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.000591
|
|
X
|
5
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459
|
X
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619
|
X
|
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176
|
|
X
|
8
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000004
|
X
|
|
9
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002
|
X
|
|
10
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
2.000033
|
X
|
|
11
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
2.001474
|
X
|
|
III
|
SỞ DU LỊCH (01 THỦ TỤC)
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
1.004605
|
|
X
|
IV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (07
THỦ TỤC)
|
13
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092
|
X
|
|
14
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000288
|
|
X
|
15
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000280
|
|
X
|
16
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000691
|
|
X
|
17
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715
|
|
X
|
18
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713
|
|
X
|
19
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711
|
|
X
|
V
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (02
THỦ TỤC)
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
1.000703
|
X
|
|
21
|
Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến
|
2.002285
|
X
|
|
VI
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (03
THỦ TỤC)
|
22
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1.010023
|
X
|
|
23
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010
|
X
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009664
|
X
|
|
VII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(02 THỦ TỤC)
|
25
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
2.002379
|
X
|
|
26
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị Xquang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381
|
X
|
|
VIII
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI (01 THỦ TỤC)
|
27
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134
|
X
|
|
IX
|
SỞ NGOẠI VỤ (03 THỦ TỤC)
|
28
|
Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC
cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh
|
1.009041
|
|
X
|
29
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
2.002312
|
X
|
|
30
|
Thủ tục cho chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
|
2.002314
|
X
|
|
X
|
SỞ NỘI VỤ (08 THỦ TỤC)
|
31
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
1.000681
|
X
|
|
32
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
1.000898
|
X
|
|
33
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
1.000924
|
X
|
|
34
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000934
|
X
|
|
35
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
2.000287
|
X
|
|
36
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
2.000422
|
X
|
|
37
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000437
|
X
|
|
38
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
2.000449
|
X
|
|
XI
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (05 THỦ TỤC)
|
39
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493
|
X
|
|
40
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
1.007933
|
X
|
|
41
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
1.009478
|
X
|
|
42
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
X
|
|
43
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
X
|
|
XII
|
SỞ TÀI CHÍNH (06 THỦ TỤC)
|
44
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
1.005426
|
X
|
|
45
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
1.005429
|
X
|
|
46
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
1.005430
|
X
|
|
47
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
1.005431
|
X
|
|
48
|
Mua hóa đơn lẻ
|
1.005435
|
X
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách.
|
2.002206
|
X
|
|
XIII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(13 THỦ TỤC)
|
50
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
2.001770
|
|
X
|
51
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004232
|
|
X
|
52
|
Cấp Giấy phép, khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004223
|
|
X
|
53
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
1.004179
|
|
X
|
54
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư công trình
|
1.004446
|
|
X
|
55
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481
|
|
X
|
56
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
2.001783
|
|
X
|
57
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
1.004345
|
|
X
|
58
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
1.004135
|
|
X
|
59
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.000778
|
|
X
|
60
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
1.010733
|
|
X
|
61
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727
|
|
X
|
62
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1.008603
|
X
|
|
XIV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (09 THỦ TỤC)
|
63
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
1.009374
|
X
|
|
64
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386
|
X
|
|
65
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
2.001171
|
X
|
|
66
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2.001173
|
X
|
|
67
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
1.003868
|
X
|
|
68
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in (địa phương)
|
2.001740
|
X
|
|
69
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in (địa phương)
|
2.001737
|
X
|
|
70
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
1.004470
|
X
|
|
71
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
1.005442
|
X
|
|
XV
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (01
THỦ TỤC)
|
72
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
1.004650
|
X
|
|
XVI
|
SỞ XÂY DỰNG (03 THỦ TỤC)
|
73
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006871
|
X
|
|
74
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
1.007750
|
X
|
|
75
|
Thủ tục cung cấp thông tin về
quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.008432
|
X
|
|
XVII
|
SỞ Y TẾ (10 THỦ TỤC)
|
76
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
1.003029
|
X
|
|
77
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
1.003039
|
X
|
|
78
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
1.003613
|
X
|
|
79
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963
|
X
|
|
80
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
1.004532
|
X
|
|
81
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001846
|
X
|
|
82
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580
|
X
|
|
83
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
2.000655
|
X
|
|
84
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003108
|
X
|
|
85
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003348
|
X
|
|
B
|
17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
86
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2.000181
|
|
X
|
87
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
|
X
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện bán lẻ LPG chai
|
2.001283
|
|
X
|
89
|
Nhóm thủ tục hành chính liên
thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh
|
2.002344
|
X
|
|
90
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1.001612
|
X
|
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
2.000575
|
X
|
|
92
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720
|
|
X
|
93
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
1.008455
|
X
|
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.002425
|
|
X
|
95
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2.000414
|
X
|
|
96
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
2.000402
|
X
|
|
97
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
1.000843
|
X
|
|
98
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
2.000385
|
X
|
|
99
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
2.000374
|
X
|
|
100
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
2.000364
|
X
|
|
101
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
2.000804
|
|
X
|
102
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
2.000356
|
X
|
|
Tổng cộng: 102 thủ tục hành chính
|
|
74
|
18
|