Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 13 thay thế, 1 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/05/2018
Ngày có hiệu lực 15/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1022/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 15 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc chức năng phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 661/TT-SGD&ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới, 13 thủ tục hành chính thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. (Phụ lục 1)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục 21 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo đã được công bố tại Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. (Phụ lục 2)

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ), TTTTĐT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo

1

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

30 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

3

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

4

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo

1

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.

2

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

3

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

5

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

6

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

7

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

8

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

9

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

10

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

35 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

11

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

30 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

12

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

35 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

13

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

1

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày
15 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo

1

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

2

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

3

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

5

Giải thể trường trung học cơ sở

6

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

7

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

8

Giải thể trường tiểu học

9

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

10

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

11

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

12

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

13

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

14

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

15

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

16

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

17

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

18

Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

19

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

20

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

21

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

[...]