Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 102/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/04/2024
Ngày có hiệu lực 01/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 01 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 253/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang; số 335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bản tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 06 tháng 3 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Mã đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

90.054,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

84.049,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.726,42

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.045,12

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

681,30

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.157,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.503,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.794,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.559,73

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47.545,83

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.264,85

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

741,90

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.606,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,78

2.2

Đất an ninh

CAN

4,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

278,44

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

130,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.227,81

-

Đất giao thông

DGT

1.496,54

-

Đất thuỷ lợi

DTL

291,78

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

28,87

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

74,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

126,48

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,60

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,92

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,80

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,52

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

143,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

11,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,38

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.157,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,65

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.554,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

399,48

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

720,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

101,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

91,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

376,83

1.6.1

Trong đó: đất trồng rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,35

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,56

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,00

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,45

-

Đất giao thông

DGT

2,10

-

Đất thủy lợi

DTL

3,17

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

6,43

-

Đất chợ

DCH

0,12

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,80

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,56

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,59

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

728,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

91,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

174,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

377,54

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,64

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,54

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,45

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,00

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,10

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,49

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất

Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 07 công trình, dự án, diện tích 2,24 ha.

[...]